Phòng GD&ĐT Đại Lộc<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
Môn :<br />
<br />
Lớp :<br />
<br />
TOÁN<br />
<br />
7<br />
<br />
Năm học 2012 − 2013<br />
NGUYỄN HÙNG<br />
Trường THCS Võ Thị sáu<br />
<br />
Người ra đề :<br />
Đơn vị :<br />
MA TRẬN ĐỀ :<br />
Chủ đề kiến thức<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Chủ đề 1:.<br />
Thống kê<br />
<br />
Câu-Bài<br />
<br />
Chủ đề 2:<br />
Biểu thức đại số<br />
<br />
Câu-Bài<br />
<br />
Chủ đề 3:<br />
Tam giác<br />
Chủ đề 4:<br />
Quan hệ giữa các<br />
yếu tố của tam giác<br />
Tổng cộng<br />
<br />
Câu-Bài<br />
<br />
1a;c<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
1<br />
2a<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
Hình vẽ,5a<br />
1,5<br />
<br />
1<br />
1,5<br />
5b<br />
<br />
5c,d<br />
1<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
3<br />
1,5<br />
<br />
2,5<br />
<br />
1,5<br />
<br />
11<br />
10<br />
<br />
2<br />
<br />
3,5<br />
<br />
5<br />
<br />
ĐỀ:<br />
Bài 1: (2 điểm)<br />
Điểm kiểm tra Toán Học Kỳ I của học sinh lớp 7/1 được cho bởi bảng sau:<br />
Điểm<br />
Tần số<br />
<br />
1 2<br />
1 3<br />
<br />
3<br />
5<br />
<br />
4<br />
6<br />
<br />
5 6<br />
10 7<br />
<br />
7<br />
4<br />
<br />
8<br />
1<br />
<br />
Đ<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
1<br />
<br />
Điểm<br />
Câu- Bài<br />
<br />
TỔNG<br />
3<br />
<br />
2b;3;4<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Điểm<br />
Câu-Bài<br />
<br />
Vận dụng<br />
KQ<br />
TL<br />
<br />
Thông hiểu<br />
KQ<br />
TL<br />
1b<br />
<br />
9<br />
2<br />
<br />
10<br />
1 N=40<br />
<br />
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ?<br />
b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.<br />
c) Tìm mốt của dấu hiệu.<br />
Bài 2: (2 điểm)<br />
Cho đa thức P(x)=5x3+2x4-x2+3x2-x3-x4+1-4x3<br />
<br />
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của<br />
biến.<br />
b) Tính P(1) và P(–1)<br />
Bài 3: (1 điểm)<br />
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích:<br />
<br />
1 2<br />
xy và – 6x3yz2<br />
3<br />
<br />
Bài 4: (1 điểm)<br />
Tìm nghiệm của đa thức: P(x) = 5x - 35<br />
Bài 5: (4 điểm)<br />
Cho tam giác ABC vuông tại B, phân giác AD. Kẻ DI vuông góc vơí AC tại I. Gọi H<br />
là giao điểm của hai tia AB và ID. Chứng minh:<br />
a/ ∆ABD = ∆AID.<br />
b/ HD = DC .<br />
c/ BD < DC .<br />
d/ Gọi K là trung điểm của HC. Chứng minh 3 điểm A , D , K thẳng hàng.<br />
--- Hết --ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
BÀI<br />
NỘI DUNG<br />
Bài 1: a) Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra học kì 1 môn Toán của mỗi học<br />
sinh lớp 7/1<br />
b)<br />
c) Số trung bình cộng: X 5,1<br />
<br />
ĐIỂM<br />
0,5 đ<br />
<br />
Mốt của dấu hiệu: M0 = 5<br />
Bài 2: a) P(x) = x4 +2x2 +1<br />
P(1) = 4<br />
b) P(–1) = 4<br />
1 2<br />
1<br />
Bài 3:<br />
xy .(– 6x3yz2) = .(–6).( xy2).(x3yz2) = – 2x4y3z2<br />
3<br />
3<br />
Đơn thức trên có hệ số là –2 ; có bậc là 9<br />
Bài 4:<br />
Ta có: 5x – 35 = 0 5x = 35 x = 7<br />
Vậy x = 7 là nghiệm của đa thức P(x) = 5x - 35<br />
Bài 5: a)<br />
<br />
0,5 đ<br />
1đ<br />
0,5 đ<br />
0,5đ<br />
0,5 đ<br />
<br />
1đ<br />
<br />
0,5 đ<br />
1đ<br />
<br />
0,5đ<br />
b)<br />
<br />
c)<br />
d)<br />
<br />
Hình vẽ<br />
C/m ABD AID<br />
C/m : BDH IDC<br />
Suy ra DH = DC<br />
C/m : BD < DC .<br />
C/m : A; D ; K thẳng hàng<br />
<br />
1đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
1đ<br />
<br />
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC: 2012-2013)<br />
Môn: TOÁN ( Thời gian: 90 phút)<br />
GV ra đề: Huỳnh Thị Thanh Dung<br />
Đơn vị: Trường THCS Trần Phú<br />
A. MA TRẬN ĐỀ:<br />
Cấp độ<br />
Tên chủ đề<br />
1. Biểu thức đại<br />
số<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
%<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
-Kiểm tra được<br />
một số có là<br />
nghiệm của đa<br />
thức hay không?<br />
-Cộng, trừ hai đa<br />
thức một biến.<br />
<br />
-Phân biệt được<br />
phần hệ số, phần<br />
biến của đơn thức<br />
sau khi thu gọn.<br />
- Tìm được bậc<br />
của đơn thức.<br />
- Tính được tích<br />
hai đơn thức đơn<br />
giản.<br />
2<br />
1.5<br />
15%<br />
<br />
2. Thống kê<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
%<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
2<br />
2<br />
20%<br />
<br />
5<br />
3.5<br />
35%<br />
<br />
-Lập được bảng<br />
tần số từ các số<br />
liệu TK, nêu<br />
nhận xét và tính<br />
được số trung<br />
bình cộng của<br />
dấu hiệu.<br />
2<br />
2<br />
20%<br />
<br />
2<br />
2<br />
20%<br />
<br />
-Vẽ hình, ghi giả<br />
thiết – kết luận.<br />
<br />
-Vận dụng các<br />
trường hợp bằng<br />
nhau của tam<br />
giác vuông để<br />
chứng minh hai<br />
đoạn thẳng bằng<br />
nhau.<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
10%<br />
Biết quan hệ giữa -Vận dụng mối<br />
góc và cạnh đối<br />
quan hệ giữa góc<br />
diện trong một<br />
và cạnh đối diện<br />
tam giác.<br />
trong tam giác.<br />
<br />
3. Các kiến thức<br />
về tam giác<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
%<br />
4. Quan hệ giữa<br />
các yếu tố trong<br />
tam giác. Các<br />
đường đồng quy<br />
trong tam giác<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
%<br />
Tổng số câu:<br />
Tổng số điểm:<br />
%<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
2<br />
1.5<br />
15%<br />
<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
2<br />
2<br />
20%<br />
<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
6<br />
6<br />
60%<br />
<br />
2<br />
20<br />
20%<br />
Xác định dạng đặc<br />
biệt của tam giác.<br />
<br />
1<br />
0.5<br />
5%<br />
1<br />
0.5<br />
5%<br />
<br />
2<br />
2<br />
25%<br />
11<br />
10<br />
100%<br />
<br />
B. NỘI DUNG ĐỀ:<br />
Câu 1: (1,5 điểm)<br />
1<br />
3<br />
<br />
a/ Tính tích hai đơn thức sau: ( x 2 y 2 ).(2 xy 2 )<br />
b/ Chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức tích sau khi thu gọn ?<br />
Câu 2: (1 điểm)<br />
Cho tam giác ABC có AB = 5cm; BC = 3cm; CA = 6cm. Hãy so sánh các góc trong tam<br />
giác ABC<br />
Câu 3: (2 điểm)<br />
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:<br />
6<br />
7<br />
5<br />
7<br />
3<br />
<br />
5<br />
9<br />
7<br />
10<br />
2<br />
<br />
3<br />
5<br />
9<br />
2<br />
4<br />
<br />
2<br />
10<br />
6<br />
8<br />
6<br />
<br />
10<br />
3<br />
5<br />
4<br />
8<br />
<br />
5<br />
2<br />
10<br />
3<br />
9<br />
<br />
a/. Hãy lập bảng tần số của dấu hiệu và nêu nhận xét?<br />
b/. Hãy tính điểm trung bình của học sinh lớp đó( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).<br />
Câu 4: (2 điểm)<br />
Cho các đa thức:<br />
M(x) = x3 - 3x2 + 4x – 2<br />
Q(x) = – 2x3 + 3x2 - 4x + 1<br />
a/. Hãy tính: M(x) + Q(x) và M(x) - Q(x)<br />
b/. Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của đa thức M(x).<br />
Câu 5: (3.5 điểm)<br />
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại M. Từ M kẻ MI<br />
vuông góc với BC( I BC). Tia IM cắt đường thẳng AB tại D.<br />
a/. Chứng minh: AM = IM.<br />
b/. So sánh độ dài cạnh AM và MC.<br />
c/. Chứng minh ΔBDC cân.<br />
( chú ý: vẽ hình – ghi GT- KL).<br />
<br />