intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Văn lớp 6 - Mã đề 2

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

102
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Văn lớp 6 - Mã đề 2 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Văn lớp 6 - Mã đề 2

ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN, HỌC KÌ 2, LỚP 6<br /> Đề số 2 (Thời gian làm bài: 90 phút)<br /> A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)<br /> Mức độ<br /> <br /> Nhận<br /> biết<br /> <br /> Lĩnh vực nội dung TN<br /> Văn Nội dung C 1<br /> học<br /> <br /> TL<br /> <br /> TN<br /> C2<br /> C4<br /> <br /> Nghệ<br /> thuật<br /> <br /> Thấp<br /> TL TN TL<br /> <br /> C6<br /> C7<br /> <br /> Cụm từ<br /> <br /> C9<br /> <br /> Biện<br /> pháp<br /> từ<br /> <br /> C8<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> Cao<br /> 3<br /> <br /> C 3<br /> C10<br /> <br /> Tiếng Từ mượn C 5<br /> Việt<br /> Nghĩa<br /> của từ<br /> <br /> Tập<br /> là m<br /> văn<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> Thông<br /> hiểu<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> tu<br /> <br /> Viết câu,<br /> đoạn<br /> <br /> C11<br /> <br /> Viết bài<br /> văn miêu<br /> tả<br /> <br /> Tổng số câu<br /> Trọng số điểm<br /> <br /> 1<br /> C12 1<br /> <br /> 2<br /> 0,5<br /> <br /> 6<br /> 1,5<br /> <br /> 2<br /> 0,5<br /> <br /> Mỗi câu trắc nghiệm: 0,25 điểm<br /> Câu tự luận 11 được 2 điểm; câu 12 được 5, 5 điểm<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 12<br /> 5,5 10<br /> <br /> B. NỘI DUNG ĐỀ<br /> I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm, 10 câu, mỗi câu 0,25 điểm)<br /> Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng.<br /> • Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:<br /> Cảnh hừng đông mặt biển nguy nga, rực rỡ. Phía hai bên, những đám<br /> mây trắng hồng hầu như dựng đứng, hơi ngả xô về phía trước. Tất cả đều<br /> mời mọc lên đường.<br /> Xa xa, mấy chiếc thuyền nữa cũng đang chạy ra khơi, cánh buồm lòng<br /> vút cong thon thả. Mảnh buồm nhỏ xíu phía sau nom như một con chim đang<br /> đỗ sau lái, cổ rướn cao sắp cất lên tiếng hót. Nhìn từ xa, giữa cảnh mây<br /> nước long lanh, mấy chiếc thuyền lưới làm ăn nhiều khi vất vả, trông như<br /> những con thuyền du ngoạn.<br /> Gió càng lúc càng mạnh, sóng cuộn ào ào. Biển khi nổi sóng, trông<br /> càng lai láng mênh mông. Thuyền chồm lên hụp xuống như nô giỡn. Sóng<br /> đập vào mũi thùm thùm, chiếc thuyền tựa hồ một tay võ sĩ can trường giơ<br /> ức ra chịu đấm, vẫn lao mình tới. Phía sau, chiếc thuyền bạn, trung thành và<br /> khăng khít, cũng đang lướt chồm trên sóng bám sát chúng tôi.<br /> (Trích Bám biển – Bùi Hiển, Văn miêu tả tuyển chọn,<br /> NXB Giáo dục, HN.2001)<br /> 1. Trong đoạn trích trên, cảnh biển được miêu tả vào thời điểm nào?<br /> A. Buổi sáng<br /> B. Giữa trưa<br /> C. Buổi chiều<br /> D. Đêm trăng<br /> 2. Nội dung chính của đoạn trích trên là gì ?<br /> A. Miêu tả biển trong ngày giông bão<br /> B. Miêu tả biển ngày lặng gió<br /> <br /> C. Miêu tả cảnh những con thuyền ra khơi<br /> D. Miêu tả cảnh những con thuyền trở về<br /> 3. Đặc sắc về nghệ thuật của đoạn trích trên là gì ?<br /> A. Sử dụng rộng rãi phép so sánh và các từ láy có ý nghĩa gợi tả<br /> B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt tạo nên giọng điệu trang trọng<br /> C. Sử dụng nhiều kiểu câu trần thuật kết hợp với câu cảm thán<br /> D. Sử dụng nhiều phép ẩn dụ và hoán dụ.<br /> 4. Cảnh biển trong đoạn trích trên là cảnh như thế nào ?<br /> A. Mênh mông và rực rỡ<br /> B. Duyên dáng và tĩnh lặng<br /> C. Mịt mùng và huyền ảo<br /> D. Dịu dàng và mềm mại<br /> 5. Dòng nào sau đây không chứa từ Hán Việt?<br /> A. nguy nga, rực rỡ, nhỏ xíu, can trường<br /> B. long lanh, vất vả, du ngoạn, ào ào, xa xa<br /> C. khăng khít, thon thả, lai láng, mênh mông<br /> D. thùm thùm, nô giỡn, trắng hồng, trung thành<br /> 6. Từ du ngoạn có nghĩa là gì?<br /> A. Công việc phiêu lưu, mạo hiểm<br /> B. Cuộc sống lênh đênh, trôi nổi<br /> C. Làm ăn vất vả, khó nhọc<br /> D. Rong ruổi vui chơi ở những nơi xa<br /> 7. Yếu tố võ trong từ nào sau đây không cùng nghĩa với yếu tố võ trong võ sĩ?<br /> A. võ bị<br /> B. võ trang<br /> C. võ vàng<br /> D. võ tướng<br /> <br /> 8. Câu văn nào sau đây không sử dụng phép so sánh?<br /> A. Phía sau, chiếc thuyền bạn, trung thành và khăng khít, cũng đang<br /> lướt chồm trên sóng bám sát chúng tôi.<br /> B. Nhìn từ xa, giữa cảnh mây nước long lanh, mấy chiếc thuyền lưới<br /> làm ăn nhiều khi vất vả, trông như những con thuyền du ngoạn.<br /> C. Sóng đập vào mũi thùm thùm, chiếc thuyền tựa hồ một tay võ sĩ<br /> can trường giơ ức ra chịu đấm, vẫn lao mình tới.<br /> D. Mảnh buồm nhỏ xíu phía sau nom như một con chim đang đỗ sau<br /> lái, cổ rướn cao sắp cất lên tiếng hót.<br /> 9. Dòng nào sau đây chỉ chứa tính từ và cụm tính từ?<br /> A. cảnh hừng đông, những đám mây trắng hồng, sắp cất lên tiếng hót<br /> B. càng mạnh, càng lai láng mênh mông, trắng hồng, nguy nga, rực rỡ<br /> C. chiếc thuyền bạn, đang lướt chồm trên sóng, tay võ sĩ can trường<br /> D. đang chạy ra khơi, mời mọc lên đường, cảnh mây nước long lanh<br /> 10. Hình ảnh con thuyền tựa hồ một tay võ sĩ can trường giơ ức ra chịu đấm<br /> thể hiện rõ nhất điều gì?<br /> A. Sự dữ dội của biển cả<br /> B. Sự to lớn của con thuyền<br /> C. Sự mạnh mẽ, can đảm của con người<br /> D. Sự hăng say, phấn chấn trong lao động<br /> II. Tự luận (7, 5 điểm)<br /> 11. (2 điểm): Vận dụng quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét của em<br /> để viết 4 câu văn, mỗi câu miêu tả một hình ảnh sau:<br /> - Mặt trời<br /> - Mặt biển<br /> - Những con thuyền<br /> - Những cánh chim<br /> 12. (5, 5 điểm): Miêu tả một cảnh đẹp của quê hương em.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2