Trường THCS .................<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
Họ và tên : ...........................................................<br />
Năm học: 2012 - 2013<br />
Lớp: 7...<br />
Môn: Toán - Lớp 7<br />
Số báo danh : ......<br />
( Thời gian làm bài 15 phút, không kể phát đề )<br />
A) PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)<br />
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:<br />
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức:<br />
1<br />
1<br />
+5<br />
B. 2x + 3<br />
C. 2xy3<br />
D. - (2 + x) []<br />
2<br />
x<br />
Câu 2. Giá trị của đa thức x2012 + x2013 tại x = -1 là<br />
A. -1<br />
B. 0<br />
C. 2<br />
D. 4025 []<br />
Câu 3. Bậc của đa thức A(x) = 2x5 - 5x + x7 – 6x2 là?<br />
A. 5<br />
B. 7<br />
C. 6<br />
D. 2<br />
[]<br />
Câu 4. Tích của hai đơn thức (- 2x3 y ) và 3x2y3 là<br />
A. – 6x5y4<br />
B. 6x5 y4<br />
C. – 6x6y3 D. 5x3 y3 []<br />
Câu 5. Số nào là nghiệm của đa thức P(x) = 12 - 3x ?<br />
A. -4<br />
B. 0<br />
C. 4<br />
D. 12<br />
[]<br />
Câu 6. Đơn thức -2x2 y đồng dạng với đơn thức nào sau đây?<br />
A. -3xy<br />
B. 2x2y2<br />
C. - 2xy2<br />
D. 3x2 y<br />
[]<br />
0<br />
Câu 7: Cho ABC cân tại A, có A = 80 . Số đo B bằng?<br />
A. 300<br />
B. 500<br />
C. 800<br />
D. 1000 []<br />
Câu 8. Áp dụng định lí Pytago cho ∆ ABC vuông tại A, đâu là đẳng thức đúng?<br />
A. BC2 = AB2 + AC2<br />
B. AC2 = AB2 + BC2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
C. AB = BC + AC<br />
D. BC2 = AB2 - AC2<br />
[]<br />
Câu 9. Cho DEF có DE = 5cm, EF = 7cm, DF = 10cm. Kết luận nào là đúng:<br />