TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
MÔN NGỮ VĂN, LỚP 8<br />
Thời gian làm bài 90 phút<br />
<br />
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm, 12 câu, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm).<br />
Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời<br />
đúng.<br />
1. Ý nào dưới đây nói đúng nhất tâm trạng người tù chiến sĩ được thể hiện ở bốn câu<br />
thơ cuối bài thơ “Khi con tu hú” ?<br />
“ Ta nghe hè dậy bên lòng<br />
Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi !<br />
Ngột làm sao, chết uất thôi<br />
Con chim tu hú ngoài trời cứ kêu !”<br />
A. Uất ức, bồn chồn, khao khát tự do đến cháy bỏng<br />
B. Nung nấu ý chí hành động để thoát ra khỏi chốn tù ngục<br />
C. Muốn làm con chim tu hú tự do ngoài trời<br />
D. Mong muốn da diết cuộc sống ngoài chốn lao tù<br />
2. Phương thức biểu đạt của đoạn trích “Nước Đại Việt ta” là gì ?<br />
A. Nghị luận<br />
B. Thuyết minh<br />
C. Miêu tả<br />
D. Tự sự<br />
3. Câu thơ “Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ” sử dụng biệp pháp nghệ thuật gì ?<br />
A. So sánh<br />
B. Điệp từ<br />
C. Ẩn dụ<br />
D. Nhân hoá<br />
4. Kiểu hành động nói nào đã sử dụng trong câu: “Lúc bấy giờ, ta cùng các ngươi sẽ<br />
bị bắt, đau xót biết chừng nào !”:<br />
A. Hành động trình bày<br />
B. Hành động hứa hẹn<br />
C. Hành động bộc lộ cảm xúc<br />
D. Hành động hỏi<br />
<br />
1<br />
<br />
5. Một người cha làm giám đốc công ty nói chuyện với người con là trưởng phòng tài<br />
vụ của công ty về tài khoản của công ty. Khi đó, quan hệ giữa họ là quan hệ gì ?<br />
A. Quan hệ gia đình<br />
B. Quan hệ tuổi tác<br />
C. Quan hệ đồng nghiệp<br />
D. Quan hệ chức vụ xã hội<br />
6. Cách chữa nào dưới đây hợp lý mà ít thay đổi về nghĩa nhất đối với câu “Nó không<br />
chỉ học giỏi mà còn rất chăm học” ?<br />
A. Nó không chỉ học giỏi mà còn ngoan ngoãn.<br />
B. Nó học giỏi vì nó rất chăm học.<br />
C. Tuy nó học giỏi nhưng nó không kiêu căng.<br />
D. Mặc dù nó chăm học nhưng nó không học giỏi.<br />
7. Hai câu thơ: “ Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm<br />
Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ”<br />
dùng biện pháp tu từ gì ?<br />
A. So sánh<br />
B. Chơi chữ<br />
C. Hoán dụ<br />
D. Nhân hoá<br />
8. Ai đã viết “Hịch tướng sĩ” ?<br />
A. Nguyễn Trãi<br />
B. Trần Quốc Tuấn<br />
C. Lê Lợi<br />
D. Trần Quốc Toản<br />
9. Ý nào dưới đây nói lên chức năng chính của câu nghi vấn ?<br />
A. Dùng để yêu cầu<br />
B. Dùng để hỏi<br />
C. Dùng để bộc lộ cảm xúc<br />
D. Dùng để kể lại sự việc<br />
10. Phương tiện dùng để thực hiện hành động nói là gì ?<br />
A. Nét mặt<br />
B. Điệu bộ<br />
C. Cử chỉ<br />
D. Ngôn ngữ<br />
2<br />
<br />
11. Trật tự từ của câu nào thể hiện thứ tự trước sau theo thời gian ?<br />
A. Từ Triệu, Đinh, Lý, Trần bao đời gây nền độc lập (Nguyễn Trãi)<br />
B. Đám than đã rạc hẳn lửa (Tô Hoài)<br />
C. Tôi mở to đôi mắt, khe khẽ reo lên một tiếng thú vị (Nam Cao)<br />
D. Mày dại quá, cứ vào đi, tao chạy cho tiền tàu (Nguyên Hồng)<br />
12. Câu nào dưới đây mắc lỗi diễn đạt liên quan đến lô-gic ?<br />
A. Anh cúi đầu thong thả chào.<br />
B. Nó không chỉ ngoan ngoãn mà còn lễ phép.<br />
C. Linh là một học sinh chăm ngoan và học giỏi ở lớp.<br />
D. Tuy phải làm nhiều việc nhà nhưng bạn ấy vẫn học rất giỏi.<br />
<br />
II. Tự luận ( 7 điểm, 2 câu).<br />
1. (2 điểm): Viết đoạn văn giới thiệu về tác giả Nguyễn Trãi.<br />
2. (5 điểm). “Nước Đại Việt ta” của Nguyễn Trãi là áng văn tràn đầy lòng tự hào<br />
dân tộc. Dựa vào văn bản in trong sách giáo khoa, em hãy làm sáng tỏ nhận<br />
định trên.<br />
<br />
3<br />
<br />
TRƯỜNG THCS NHƯ QUỲNH -<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
HƯNG YÊN<br />
<br />
MÔN NGỮ VĂN, LỚP 8<br />
Thời gian làm bài 90 phút<br />
<br />
I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm, 10 câu, mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm).<br />
Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào một chữ cái<br />
trước câu trả lời đúng.<br />
Ngày hôm sau, ồn ào trên bến đỗ<br />
Khắp dân làng tấp nập đón ghe về.<br />
“Nhờ ơn trời biển lặng cá đầy ghe”,<br />
Những con cá tươi ngon thân bạc trắng.<br />
Dân chài lưới làn da ngăm rám nắng,<br />
Cả thân hình nồng thở vị xa xăm;<br />
Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm<br />
Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.”<br />
(Trích Quê hương – Tế Hanh, Ngữ văn 8, tập 2)<br />
1. Chủ thể trữ tình trong đoạn trích trên là ai ?<br />
A. Tác giả<br />
B. Người dân chài<br />
C. Chiếc thuyền<br />
D. Tác giả và dân chài<br />
2. Trong đoạn trích, tác giả dùng phương thức biểu đạt chính nào ?<br />
A. Miêu tả<br />
B. Biểu cảm<br />
C. Tự sự<br />
D. Nghị luận<br />
3. Nội dung chính của đoạn trích trên là gì ?<br />
A. Thuyền cá nghỉ ngơi sau một ngày lao động vất vả, gian lao.<br />
B. Dân làng chài nóng lòng chờ thuyền đánh cá trở về bến.<br />
C. Cảnh thuyền cá trở về sau chuyến ra khơi.<br />
D. Sự biết ơn thần linh, biển cả của người dân chài.<br />
<br />
1<br />
<br />
4. Dòng nào dưới đây thể hiện đúng nhất ý nghĩa của hai câu thơ sau ?<br />
“Dân chài lưới làn da ngăm rám nắng,<br />
Cả thân hình nồng thở vị xa xăm;”<br />
A. Sự gắn bó máu thịt giữa dân chài và biển khơi<br />
B. Vị mặn mòi của biển<br />
C. Người dân chài khoẻ mạnh, cường tráng<br />
D. Người dân chài đầy vị mặn<br />
5. Hình ảnh người dân chài được thể hiện như thế nào ?<br />
A. Chân thực, hào hùng<br />
B. Hùng tráng, kì vĩ<br />
C. Lãng mạn, hùng tráng<br />
D. Vừa chân thực, vừa lãng mạn<br />
6. Hai câu thơ sau sử dụng biện pháp tu từ gì ?<br />
“Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm<br />
Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.”<br />
A. Chơi chữ<br />
B. So sánh<br />
C. Nhân hoá<br />
D. Nói quá<br />
7. Dòng nào sau đây chỉ chứa các từ ngữ thuộc trường từ vựng “dụng cụ đánh cá” ?<br />
A. Bến, cá, chất muối<br />
B. Biển, xa xăm, thớ vỏ<br />
C. Chài, bến, cá<br />
D. Thuyền, chài, lưới<br />
8. Từ nào sau đây không phải là từ láy ?<br />
A. Ồn ào<br />
B. Tấp nập<br />
C. Thân thể<br />
D. Xa xăm<br />
* Đọc câu thơ : “Nhờ ơn trời biển lặng cá đầy ghe” và trả lời câu hỏi 9,10:<br />
9. Câu thơ trên thuộc kiểu câu gì ?<br />
A. Câu nghi vấn<br />
B. Câu trần thuật<br />
<br />
2<br />
<br />