intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 122

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

30
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 122 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 122

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 12 TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ NĂM HỌC: 2017 ­ 2018 Thời gian làm bài:  90 phút;   (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi  Họ, tên thí sinh:................................................................ SBD: ............................. 122 x+3 Câu 1: Tìm số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y = . x2 + 1 A.  0. B.  3. C.  1. D.  2. Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  ( P ) : x + y − 2 z + 3 = 0.  Phương trình mặt cầu  tâm  I ( 1;1;0 )  và tiếp xúc với (P) là: 5 25 A.  ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 = B.  ( x + 1) + ( y + 1) + z 2 = 2 2 2 2 6 6 5 25 C.  ( x − 1) + ( y − 1) + z = D.  ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 = 2 2 2 2 2 6 6 Câu 3: Giải phương trình  2 sin 2 x + 7 sin x − 4 = 0  được nghiệm là π 5π π A.  x = + k 2π ; x = + k 2π ( k ᄁ ) . B.  x = + k 2π ( k ᄁ ) . 6 6 6 5π π 5π C.  x = + k 2π ( k ᄁ ) . D.  x = + kπ ; x = + kπ ( k ᄁ ) . 6 6 6 Câu 4: Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh bằng  2.  Một mặt cầu có diện tích bằng  diện tích toàn phần của hình nón. Tính bán kính của mặt cầu đó. 3 A.  2 . B.  3 . C.  2 3 . D.  . 2 Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 1 và chiều cao  h = 3 . Thể tích khối chóp là: 3 3 3 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 4 4 12 4 log 3 x Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số  y = . x 1 − log 3 x 1 + ln x 1 − ln x 1 + log 3 x A.  y = 2 . B.  y = 2 . C.  y = 2 . D.  y = . x x .ln 3 x .ln 3 x2 Câu 7: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng  a 2 . Thể tích của khối chóp là: a3 6 2a 3 2 a3 3 a3 6 A.  .                         B.  .                     C.  . D.  . 3 3 6 6 Câu 8: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a,   SA  vuông góc với mặt phẳng đáy.  Tính khoảng cách từ trọng tâm  G  của tam giác  SAB  đến mặt phẳng  ( SAC ) . a 3 a 2 a 3 a 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 6 6 4 Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đường cong   y = x 3 + 3 x 2 − 2  tại điểm có hoành độ  x0 = 1  là: A.  y = 9 x + 7. B.  y = 9 x − 7. C.  y = −9 x + 7. D.  y = −9 x − 7. Câu 10: Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức  1 + 2i  và  1 − 2i  là nghiệm? A.  z 2 + 2 z − 3 = 0. B.  z 2 + 2 z + 3 = 0. C.  z 2 − 2 z + 3 = 0. D.  z 2 − 2 z − 3 = 0. Câu 11: Cho  log a x = 3,log b x = 4  với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính  P = log ab x : 1 12 7 A.  P = . B.  P = . C.  P = 12. D.  P = . 12 7 12 4 Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất  M  và giá trị nhỏ nhất  m  của hàm số  f ( x ) = x +  trên đoạn  [ 1;3] . x                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 122
  2. 13 13 A.  M = 5;  m = . B.  M = 5;  m = 4 . C.  M = ;  m = 4. D.  M = 5;  m = −4 . 3 3 1 Câu 13: Tính giá trị của  K = x ln ( 1 + x ) dx. 2 0 1 1 1 1 A.  K = ln 2 − . B.  K = − ln 2 + . C.  K = ln 2 − . D.  K = ln 2 + . 4 2 2 2 Câu   14:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,   cho   điểm   M ( 1;1; −2 )   và   hai   đường   thẳng  x − 2 y z −1 x y +1 z + 6 ∆1 : = = ,  ∆ 2 : = = . Lấy điểm  N  trên  ∆1  và  P  trên  ∆ 2  sao cho  M ,  N ,  P  thẳng  −1 1 1 2 1 −1 hàng. Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng  NP. A.  ( 1;1; −2 ) . B.  ( 2;0; −7 ) . C.  ( 1;1; −3) . D.  ( 0; 2;3) . Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và   SA = a 6 . Gọi   là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC). Tính sin  ta được kết quả là: 1 2 3 14 A.  . B.  . C.  . D.  . 5 2 2 14 x3 Câu 16: Tìm  m  để hàm số:  f ( x ) = ( m + 2 ) − ( m + 2 ) x 2 + ( m − 8 ) x + m 2 − 1  luôn nghịch biến trên  ᄁ . 3 A.  m ᄁ . B.  m −2. C.  m < −2. D.  m −2. Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; ­2; 3). Gọi I là hình chiếu vuông góc của M   trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I, bán kính IM? A.  ( x − 1) + y 2 + z 2 = 17.   B.  ( x + 1) + y 2 + z 2 = 13.     C.  ( x − 1) + y 2 + z 2 = 13.     D.  ( x − 1) + y 2 + z 2 = 13 2 2 2 2 Câu 18: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua các điểm A(2; 0;0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 4) có phương  trình: A.  6 x + 4 y + 3z − 24 = 0.       B.  6 x + 4 y + 3z + 12 = 0.     C.  6 x + 4 y + 3 z − 12 = 0.        D.  6 x + 4 y + 3z = 0. 1 1 Câu 19: Tích phân  I = dx  bằng: 0 2x + 5 4 1 5 1 7 1 7 A.  I = − . B.  I = ln . C.  I = log . D.  I = ln . 35 2 7 2 5 2 5 Câu 20: Nghiệm của phương trình  log 2 ( x + 1) = 3  là: A. 5. B. 8. C. 7. D. 6. Câu   21:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,  cho   hai   điểm   A ( 1; 2;1) ,   B ( 3; 2;3)   và   mặt   phẳng  ( P ) : x − y − 3 = 0 . Trong các mặt cầu đi qua hai điểm  A ,  B  và có tâm thuộc mặt phẳng  ( P ) ,  ( S )  là mặt  cầu có bán kính nhỏ nhất. Tính bán kính  R  của mặt cầu  ( S ) . A.  R = 2 2. B.  R = 2 3. C.  R = 2. D.  R = 1. 2 5 5 Câu 22: Nếu  f ( x ) dx = 3 ,  f ( x ) dx = −1   thì   f ( x ) dx  bằng 1 2 1 A. ­2. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 23: Trong mặt phẳng cho tập hợp S gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.  Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc S là: A.  A103 . B.  A107 . C.  C103 . D.  103 . Câu 24:  Giả  sử  đường thẳng    y = ax + b   là tiếp tuyến chung của đồ  thị  các hàm số     y = x 2 − 5 x + 6   và  y = x 3 + 3 x − 10 . Tính  M = 2a + b ? A.  M = 16. B.  M = 7. C.  M = 4. D.  M = −4. 3x + 1 Câu 25: Cho hàm số  f ( x ) = .  Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định đúng. −x +1 A.  f ( x )  nghịch biến trên mỗi khoảng  ( − ;1)  và  ( 1; + ) . B.  f ( x )  đồng biến trên  ᄁ \ { 1} .                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 122
  3. C.  f ( x )  đồng biến trên mỗi khoảng  ( − ;1)  và  ( 1; + ). D.  f ( x )  nghịch biến trên  ᄁ . Câu 26: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số  y = x 2 − 3x + 5  và  y = − x + 8 . 32 20 28 22 A.  S = . B.  S = . C.  S = . D.  S = . 3 3 3 3 2x +1 −1 1 Câu 27: Tìm giới hạn   L = lim :  A. 2. B. ­1 C.  D. 1. x 0 x 2 Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số   f ( x) = sin 3 x  là: 1 1 A.  − cos 3 x + C. B.  −3cos 3 x + C. C.  cos 3x + C . D.  3cos 3x + C. 3 3 1 Câu 29: Tổng  S = 2017 ( 2.3C2017 2 + 3.32 C2017 3 + 4.33 C2017 4 + ... + k .3k −1 C2017 k + ... + 2017.32016 C2017 2017 )  bằng A.  42016 − 1. B.  42016. C.  32016. D.  32016 − 1. Câu 30: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập  ᄁ ? x A.  y = log 2 ( 2 x + 1) . B.  y = log 2 ( x 2 + 1) . 1� C.  y = log 2 ( x − 1) . D.  y = � � �. �2 � 12 3� Câu 31: Hệ số của số hạng chứa  x  của khai triển biểu thức   P = � 9 �x + �  bằng: 2 � x� A. 18564. B. 194265. C. 192456. D. 64152. 3 Câu 32: Tìm  m  để hàm số  y = x 3 − mx 2 + 9  đạt cực tiểu tại x = 1. 2 A.  m = −2. B.  m = 1. C.  m = −1. D.  m = 2. ( z − 1) ( 1 + iz ) = i. Câu 33: Cho số phức  z = a + bi ( a, b ᄁ )  thỏa mãn phương trình  1  Tính  a 2 + b 2 . z− z A.  3 + 2 2. B.  2 + 2 2. C.  3 − 2 2. D.  4 . Câu 34: Cho số phức  z  thỏa mãn điều kiện  z = 3.  Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức  w = 3 − 2i + ( 2 − i ) z  là một đường tròn. Hãy tính bán kính của đường tròn đó. A.  3 3. B.  3 5. C.  3 7. D.  3 2. Câu 35: Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm   số  y = xe x , trục hoành và đường thẳng x = 1 là: π 1 π 1 A.  ( e2 + 1) . B.  ( e 2 + 1) . C.  ( e2 − 1) . D.  ( e 2 − 1) . 4 4 4 4 Câu 36: Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên   bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh. 10 5 25 5 A.  . B.  . C.  . D.  . 21 14 42 42 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho hình bình hành  ABCD  với  A ( 1;0;1) , B ( 2;1; 2 )  và giao  �3 3 � điểm của hai đường chéo là  I � ;0; �. Tính diện tích của hình bình hành. �2 2 � A.  6 . B.  2 . C.  3 . D.  5 . 1 Câu 38: Cho dãy số  ( un )  được xác định bởi  u1 = 2017, un = un −1 + 2 , ( n = 2,3, 4...) . Tính  u2018 An 2016.2018 2017.2019 2017.2018 2017.2019 A. .   u2018 = .    B.  u2018 = .     C.  u2018 = . D.  u2018 = . 2017 2020 2019 2018 Câu 39: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O’) chiều cao  R 3  và bán kính đáy R. Một hình  nón có đỉnh O’ và đáy là hình tròn  ( O; R ) . Tỉ lệ diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng:                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 122
  4. A. 2. B. 3. C.  2. D.  3. Câu 40: Cho tam giác  ABC  nội tiếp trong đường tròn tâm  O,  bán kính  R  có  BAC ᄁ = 75 ,  ᄁACB = 60 . Kẻ  BH ⊥ AC.  Quay  ∆ABC  quanh  AC  thì  ∆BHC  tạo thành hình nón xoay  ( N ) . Tính diện tích xung quanh  của hình nón tròn xoay  ( N )  theo  R. A.  3 ( ) πR . 3 +1 2 3+ 2 2 B.  π R2. C.  3+ 2 3 π R2. D.  3 ( 2 +1) πR . 2 4 2 2 4 Câu 41: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A.  z = 4i . B.  z = 3 + i C.  z = −2 . D.  z = −2 + 3i . Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC = a. Cạnh bên SA vuông góc  với đáy (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh bên SB và SC. Thể tích khối cầu  tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKB là 2π a 3 π a3 π a3 A.   . B.  . C.  2π a 3 . D.  . 3 2 6 Câu 43: Cho hàm số f(x) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn [0; 1]. Biết  f ( x ) . f ( 1 − x ) = 1  với mọi x  1 dx 1 3 thuộc [0; 1]. Tính tích phân  I = . A. 2. B.  I = .       C. 1.    D.  I = . 0 1+ f ( x) 2 2 Câu 44: Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số   f ( x ) = 2 x thỏa mãn  F ( 0 ) = 1 . Tính giá trị biểu thức    ln 2 T = F ( 0 ) + F ( 1) + F ( 2 ) + ... + F ( 2017 ) . 22017 − 1 22018 − 1 22017 + 1 A.  T = . B.  T = . C.  T = 1009 . D.  T = 22017.2018. ln 2 ln 2 ln 2 Câu 45: Cho lăng trụ  ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với  AB = a, AD = a 3 . Hình chiếu  vuông góc của A’ lên (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ  điểm B’ đến mặt  phẳng (A’BD). a a 3 a 3 A.  . B.  . C.  . D.  a 3. 2 2 6 x −1 Câu 46: Tìm  m  để đường thẳng  d : y = − x + m  cắt đồ thị  ( C ) : y =  tại hai điểm phân biệt. 2x A.  −1 m 1. B.  m < −1. C.  m ᄁ . D.  m > 1. mx − 2 3 Câu 47: Tìm  m  để đồ thị hàm số  y = 2  có hai đường tiệm cận đứng. x − 3x + 2 1 A.  m 2  và  m . B.  m 1. C.  m 1  và  m 2. D.  m 0. 4 Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz ,  cho điểm  A ( 1; 4; −3) .  Viết phương trình mặt phẳng chứa  trục tung và đi qua điểm A. A.  3 x − z = 0. B.  3x + z = 0. y C.  3 x + z + 1 = 0. D.  4 x − y = 0. 3 Câu 49:  Cho đồ  thị  hàm số   y = x 3 − 3 x + 1   như  hình bên. Tìm giá trị  của   m   để  phương trình  x 3 − 3 x − m = 0  có ba nghiệm thực phân biệt. 1 A.  −2 < m < 3         B.  −1 < m < 3 .      1 −1 O x C.  −2 < m < 2 .           D.  −2 m < 2 . −1                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 122
  5. x+m y = 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? Câu 50: Cho hàm số  y =   (m là tham số thực) thỏa mãn  min [ 2;4] x −1 A.  m < −1.            B.  m > 4.                 C.  3 < m 4.        D.  1 m < 3. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 122
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1