intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 9 năm 2013 - THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

55
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 9 năm 2013 - THCS Nguyễn Du dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 9 năm 2013 - THCS Nguyễn Du

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013<br /> MÔN : TOÁN 9 – THỜI GIAN 90 PHÚT<br /> Họ tên người ra đề : Nguyễn Văn Huy<br /> Đơn vị : Trường THCS Nguyễn Du<br /> A. MA TRẬN ĐỀ<br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Câu-Bài<br /> Điểm<br /> <br /> Bài 1a/<br /> 1đ<br /> <br /> Bài 3a/ Bài 4/<br /> 1đ<br /> 1đ<br /> <br /> Câu-Bài<br /> Điểm<br /> <br /> Bài 2a,<br /> 0,5đ<br /> <br /> Bài 2b/<br /> 0,5đ<br /> <br /> Câu-Bài<br /> Điểm<br /> <br /> Bài 1b/<br /> 1đ<br /> <br /> Câu-Bài<br /> Điểm<br /> <br /> Bài 5a/<br /> 0,75đ<br /> <br /> Chủ đề kiến thức<br /> Chủ đề 1:Phương<br /> trình bậc 2, Hệ pt<br /> Chủ đề 2: Hàm số<br /> và đồ thị<br /> Chủ đề 3: Hệ thức<br /> vi ét<br /> Chủ đề 4: Đường<br /> tròn<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> Tổng cọng điểm<br /> <br /> 3đ<br /> Bài 2c/<br /> 0,5đ<br /> <br /> 1,5đ<br /> <br /> Bài 3b/<br /> 1đ<br /> <br /> 2đ<br /> <br /> Bài 5b/, 5c/<br /> 0,75đ 0,75đ<br /> <br /> Bài 5d/<br /> 0,75đ<br /> <br /> 3,5đ<br /> <br /> Hình vẽ<br /> <br /> Hình vẽ<br /> Tổng cọng+<br /> <br /> 0,5<br /> Sốcâu , bài<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 12<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 3,75đ<br /> <br /> 4đ<br /> <br /> 2,25đ<br /> <br /> 10đ<br /> <br /> B ĐỀ THI :<br /> Bài 1: (2đ) a/ Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 )<br /> b/ Cho phương trình 2x2 – 8x – 7 = 0 có 2 nghiệm là x1 , x2 .Không giải phương trình ,<br /> tính x1 + x2 ; x1 . x2 ; x12 + x22<br /> Bài 2: (1đ5) Cho hàm số y = 2 x2 có đồ thị là (P)<br /> a/ Vẽ đồ thị của (P)<br /> b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D1) : y = x + 1 bằng phép tính.<br /> c/ Tìm m để (D2) :y= 3x + m và (P) , (D1) cùng đi qua 1 điểm .<br /> Bài 3 : (2đ)<br /> a/ Giải hệ phương trình : x + y = 1<br /> 2x + 5y = 4<br /> 2<br /> b/ Cho phương trình x – mx – 6 = 0 có 2 nghiệm x1 và x2 . Tìm m để 3x1 + x2 = 7<br /> Bài 4 : (1đ)<br /> Một tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông hơn kém nhau 2 cm . Cạnh huyền là 10 cm . Tính<br /> độ dài 2 cạnh góc vuông ?<br /> Bài 5 ( 3đ5) Cho ( O ; R ) . Hai tiếp tuyến AB và AC ( B , C là 2 tiếp điểm ) . Dựng CH  AB<br /> ( H  AB ) , đường CH cắt đường tròn ( O) tại E , cắt OA tại D .<br /> a/ Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp .<br /> b/ Chứng minh OC = OD<br /> c/ Gọi M là trung điểm CE . Chứng minh góc MOB = 900<br /> d/ Cho OA = 2R . Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi đường tròn đường kính<br /> OA và dây AB .<br /> <br /> C . ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM :<br /> <br /> Bài 1 : (2đ) .<br /> Câu a/ Viết đúng A , công thức nghiệm trong 3 trường hợp , mỗi ý 0,25đ<br /> Câu b / Viết đúng tổng , tích , mối ý 0,25đ , ý còn lại 0,5đ<br /> Bài 2 : (1đ5)<br /> Câu a/ Vẽ đúng : 0,5đ<br /> Câu b/ Tính đúng tọa độ giao điểm ( 1 ; 2 ) ; ( -1/2 ; 1/ 2 ) 0,5đ<br /> Câu c/ Tính đúng m (0,5đ)<br /> Bài 3 : (2đ)<br /> Câu a/ Tính đúng x = 9/7 ; y= - 2/7 ( 1đ)<br /> Câu b/ Tính được giá trị m<br /> (1đ)<br /> Bài 4 : (1đ) Gọi ẩn số ... hình thành phương trình (0,25đ)<br /> Giải phương trình đúng (0,5đ) trả lời (0,25đ)<br /> Bài 5 : ( 3 đ 5)<br /> Hình vẽ ( 0,5đ) : phục vụ câu a/b/ ( 0,25 ) , câu c/ (0,25)<br /> Câu a/ (0,75đ )Chứng minh ĐưỢC tứ giác nội tiếp ( 0,75 đ )<br /> Câu b/ (0,75đ) Chứng minh 2 cạnh bằng nhau ( 0,75 đ )<br /> Câu c/ (0,75đ ) Chứng minh được góc MOB = 900 ( 0,75đ)<br /> Câu d/ (0,75đ ) Tính được S quạt<br /> ( 0,25đ)<br /> Tính được Stam giác<br /> ( 0,25đ)<br /> Tính được S viên phân ( 0,25đ)<br /> <br /> PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (Năm học 2012 – 1013)<br /> Môn : Toán – Lớp 9 -Thời gian: 90 phút<br /> Họ và tên GV ra đề: Phan Đình Ẩn<br /> Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Du<br /> A. MA TRẬN ĐỀ<br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> Tổng cọng điểm<br /> <br /> Câu-Bài<br /> Điểm<br /> <br /> Bài 3a/<br /> 1,0đ<br /> <br /> Bài 3b/<br /> 1,0đ<br /> <br /> Bài 4/<br /> 1,0đ<br /> <br /> 3đ<br /> <br /> Câu-Bài<br /> Điểm<br /> <br /> Bài 2a,<br /> 1,0đ<br /> <br /> Bài 2b/<br /> 0,5đ<br /> <br /> 1,5đ<br /> <br /> Câu-Bài<br /> Điểm<br /> <br /> Bài 1a/<br /> 0,75<br /> <br /> Bài 1b/<br /> 1,25đ<br /> <br /> 2đ<br /> <br /> Câu-Bài<br /> Điểm<br /> <br /> Bài 5a/<br /> 1,0đ<br /> <br /> Bài 5b/<br /> 1,0đ<br /> <br /> Bài 5c/<br /> 1,0đ<br /> <br /> 3,0đ<br /> <br /> Chủ đề kiến thức<br /> Chủ đề 1:Phương<br /> trình bậc 2<br /> Chủ đề 2: Hàm số<br /> và đồ thị<br /> Chủ đề 3: Hệ thức<br /> vi ét<br /> Chủ đề 4: Đường<br /> tròn<br /> <br /> Hình vẽ<br /> <br /> Hình vẽ<br /> Tổng cọng+<br /> <br /> Sốcâu , bài<br /> <br /> 4<br /> <br /> 0,5<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,5<br /> 10<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 4,25đ<br /> <br /> 3,75<br /> <br /> 2,0đ<br /> <br /> 10đ<br /> <br /> B<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br /> Môn: TOÁN 9<br /> Thời gian: 90 phút( Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Bài 1: (2đ) a/ Phát biểu hệ thức Viét.<br /> b/ Cho phương trình: 2x2 +3x – 14 = 0 có 2 nghiệm là x1 , x2 .Không giải phương trình<br /> ,<br /> Tính: x1 + x2 ; x1 . x2 ; x12 + x22<br /> Bài 2: (1đ5) Cho hai hàm số y = x2 có đồ thị là (P) và hàm số y = -2x + 3 có đồ thị là(D)<br /> a/ Vẽ đồ thị của (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.<br /> b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.<br /> Bài 3 : (2đ)<br /> x<br /> x<br /> 8<br /> <br /> <br /> x  1 x 1 3<br /> b/ x 4  9 x 2  400  0<br /> <br /> Giải phương trình: a/<br /> <br /> Bài 4 : (1đ) Tích của hai số tự nhiên lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó.<br /> Bài 5: ( 3 đ 5) Cho một điểm M ở ngoài đường tròn tâm O bán kính R. Từ M kẻ hai tiếp tuyến<br /> MA, MB đến đường tròn với A, B là hai tiếp điểm.<br /> a/ Chứng minh tứ giác OAMB nội tiếp một đường tròn.<br /> b/ Từ M kẻ cát tuyến MCD tới đường tròn. Chứng minh: MA2= MC.MD<br /> c/ Cho góc AMB = 600. Tính diện tích hình viên phân AOB của đường tròn ngoại tiếp<br /> tứ giác OAMB theo R.<br /> ------------------------------------<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2