PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN<br />
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- MÔN TOÁN 6<br />
Năm học: 2017- 2018<br />
Thời gian : 90 phút<br />
<br />
Bài 1(2 điểm) .Tính giá trị của biểu thức ( Tính nhanh nếu có thể):<br />
a)<br />
<br />
8 3 8 <br />
<br />
13 5 13 <br />
<br />
7 7 7 15 7 17<br />
. .<br />
9 13 9 13 9 13<br />
<br />
5<br />
1<br />
c) 1 40%. 0, 75 : 1 <br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
c) x 3 1<br />
<br />
b) .<br />
<br />
9<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
Bài 2(1,5 điểm) . Tìm x biết<br />
2<br />
3<br />
<br />
a) x <br />
<br />
1<br />
5<br />
<br />
5<br />
8<br />
<br />
b) : x <br />
<br />
7<br />
8<br />
<br />
2<br />
5<br />
<br />
Bài 3. (2 điểm) Toán đố:<br />
Một phân xưởng may may được 180 chiếc áo trong 3 ngày.Ngày thứ nhất phân xưởng<br />
may được<br />
<br />
5<br />
số áo, ngày thứ hai phân xưởng may được 50% số áo còn lại.<br />
18<br />
<br />
Tính số áo phân xưởng đã may trong mỗi ngày.<br />
Bài 4. (3 điểm).Hình học:<br />
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA ,vẽ hai tia OB và OC sao cho <br />
AOB 400<br />
và <br />
AOC 1400<br />
a) Trong ba tia OA,OB,OC, tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? vì sao?<br />
b) Tính số đo góc BOC?.<br />
c) Vẽ tia OD là tia đối của tia OC.Chứng tỏ tia OA là phân giác của góc BOD.<br />
Bài 5(0,5 điểm).Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy:<br />
1 1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
...<br />
6 66 176 336 546<br />
<br />
Bài 6 (1 điểm).Bài toán thực tế:<br />
Để đo góc AOB của một lưỡi bào được dễ dàng, người ta ghép hai lưỡi bào cùng loại<br />
như hình vẽ, rồi đo góc AOC được 420.<br />
<br />
Tính số đo góc AOB của lưỡi bào?<br />
<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
Bài<br />
<br />
Đáp án<br />
8 3 8<br />
<br />
13 5 13<br />
3<br />
<br />
5<br />
7 7 15 17<br />
b.Tính được = . <br />
9 13 13 13 <br />
7<br />
<br />
13<br />
2 1<br />
c.Tính được 1 <br />
9 2<br />
5<br />
1<br />
18<br />
1 2<br />
a. Giải ra được x <br />
5 3<br />
7<br />
x<br />
15<br />
2<br />
3<br />
b. Giải ra được<br />
:x <br />
3<br />
2<br />
4<br />
x<br />
9<br />
2<br />
<br />
x 5 4<br />
2<br />
x 4 <br />
c.<br />
5<br />
x 2 4<br />
<br />
5<br />
<br />
a. Tính được =<br />
<br />
Bài 1<br />
(2 điểm)<br />
<br />
Bài 2<br />
(1,5<br />
điểm)<br />
<br />
2<br />
2<br />
5<br />
5<br />
2<br />
3<br />
* TH 2 : x 4 x 3<br />
5<br />
5<br />
3<br />
2<br />
Vậy x 4 ; 3 .<br />
5<br />
5<br />
<br />
Điểm<br />
0,25 đ<br />
0,5 đ<br />
0,25 đ<br />
0,5 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
* TH 1: x 4 x 4<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
-Số áo phân xưởng may trong ngày thứ nhất là :<br />
180.<br />
<br />
5<br />
50 (áo)<br />
18<br />
<br />
-Số còn lại là :<br />
180 - 50 = 130 (áo)<br />
-Số áo phân xưởng may trong ngày thứ hai là:<br />
Bài 3<br />
(2điểm) 130.50%= 65 (áo)<br />
-Số áo phân xưởng may trong ngày thứ ba là:<br />
180 - (50+65) = 65 (áo)<br />
<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
<br />
a.Vẽ hình đúng đến câu a<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
Bài 4<br />
(3<br />
điểm)<br />
- Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC. (1)<br />
-Vì trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA,ta có:<br />
<br />
AOB <br />
AOC (400 1400 )<br />
<br />
b. - Vì từ (1) nên <br />
AOB BOC<br />
AOC<br />
<br />
- Thay số và tính được BOC 1000<br />
<br />
Bài 5<br />
(0,5<br />
điểm)<br />
Bài 6<br />
(1<br />
điểm)<br />
<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
<br />
c.<br />
- Lập luận tính được <br />
AOD 400<br />
- Lập được tia OA là phân giác của góc BOD .<br />
-Đặt tổng đó bằng A và tính được<br />
A<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
..... <br />
1.6 6.11 11.16 16.21<br />
496.501<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
-Tính được tổng<br />
A<br />
<br />
100<br />
501<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
-Lập luận được tia OB là phân giác góc AOC<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
<br />
AOC 420<br />
- Suy ra <br />
AOB <br />
<br />
210<br />
2<br />
2<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
GV RA ĐỀ<br />
<br />
Nguyễn Thị Ninh<br />
<br />
TT CHUYÊN MÔN<br />
<br />
KT HIỆU TRƯỞNG<br />
PHÓ HIỆU TRƯỞNG<br />
<br />
Phạm Anh Tú<br />
<br />
Nguyễn Thị Song Đăng<br />
<br />
PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN<br />
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ<br />
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN 6<br />
NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
I.MỤC TIÊU: Học sinh cần đạt yêu cầu:<br />
1.Kiến thức<br />
- Học sinh nắm vững qui tắc các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; Nắm vững tính chất các<br />
phép tính công , nhân.<br />
- Học sinh nắm vững cách tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết giá trị<br />
phân số của nó, tìm tỉ số của hai số.Biết cách đổi các số thập phân, hỗn số, số phần trăm ra<br />
phân số và ngược lại.<br />
-Nắm vững khái niệm các loại góc, hai góc kề bù, tia nằm giữa hai tia, khi nào có thể cộng<br />
góc, tia phân giác một góc.<br />
2.Kỹ năng<br />
-HS thành thạo tính toán trên các phân số, số thập phân, hỗn số, số phần trăm.<br />
-Thành thạo giải bài tập áp dụng tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết<br />
giá trị phân số của nó, tìm tỉ số của hai số.<br />
-Vẽ hình chính xác, lập luận được tia nằm giữa hai tia, tia phân giác một góc, tính độ lớn<br />
góc dựa vào kiến thức trên.<br />
- Biết vận dụng kiến thức vào bài toán thực tế.<br />
3. Thái độ<br />
- Nghiêm túc trong kiểm tra. Yêu thích , cẩn thận.<br />
4.Năng lực cần đạt: Tự học, sáng tạo, phân tích, tổng hợp, trình bày, tính toán, vận dụng<br />
kiến thức vào thực tế.<br />
<br />
II.MA TRẬN<br />
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC<br />
NỘI DUNG<br />
<br />
NHẬN<br />
BIẾT<br />
<br />
THÔNG<br />
HIỂU<br />
<br />
1.Các phép tính phép tính<br />
cộng, trừ, nhân, chia với<br />
các phân số, số thập phân,<br />
hỗn số, số phần trăm.<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
2.T ìm giá trị phân số của<br />
một số cho trước, tìm một<br />
số biết giá trị phân số của<br />
nó, tìm tỉ số của hai số<br />
<br />
1<br />
<br />
1,25<br />
<br />
1<br />
<br />
VẬN DỤNG TỔNG<br />
CAO<br />
1<br />
<br />
1,75<br />
<br />
0,5<br />
<br />
7<br />
<br />
0,5<br />
<br />
3<br />
<br />
0,5<br />
<br />
3. Các loại góc, hai góc kề 2<br />
bù, tia nằm giữa hai tia, khi<br />
nào có thể cộng góc, tia<br />
phân giác một góc.<br />
<br />
VẬN<br />
DỤNG<br />
<br />
4<br />
4<br />
<br />
1,5<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1,5<br />
<br />
1<br />
<br />
1,25<br />
<br />
5<br />
<br />
0,25<br />
1<br />
<br />
4. Vận dụng kiến thức vào<br />
giải toán thực tế.<br />
<br />
3<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
TỔNG<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
<br />
5<br />
<br />
8<br />
3,25<br />
<br />
4<br />
4,5<br />
<br />
17<br />
2,25<br />
<br />
10<br />
<br />