intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 125

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 125 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 125

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ  ĐỀ THI HỌC KÌ II  MÔN TOÁN 12 NỘI NĂM HỌC: 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Thời gian làm bài:  90 phút;   (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi  Họ, tên thí sinh:.......................................................................... SBD: .......................... 125 1 Câu 1: Tổng  S = 2017 ( 2 2.3C2017 + 3.32 C2017 3 + 4.33 C2017 4 + ... + k .3k −1 C2017 k + ... + 2017.32016 C2017 2017 )  bằng A.  32016. B.  42016 − 1. C.  32016 − 1. D.  42016. Câu 2: Thể  tích của khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ  thị  hàm số  y = xe x , trục hoành và đường thẳng x = 1 là: π 1 π 1 A.  ( e2 − 1) . B.  ( e 2 − 1) . C.  ( e2 + 1) . D.  ( e 2 + 1) . 4 4 4 4 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho điểm M(1; ­2; 3). Gọi I là hình chiếu vuông góc của  M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I, bán kính IM? A.  ( x − 1) + y 2 + z 2 = 17.   B.  ( x + 1) + y 2 + z 2 = 13.   C.  ( x − 1) + y 2 + z 2 = 13   D.  ( x − 1) + y 2 + z 2 = 13. 2 2 2 2 12 3� Câu 4: Hệ số của số hạng chứa  x9  của khai triển biểu thức   P = � �x + �  bằng: 2 � x� A. 64152. B. 194265. C. 192456. D. 18564. Câu 5: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với  AB = a, AD = a 3 . Hình chiếu  vuông góc của A’ lên (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B’ đến mặt  phẳng (A’BD). a 3 a 3 a A.  a 3. B.  . C.  . D.  . 2 6 2 ( z − 1) ( 1 + iz ) = i. Câu 6: Cho số phức  z = a + bi ( a, b ᄀ )  thỏa mãn phương trình  1  Tính  a 2 + b 2 . z− z A.  3 + 2 2. B.  4 . C.  2 + 2 2. D.  3 − 2 2. 2 5 5 Câu 7: Nếu  f ( x ) dx = 3 ,  f ( x ) dx = −1   thì   f ( x ) dx  bằng 1 2 1 A. ­2. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Cho  log a x = 3, log b x = 4  với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính  P = log ab x : 12 7 1 A.  P = . B.  P = . C.  P = . D.  P = 12. 7 12 12 2x +1 −1 1 Câu 9: Tìm giới hạn   L = lim : A. ­1 B. 2. C.  D. 1. x 0 x 2 Câu 10: Trong mặt phẳng cho tập hợp S gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng   hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc S là: A.  C103 . B.  A107 . C.  103 . D.  A103 . Câu 11: Cho hàm số f(x) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn [0; 1]. Biết  f ( x ) . f ( 1 − x ) = 1  với mọi  1 dx x thuộc [0; 1]. Tính tích phân  I = . 0 1+ f ( x) 3 1 A.  I = . B.  I = . C. 1. D. 2. 2 2 Câu 12:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz ,   cho điểm   A ( 1; 4; −3) .   Viết phương trình mặt phẳng  chứa trục tung và đi qua điểm A.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 125
  2. A.  3 x + z + 1 = 0. B.  3 x − z = 0. C.  4 x − y = 0. D.  3 x + z = 0. Câu 13: Giả sử đường thẳng   y = ax + b  là tiếp tuyến chung của đồ  thị các hàm số    y = x 2 − 5 x + 6  và  y = x 3 + 3 x − 10 . Tính  M = 2a + b ? A.  M = 7. B.  M = 4. C.  M = 16. D.  M = −4. Câu   14:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ   Oxyz ,  cho  hai   điểm   A ( 1; 2;1) ,   B ( 3; 2;3)   và  mặt  phẳng  ( P ) : x − y − 3 = 0 . Trong các mặt cầu đi qua hai điểm  A ,  B  và có tâm thuộc mặt phẳng  ( P ) ,  ( S )  là  mặt cầu có bán kính nhỏ nhất. Tính bán kính  R  của mặt cầu  ( S ) . A.  R = 2 2. B.  R = 2. C.  R = 2 3. D.  R = 1. Câu 15: Trong không gian tọa độ  Oxyz, mặt phẳng đi qua các điểm A(2; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 4) có  phương trình là: A.  6 x + 4 y + 3 z + 12 = 0.     B.  6 x + 4 y + 3 z − 12 = 0.    C.  6 x + 4 y + 3z − 24 = 0. D.  6 x + 4 y + 3 z = 0. Câu 16: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a,   SA  vuông góc với mặt phẳng  đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm  G  của tam giác  SAB  đến mặt phẳng  ( SAC ) . a 2 a 2 a 3 a 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 4 6 2 6 Câu 17: Nghiệm của phương trình  log 2 ( x + 1) = 3  là: A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  ( P ) : x + y − 2 z + 3 = 0.  Phương trình mặt  cầu tâm  I ( 1;1;0 )  và tiếp xúc với (P) là: 5 5 A.  ( x − 1) + ( y − 1) + z = B.  ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 = 2 2 2 2 2 6 6 25 25 C.  ( x + 1) + ( y + 1) + z 2 = D.  ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 = 2 2 2 2 6 6 Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và  SA = a 6 . Gọi   là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC). Tính sin  ta được kết quả là: 3 2 14 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 2 14 5 Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 1 và chiều cao  h = 3 . Thể tích khối chóp  là: 3 3 1 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 12 4 4 4 Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho hình bình hành  ABCD  với  A ( 1;0;1) , B ( 2;1;2 )  và  �3 3 � giao điểm của hai đường chéo là  I � ;0; �. Tính diện tích của hình bình hành. �2 2 � A.  6. B.  3. C.  2. D.  5. log 3 x Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số  y = x 1 − ln x 1 + log 3 x 1 − log 3 x 1 + ln x A.  y = 2 . B.  y = 2 . C.  y = 2 . D.  y = 2 . x .ln 3 x x x .ln 3 4 Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất  M  và giá trị nhỏ nhất  m  của hàm số  f ( x ) = x +  trên đoạn  [ 1;3] . x 13 13 A.  M = ;  m = 4. B.  M = 5;  m = −4 . C.  M = 5;  m = . D.  M = 5;  m = 4 . 3 3 1 Câu 24: Cho dãy số  ( un )  được xác định bởi  u1 = 2017, un = un −1 + 2 , ( n = 2,3, 4...) . Tính  u2018 An 2016.2018 2017.2019 2017.2018 2017.2019 A.   u2018 = .    B.  u2018 = .      C.  u2018 = . D.  u2018 = . 2017 2020 2019 2018                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 125
  3. Câu 25: Giải phương trình  2 sin 2 x + 7 sin x − 4 = 0  được nghiệm là π 5π π A.  x = + k 2π ; x = + k 2π ( k ᄀ ) . B.  x = + k 2π ( k ᄀ ) . 6 6 6 π 5π 5π C.  x = + kπ ; x = + kπ ( k ᄀ ) . D.  x = + k 2π ( k ᄀ ) . 6 6 6 Câu 26: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số  y = x 2 − 3x + 5  và  y = − x + 8 . 22 32 28 20 A.  S = . B.  S = . C.  S = . D.  S = . 3 3 3 3 Câu 27: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O’) chiều cao  R 3  và bán kính đáy R. Một hình   nón có đỉnh O’ và đáy là hình tròn  ( O; R ) . Tỉ lệ diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng: A. 3. B. 2. C.  2. D.  3. 1 Câu 28: Tính giá trị của  K = x ln ( 1 + x ) dx. 2 0 1 1 1 1 A.  K = ln 2 + . B.  K = ln 2 − . C.  K = − ln 2 + . D.  K = ln 2 − . 2 2 2 4 Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC = a.  Cạnh bên SA vuông  góc với đáy (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh bên SB và SC. Thể tích  khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKB là 2π a 3 π a3 π a3 A.   . B.  2π a 3 . C.  . D.  . 3 2 6 Câu 30: Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số   f ( x ) = 2 x thỏa mãn  F ( 0 ) = 1 .  Tính giá trị biểu thức    ln 2 T = F ( 0 ) + F ( 1) + F ( 2 ) + ... + F ( 2017 ) . 22017 − 1 22018 − 1 22017 + 1 A.  T = . B.  T = . C.  T = 1009 . D.  T = 22017.2018. ln 2 ln 2 ln 2 x+m y = 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? Câu 31: Cho hàm số  y =   (m là tham số thực) thỏa mãn  min [ 2;4] x −1 A.  m > 4. B.  1 m < 3. C.  3 < m 4. D.  m < −1. Câu 32: Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức  1 + 2i  và  1 − 2i  là nghiệm? A.  z 2 − 2 z + 3 = 0. B.  z 2 + 2 z + 3 = 0. C.  z 2 − 2 z − 3 = 0. D.  z 2 + 2 z − 3 = 0. 1 1 Câu 33: Tích phân  I = dx  bằng: 0 2x + 5 4 1 7 1 5 1 7 A.  I = − . B.  I = ln . C.  I = ln . D.  I = log . 35 2 5 2 7 2 5 3x + 1 Câu 34: Cho hàm số  f ( x ) = .  Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định đúng. −x +1 A.  f ( x )  nghịch biến trên mỗi khoảng  ( − ;1)  và  ( 1; + ) . B.  f ( x )  đồng biến trên  ᄀ \ { 1} . C.  f ( x )  đồng biến trên mỗi khoảng  ( − ;1)  và  ( 1; + ) . D.  f ( x )  nghịch biến trên  ᄀ . Câu 35: Phương trình tiếp tuyến của đường cong   y = x 3 + 3x 2 − 2  tại điểm có hoành độ  x0 = 1  là: A.  y = −9 x + 7. B.  y = −9 x − 7. C.  y = 9 x − 7. D.  y = 9 x + 7. Câu 36: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập  ᄀ ? x B.  y = log 2 ( x 2 + 1) . D.  y = log 2 ( 2 x + 1) . 1� A.  y = log 2 ( x − 1) . C.  y = � � �. �2 �                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 125
  4. Câu   37:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   điểm   M ( 1;1; −2 )   và   hai   đường   thẳng  x − 2 y z −1 x y +1 z + 6 ∆1 : = = ,   ∆2 : = = .  Lấy điểm   N   trên   ∆1   và   P   trên   ∆ 2   sao cho   M ,   N ,   P   −1 1 1 2 1 −1 thẳng hàng. Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng  NP. A.  ( 2;0; −7 ) . B.  ( 0; 2;3) . C.  ( 1;1; −2 ) . D.  ( 1;1; −3) . Câu   38:  Cho   đồ   thị   hàm   số   y = x 3 − 3x + 1   như   hình   bên.   Tìm   giá   trị   của   m   để   phương   trình  y x 3 − 3x − m = 0  có ba nghiệm thực phân biệt. 3 A.  −2 < m < 2 .       B.  −2 < m < 3        C.  −2 m < 2 .         D.  −1 < m < 3 . 1 Câu 39: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? 1 −1 O x A.  z = −2 . B.  z = 3 + i −1 C.  z = −2 + 3i . D.  z = 4i . Câu 40: Cho số  phức  z  thỏa mãn điều kiện  z = 3.  Biết rằng tập hợp tất cả  các điểm biểu diễn số  phức  w = 3 − 2i + ( 2 − i ) z  là một đường tròn. Hãy tính bán kính của đường tròn đó. A.  3 3. B.  3 7. C.  3 2. D.  3 5. x+3 Câu 41: Tìm số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y = . x2 + 1 A.  2. B.  3. C.  1. D.  0. Câu 42: Họ nguyên hàm của hàm số   f ( x) = sin 3 x  là: 1 1 A.  cos 3x + C. B.  − cos 3 x + C. C.  −3cos 3x + C. D.  3cos 3 x + C. 3 3 Câu 43: Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh bằng  2.  Một mặt cầu có diện tích  bằng diện tích toàn phần của hình nón. Tính bán kính của mặt cầu đó. 3 A.  . B.  2 3 . C.  3 . D.  2 . 2 3 Câu 44: Tìm  m  để hàm số  y = x3 − mx 2 + 9  đạt cực tiểu tại x = 1. 2 A.  m = 1. B.  m = 2. C.  m = −1. D.  m = −2. 3 x Câu 45: Tìm  m  để hàm số:  f ( x ) = ( m + 2 ) − ( m + 2 ) x 2 + ( m − 8 ) x + m 2 − 1  luôn nghịch biến trên  ᄀ . 3 A.  m −2. B.  m < −2. C.  m ᄀ . D.  m −2. mx − 2 3 Câu 46: Tìm  m  để đồ thị hàm số  y = 2  có hai đường tiệm cận đứng. x − 3x + 2 1 A.  m 1. B.  m 1  và  m 2. C.  m 0. D.  m 2  và  m . 4 Câu 47: Cho tam giác  ABC  nội tiếp trong đường tròn tâm  O,  bán kính  R  có  BAC ᄀ = 75 ,  ᄀACB = 60 .  Kẻ   BH ⊥ AC.  Quay  ∆ABC  quanh  AC  thì  ∆BHC  tạo thành hình nón xoay  ( N ) . Tính diện tích xung  quanh của hình nón tròn xoay  ( N )  theo  R. A.  3 ( ) πR . 2 +1 2 B.  3+ 2 2 π R2. 3+ 2 3 C.  π R2. D.  3 3 +1 π R2 . ( ) 4 2 2 4 x −1 Câu 48: Tìm  m  để đường thẳng  d : y = − x + m  cắt đồ thị  ( C ) : y =  tại hai điểm phân biệt. 2x A.  −1 m 1. B.  m < −1. C.  m ᄀ . D.  m > 1. Câu 49: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng  a 2 . Thể tích của khối chóp là: a3 3 2a 3 2 a3 6 a3 6 A.  . B.  .  C.  .                           D.  . 6 3 6 3                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 125
  5. Câu 50: Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ  và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ  hộp 3   viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh. 25 10 5 5 A.  . B.  . C.  . D.  . 42 21 14 42 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 125
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0