intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 581

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 581 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 581

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HK II, NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG PTDTNT THCS VÀ THPT  Môn thi: TOÁN 12 KRÔNG NÔ  Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề). ___________________ Mã đề: 570 Họ, tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: ................... Câu   1:  Trong  không  gian   với  hệ  tọa   độ  Oxyz,  cho   điểm M ( 1; −1; 2 ) và   phương  trình   mặt  phẳng  ( α ) : 2 x − y + 2 z + 12 = 0 . Tọa độ điểm  M '  đối xứng với M qua mặt phẳng  ( α )  là gì? �26 47 � � 23 17 � A.  M ' � ; − ;5 � B.  M ' �−4; ; � �5 5 � � 7 7� � 63 23 19 � � 67 29 58 � C.  M ' �− ; ; � D.  M ' �− ; ;− � � 7 7 7� � 9 9 9 � Câu 2:  Cho 4 điểm A ( 1;1;1) , B ( 1; 2;1) , C ( 1;1; 2 ) , D ( 2; 2;1) . Tâm  I  của mặt cầu ngoại tiếp tứ  diện   ABCD có tọa độ bằng bao nhiêu? �3 3 3 � �3 −3 3 � A.  � ; ; � B.  ( 3;3;3) C.  ( 3;3; −3) D.  � ; ; � �2 2 2 � �2 2 2 � Câu 3: Cho 2 số phức  z1 = 2 + 3i, z2 = 1 + i . Giá trị của biểu thức  z1 + 3z2  là gì? A.  55 B. 6 C. 5 D.  61 Câu 4: Biểu diễn tập số phức z trên hệ tọa độ phức mà thỏa mãn  z + 3i − 2 = 10  là gì? B.  ( x − 3) + ( y + 2 ) = 100 2 2 A.  2 x − 3 y = 100 C.  3 x − 2 y = 100 D.  2 x − 3 y = 100 x = 1 + 2t Câu 5: Cho A ( 0; −1;3)  và đường thẳng  d : y = 2 .  Khoảng cách từ A đến (d )  bằng bao nhiêu? z = −1 A.  6 B.  14 C.  25 D.  8 Câu 6:  Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2;3), B (0; −1;1), C (1; 2;0).   Diện tích tam giác   ABC   bằng bao nhiêu? 3 10 3 5 A.  3 10 B.  C.  D.  3 5 2 2 Câu 7: Cho số phức z =  6  +  7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là gì? A.  ( 6; −7 ) B.  ( 6;7 ) C.  ( −6;7 ) D.  ( −6; −7 ) Câu 8: Cho số phức  z = a + bi  thỏa mãn  z + 2i.z = 3 + 3i . Tính  P = a 2016 + b 2017 ? �34032 − 32017 � 34032 − 32017 A. 2 B. 0 C.  − � 2017 � D.  � 5 � 52017 Câu 9: Tính ￲ sin ( 5 x - 1) dx ? A.  B. 1 C. D. 1 - 5 cos ( 5 x - 1) + C cos ( 5 x - 1) + C   5 cos ( 5 x - 1) + C - cos ( 5 x - 1) + C  5   5                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 570
  2. Câu 10: Nguyên hàm của hàm số  f ( x) = e 2 x - e x  là gì? A. 1 2 x B. x x C.  1 2 x D.  2 x e - ex + C   e (e - x ) + C e + ex + C 2e - e x + C  2 2 Câu   11:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz , cho   hai   điểm A(1;0; 2), B (0; −1; 2) và   mặt   phẳng  ( P ) : x + 2 y − 2 z + 12 = 0.  Tìm tọa độ điểm  M thuộc  ( P )  sao cho  MA + MB  nhỏ nhất? � 6 18 25 � �7 7 31 � A.  M �− ;− ; � B.  M � ; ; � � 11 11 11 � �6 6 4 � � 2 11 18 � C.  M ( 2; 2;9 ) D.  M �− ;− ; � �5 5 5 � � 4� Câu 12: Tìm nguyên hàm  ￲ ￲￲￲ x 2 + ￲￲￲ dx ? 3 � x� A.  3 3 x 5 + 4 ln x + C B. 3 3 x 5 - 4 ln x + C 5  5 C. 3 3 5 D.  5 3 5 - x + 4 ln x + C x + 4 ln x + C   5 3 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):  x + 6 y − 3 z + 2 = 0  và đường thẳng  x −1 y −1 z − 2 d: = = . Tọa độ giao điểm D của đường thẳng d và mặt phẳng (P) là gì? −3 1 2 A.  D ( 1;3;7 ) B.  D ( −2; 2; 4 ) C.  D ( 4;0;0 ) D.  D ( −5;3;6 ) Câu 14: Cho mặt cầu (S) có tâm I (2;1; −1)  tiếp xúc với mặt phẳng  ( α ) : 2 x − 2 y − z + 3 = 0.  Bán kính  mặt cầu (S) là gì? 2 4 2 A.  B. 2 C.  D.  3 3 9 2 Câu 15: Nguyên hàm của hàm số ￲ xe x dx  là gì? 2 A. e x B.  2 C.  2 D.  2 +C x + ex xe x + C ex + C   2 Câu 16: Cho số phức z = 3 − 4i.  Khi đó,  z  bằng bao nhiêu? A.  − 5   B.  5 C.  5 D.  −5 Câu 17: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong  y = x 3 − 2 x 2 + 12 x − 1  và  y = 4 x 2 + x + 5   là gì? 16π 73π 1 A.  S = B.  C.  S = D.  S = 1 105 3 2 4 Câu 18: Tính tích phân  f ( x ) = x − 2 dx ? 0 A.  −4 B. 0 C. 2 D.  4 1 Câu 19: Cho số phức  z = ( 3 + i ) .  Môđun của số phức  w = 2 + z  là gì? z 303 202 202 303 101 10201 A.  − i B.  − i C.  D.  25 50 25 50 10 100 Câu 20: Tìm số phức  z  biết: ( 2 + 3i ) ( z + 2i − 1) = ( 2i + 1) z ?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 570
  3. 7 9 7 9 A.  − + i B.  3 − 4i C.  − i D.  3 + 4i 2 2 2 2 Câu 21: Cho số phức  z  thỏa mãn  ( 3 + i ) z − i z = 7 − 6i.  Môđun của số phức  z bằng bao nhiêu? A.  2 5 B.  5 C. 5 D. 25 Câu 22: Cho số phức  z có z = 1 . Tìm biểu diễn của số phức  w = z 2  trên mặt phẳng phức? A.  ( x − 1) 2 + y 2 = 1 B.  y 2 = 1 C.  x 2 = 1 D.  x 2 + y 2 = 1 r r rr Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho  a = ( 1; 2;3) , b = ( −2;1;1) . Xác định � � �; b �? a A.  ( −1; −7;5 ) B.  ( 1;7;3) C.  ( −1; −7;3 ) D.  ( 1;7; −5 ) Câu 24: Trong không gian  Oxyz , cho ba điểm  A(1; 2;3), B(0; −1;1), C (1; 2;0).  Phương trình mặt phẳng  ( ABC ) là gì? A.  3 x − y − 2 z − 1 = 0 B.  3 x − y + 1 = 0 C.  3 x − y − 1 = 0 D.  3 y − z − 1 = 0 Câu 25: Cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 8 x + 4 y + 2 z − 4 = 0.  Bán kính R của mặt cầu ( S )  là gì? A.  17 B.  88 C. 2 D. 5 (1 + 3i) z1 + (3 + i) z2 = 4 − 7i Câu 26: Cho  . Tìm  z1 + z2 ? (4 − i ) z1 + (2 + i) z2 = 3 + 2i 3 3 3 3 74 A.  B.  C.  D.  2 2 2 29 Câu 27:  Trong không gian  Oxyz,  cho mặt phẳng (P) có phương trình   2 x + 3 y − 5 z + 2 = 0.   Tìm một  vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? r r r r A.  n = ( 3; 2; −5 ) B.  n = ( 2;3;5 ) C.  n = ( 2;3; −5 ) D.  n = ( −2;3;5 ) z−4 z − 1 − 2i Câu 28: Tìm số phức  z thỏa mãn đồng thời điều kiện = 1; = 2? z−2 z −1+ i A.  3 − 2i B.  3 + 2i C.  2 + 3i D.  2 − 3i x y + 2 z −1 Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  d :  =  =   đi qua điểm M ( 2; m; n ) . Khi  1 −1 3 đó giá trị của m, n lần lượt là gì? A.  m = 0; n = 7 B.  m = −2; n = 1 C.  m = 2; n = −1 D.  m = −4; n = 7 Câu   30:  Gọi ( α ) là   mặt   phẳng   cắt   ba   trục   tọa   độ   tại   3   điểm M ( 8;0;0 ) , N (0; −2;0), P ( 0; 0; 4 ) .   Phương trình mặt phẳng ( α ) là gì? x y z x y z A.  + + =1 B.  +  +  = 1 C.  x − 4 y + 2 z = 0 D.  x − 4 y + 2 z − 8 = 0 8 −1 2 8 −2 4 Câu 31: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  ( P ) : 2 x − y + 3z + 5 = 0  và  (Q) : 2 x − y + 3 z + 1 = 0  bằng bao  nhiêu? 6 4 A.  B.  C. 4 D. 6 14 14 Câu 32: Rút gọn biểu thức  z = i (2 − i )(3 + i ) ? A.  z = 5i B.  z = 2 + 5i C.  z = 1 + 7i D.  z = 6 4 x +1 Câu 33: Tích phân  I = ￲ dx  bằng bao nhiêu? 3 x- 2                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 570
  4. A.  1 + 3ln 2 B.  - 1 + 3ln 2 C.  4 ln 2 D.  - 2 + 3ln 2 2 Câu 34: Tính ￲ sin x.cos xdx ? A. 1 B. 1 cos3 x + C - cos3 x + C  3   3 C.  - cos x - 1 cos 4 x + C D. - 1 cos3 x 4   3 1 1 Câu 35: Gọi  z1 ; z2  là hai nghiệm của phương trình  z 2 + (1 + 2i ) z + (3 − 2i ) = 0 . Tính  + ? z1 z2 5 5 5 5 A.  B.  C.  D.  12 13 3 12 π 2 Câu 36: Tính tích phân  I = x.sin xdx ? 0 π A. 0 B. 1 C.  π D.  2 Câu 37: Cho  A ( 1; 4; −7 ) và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 5 = 0.  Phương trình đường thẳng đi qua  A và  vuông góc với mặt phẳng  ( P)  là gì? x −1 y − 4 z + 7 x −1 y + 4 z + 7 A.  = = B.    = = 1 2 2 −1 2 2 x −1 y + 4 z − 7 x −1 y − 4 z + 7 C.    = = D.  = = −1 2 −2 1 2 −2 Câu 38:  Một vật di chuyển với gia tốc   a (t ) = −20(1 + 2t ) −2 (m/s 2 ). Khi   t = 0   thì vận tốc của vật là  30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? A. 109m B. 107m C. 108m D. 106m Câu 39: Họ nguyên hàm của hàm số  y = ( x 4 + 4 x 3 + x 2 )  là gì? x3 x5 x3 x5 x3 A.  x 4 + + x2 + C B.  4 x3 + 12 x 2 + 2 x + C C.  + x4 + + C D.  + x4 + 3 5 3 5 3 Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm  A ( −1;0;1) , B ( 2;1;0 ) . Viết phương trình mặt phẳng (P)  đi qua A và vuông góc với AB? A.  3 x + y − z = 0 B.  2 x + y − z + 1 = 0 C.  3 x + y − z − 4 = 0 D.  3 x + y − z + 4 = 0 p Câu 41: Tính  I = 2 esin x cosx dx ? ￲ 0 A.  e B.  - e C.  e - 1 D.  1- e Câu 42:  Cho hình phẳng được giới hạn bởi đường cong   y = x − 3x + 1   trục hoành và hai đường  3 thẳng  x = 0; x = 1 . Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục  Ox ? 31 3 32 309 A.  π B.  π C.  π D.  π 70 7 7 700 Câu 43: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị y = 3x  và  y = 2 x + 1 ? ln 3 2 2 A.  2 − B.  2 + C. 2 D.  2 − 2 ln 3 ln 3 2 dx Câu 44: Cho  = a ln 2 + b ln 5 + c , với  a, b, c  là số hữu tỉ. Khi đó  a + 2b + 4c bằng bao nhiêu? 1 x 5 + x3                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 570
  5. A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 1 dx Câu 45: Tính  I = ? 0 x −x−2 2 1 2 A.  I = 2 ln 3 B.  I = ln 3 C.  I = − ln 2 D.  I = −3ln 2 2 3 Câu 46: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = e cos x ? x ex A.  +C B.  −e x sin x + C cos x 1 1 C.  e x ( cos x − sin x ) + C D.  e x ( cos x + sin x ) + C 2 2 Câu 47: Trong hệ trục tọa độ   Oxyz , cho  ( S ) : ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 + z 2 = 9  và  ( S ') : x 2 + y 2 + ( z − 3) 2 = 1.   Xác định vị trí tương đối của hai mặt cầu này? A. Tiếp xúc ngoài B. Cắt nhau C. Tiếp xúc trong D. Không giao nhau Câu 48: Trong hệ trục tọa độ   Oxyz , cho  A(0;1;0), B(2;1;8) . Phương trình mặt cầu đường kính  AB là  gì? A.  ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 4) 2 = 17 B.  ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 1) 2 = 17 C.  ( x − 1) 2 + ( y − 4) 2 + ( z − 1) 2 = 17 D.  ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 4) 2 = 17 Câu 49: Nguyên hàm  F ( x ) của hàm số  f ( x ) = 2 x + x − 4  thỏa mãn điều kiện  F ( 0 ) = 0  là gì? 2 3 x4 2 3 x4 2 3 A.  x 3 − x 4 + 2 x B.  2 x3 − 4 x 4 C.  + x − 4x + 4 D.  + x − 4x 4 3 4 3 2+i −1 + 3i Câu 50: Tìm số phức  z  thỏa mãn  z= ? 1− i 2+i 22 4 22 4 22 4 22 4 A.  + i B.  − i C.  i + D.  − + i 25 25 25 25 25 25 25 25 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 570
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0