intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 137

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

55
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 137 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 137

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017­2018 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN LỚP 12 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG  ĐẠO Thời gian làm bài:90 phút;  Ngày thi : 02/5/2018 (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 137 A.TRẮC NGHIỆM: (6 điểm).  Câu 1: Cho hàm số   f ( x )  liên tục trên  ᄀ .  Nếu  F ( x )  là một nguyên hàm của hàm số   f ( x )  thì  F ( sin 2 x )  là một nguyên hàm của hàm số nào ? A.  2 sin xf ( sin x ) . B.  sin 2 x. f ( sin x ) . C.  f ( cos x ) . D.  f ( sin x ) . 2 2 2 2 x−2 y z Câu 2: Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng  ( d ) : = =  và mặt cầu  2 −1 4 ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 2 . Hai mặt phẳng   ( P )   và   ( Q )   chứa   ( d )   và tiếp xúc   ( S ) . Gọi  2 2 2 M ,  N  là tiếp điểm. Tính độ dài đoạn  MN . 4 A.  MN = 6 . B.  MN = . C.  MN = 2 2 . D.  MN = 4 . 3 Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là một nguyên hàm của   f (x) = sin(2x)   ? cos(2x) A.  F(x) = 2 cos(2x)  . B.  F(x) = − . 2 cos(2x) C.  F(x) =  . D.  F(x) = − cos(2x)  . 2 Câu 4:  Cho hai mặt phẳng      ( P ) : x − y + 2 z + 2 = 0 ,    (Q) : x + 3 y + z − 1 = 0   . Lập phương trình  đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng đó. x−4 y z +3 x−4 y z +3 A.  = = ; B.  = = . −7 1 4 7 1 −4 x − 4 y + 2 z +1 C.  = = . D. Không tồn tại giao tuyến. 7 −1 −4 Câu 5: Trong không gian  Oxyz , cho hai mặt phẳng  ( P ) : 2 x − y + z = 0 ,  ( Q ) : x − z = 0 . Giao tuyến  của hai mặt phẳng  ( P )  và  ( Q ) có một véctơ chỉ phương là r r  r r A.  a = ( 1;0; −1) . B.  a = ( 1; −3;1) . C.  a = ( 1;3;1) . D.  a = ( 2; −1;1) . Câu 6: Trong không với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho  A ( 1, 2,5 ) , B ( −1;5;5 ) . Tìm điểm  C Oz  sao cho  tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất. A.  C ( 0, 0, 4 ) . B.  C ( 0, 0, 2 ) . C.  C ( 0, 0, 6 ) . D.  C ( 0, 0,5 ) . Câu   7:  Trong   không   gian   Oxyz,   mặt   cầu   tâm   I ( 3; −4;0 )   và   tiếp   xúc   với   mặt   phẳng  2x + y + 2z − 5 = 0   có bán kính là 3 2 A.   . B.   . C. 4. D. 1. 5 3 Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho điểm  A ( 1; −3; 2 ) ,  B ( 0;1; −1) ,  G ( 2; −1;1) . Tìm  tọa độ điểm  C  sao cho  ∆ABC  nhận  G  là trọng tâm của tam giác. � 2� 1; −1; �. A.  C � B.  C ( 3; −3; 2 ) . C.  C ( 5; −1; 2 ) . D.  C ( 1;1;0 ) . � 3�                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 137
  2. Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho các điểm  A ( −1; 2; −3) ,  B ( 2; −1; 0 ) . Đẳng thức  nào sau đây đúng ? uuur uuur uuur uuur A.  AB = 3 . B.  AB = 3 3 . C.  AB = 11 . D.  AB = 3 11 . Câu 10:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho điểm   M ( 1; 2;3) . Tìm tọa độ  điểm   N   đối  xứng với  M  qua mặt phẳng  ( Oxy ) . A.  N ( −1; −2;3) . B.  N ( 1; 2; −3 ) . C.  N ( 1; 2;0 ) . D.  N ( −1; −2; −3 ) . r r Câu   11:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,   cho   ba   vectơ   u = ( 2; −1;1) ,   v = ( m ;3; −1)   và  ur w = ( 1;2;1) . Để ba vectơ đã cho đồng phẳng khi  m  nhận giá trị nào sau đây? 8 7 A.  − . B.  4. C.  − . D.  −8. 3 3 19 Câu 12: Cho hàm số  y = f ( x)   có đạo hàm trên  ᄀ   và  f ( x 3 − 3 x + 1) = 2 x + 1   . Tính  f ( x)dx   −17 225 135 A. 189. B.  . C.  36  . D.   . 2 4 Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, có tất cả  bao nhiêu số  tự  nhiên của tham số  m  để phương phương trình  x 2 + y 2 + z 2 + 2 ( m − 2 ) y – 2 ( m + 3) z + 3m 2 + 7 = 0  là phương trình của  một mặt cầu. A.  3 . B.  5 . C.  2 . D.  4 . 9 0 Câu 14: Cho  f ( x ) dx = 27 . Tính  f ( −3 x ) dx . 0 −3 A.  I = 9 . B.  I = 27 . C.  I = −3 . D.  I = 3 . Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ   Oxyz , cho tứ diện  ABCD  với  A ( 1;2;1) ,   B ( 2;1;3) ,   C ( 3;2;2 ) ,   D(1;1;1)  . Thể tích của tứ diện  ABCD  bằng 1 A.  1 . B.  2 . C.  . D. 3. 2 π 2 Câu 16: Xét tích phân  I = sin 2 x dx . Nếu đặt  t = 1 + cos x , ta được : 0 1 + cos x 1 π 2 −4t 3 − 4t 2 A.  I = −4 ( t − 1) dt . B.  C.  I = 4t − 4t dt . (t − 1) dt . 3 2 2 I = dt . D.  I = 4 2 t 1 2 1 t 1 Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm  I ( 1; −4;3)  và đi  qua điểm  A ( 5; −3; 2 ) . A.  ( S ) : ( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z + 3 ) = 18 . B.  ( S ) : ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z − 3) = 18 . 2 2 2 2 2 2 C.  ( S ) : ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z − 3) = 16 . D.  ( S ) : ( x − 5 ) + ( y + 3) + ( z − 2 ) = 16 . 2 2 2 2 2 2 x = 2 − 4t Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(–3; 0; 3) và đường thẳng d:  y = −3 − t . Tìm tọa độ  z = 1 + 2t hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng d. A. (–2; –4; 3). B. (–2; 3; 4). C. (2; –3; 4). D. (–2; –4; 0).                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 137
  3. r r Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho hai vectơ   a  và  b  tạo với nhau một góc  1200   r r r r và  a = 2 ,  b = 4 . Tính  a + b . r r r r A.  a + b = 2 7 . B.  a + b = 8 3 + 20 . r r r r C.  a + b = 2 3 . D.  a + b = 6 . 2 ln x + 1 Câu 20: Tìm  I = dx . x A.  I = 2 ln 2 x + ln x + C B.  I = ln 2 x + 1 + C . C.  I = ln 2 x + ln x + C . D.  I = 2 ln 2 x + 1 + C . Câu 21: Cho F(x) là một nguyên hàm của  f(x). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ? b b A.  f ( x )dx = F ( x )|a = F (a ) − F (b) B.  F '(x) = f (x)  . a b a b b b C.  � f ( x)dx = − � f ( x)dx [ f ( x) + g ( x)] dx = � D.  � f ( x)dx + � g ( x)dx a b a a a Câu 22:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz ,   mặt phẳng   ( a )   cắt ba trục tọa độ  tại ba điểm  M ( 8;0;0 ) ,  N ( 0;- 2;0 )  và  P ( 0;0;4 ) . Phương trình của mặt phẳng  ( a )  là: x y z A.  ( a ) : x - 4 y + 2 z - 8 = 0. B.  ( a ) : + + = 1. 4 -1 2 x y z C.  ( a ) : x - 4 y + 2 z = 0. D.  ( a ) : + + = 0. 8 -2 4 π dx = a ln b + c     ( a, b, c ᄀ )   . Hỏi giá trị  của biểu thức   2 Câu 23:  Biết rằng tích phân   I = cos x 0 sin x + 1 T = a2 + b2 + c 2 . A.  T = 7 . B.  T = 5 . D.  T = 17 . C.  T = 6 4 Câu 24: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng song song   x = 1+ t x − 1 y + 1 z − 12 với nhau  ( d ) : = =  và  ( d ') : y = 2 − t . 1 −1 −3 z = 3 − 3t A.  6 x + 3 y + z − 15 = 0 . B. Không tồn tại mp(P). C.  6 x + 3 y + z + 15 = 0 . D.  x − y + 12z − 15 = 0 . Câu 25: Cho hai điểm  A ( 2;1;1) ; B ( −1; 2;1) . Xét điểm A’ đối xứng của A qua B. Tìm tọa độ điểm  A’. A.  ( 3; 4; −3) B.  ( 4;3;3) C.  ( −4;3;1) D.  ( 4; −3;3) Câu 26: Trong không gian tọa độ  Oxyz , cho điểm  A(1; - 2;0), B(3;0;0),C(0; - 2;0)  và mặt cầu (S) có  phương trình:   x 2 + y 2 + z 2 - 6x + 4y - 2z + 5 = 0 . Gọi  D(a;b;c)  là điểm  trên mặt cầu (S) sao cho tứ  diện ABCD có thể tích lớn nhất, tìm  S = a + b + c  . A.  S = −1 B.  S = 12 . C.  S = −9  . D.  S = 5 b b c Câu 27: Cho  a < b < c ,  f ( x ) dx = 5 ,  f ( x ) dx = 2 . Tính  f ( x ) dx . a c a c c c c A.  f ( x ) dx = 10 . B.  f ( x ) dx = −2 . C.  f ( x ) dx = 7 . D.  f ( x ) dx = 3 . a a a a                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 137
  4. Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai điểm  A ( 0;1;1) ,  B ( - 5;0;5)  và đường thẳng  x - 1 y +2 z uuur uuur đường thẳng  d : = = . Tìm tọa độ điểm  M  thuộc  d  sao cho  MA - 3 MB  có giá trị  -1 1 2 nhỏ nhất. A.  M ( - 3;2;8 ) . B.  M ( - 1;2;0 ) . C.  M ( 1;- 2;0 ) . D.  M ( 0;- 1;2 ) . Câu 29: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng ? A.  0 dx = 0 . B.  f ( x ) dx = f ' ( x ) + C . �f ( x ) .g ( x ) � C.  � � � f ( x ) dx.� dx = � g ( x ) dx . D.  f ' ( x ) dx = f ( x ) + C . x = 1 + 5t Câu 30: Trong không với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho đường thẳng  (d ) : y = t . z = −2 + 3t Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  (d ) ? ur uur uur uur A.  u1 ( 5;1;3)  . B.  u2 ( 1;1; −2 )  . C.  u3 ( 5;0;3) . D.  u2 ( 1;0; −2 ) . B. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1.(0,5 điểm) Tìm các số thực  x , y  thỏa điều kiện sau  3 x + 2 yi − ix + 5 y = 7 + 5i . Câu 2.(0,5 điểm) Tìm  số phức z thỏa  (1 − i ) z + z = 7 − 3i  .  Câu 3.(0,75 điểm) Cho các số phức  z  thỏa mãn  z − i = z − 1 + 2i . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức  z  trên mặt  phẳng tọa độ là 1 đường thẳng. Tìm phương trình đường thẳng đó.   Câu 4.(0,75 điểm) Gọi   z1;z 2     là   hai   nghiệm   phức   của   phương   trình   z 2 - 2 z + 2 = 0 .   Tính   giá   trị   biểu   thức  P = z12018 + z 22018 . Câu 5.(0,75 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số  y = x 2 − 3 x  và đường thẳng d:  y = 3− x Câu 6.(0,75 điểm) x−2  Gọi  (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C)  y =  , trục tung và trục hoành. Tính thể tích  x +1 khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành  ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 137
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0