intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 Câu 1. Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước  ở nhiệt độ  20 0 C. Người ta thả vào bình  một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên  ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là  896  J/(kg.K); của nước là 4,18.103  J/(kg.K); của sắt là 0,46.103  J/ (kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là: A. t = 250 C B. t = 150 C.  C. t = 10 0C.  D. t = 23,380 C.  Câu 2. Nội năng của một vật là: A. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trinh truyền nhiệt. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. tổng động năng và thế năng của một vật. Câu 3. Một môtô có khối lượng 120 kg đang chuyển động với vận tốc 54km/h. Động lượng của ôtô là  A. 1800 kgm/s B. 8 kgm/s C. 6480 km/s D. 0,45 kgm/s Câu 4. Một ô tô có khối lượng 5 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h. Động năng của ôtô là: A. 125000 J B. 180 J C. 250000 J D. 180000 J Câu 5. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về vật rắn? A. Các vật rắn có hình dạng riêng xác định. B. Các vật rắn gồm hai loại: chất kết tinh và chất vô định hình. C. Các vật rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Các vật rắn có thể tích xác định. Câu 6. Chọn câu trả lời đúng. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi? A. Thế năng của vật không thay đổi B. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi. C. Động năng của vật không thay đổi.  D. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi. Câu 7. Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng 1 lực kéo F, hợp với đoạn đường S một góc . Công thức tính công cơ học của vật là A. A=F.s.cot . B. A=F.s.sin . C. A= F.s.cos D. A=F.s.tan . Câu 8. Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng   so với đường  ngang. Lực ma sát  . Lây g = 10 m/s ́ 2.  Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt  1/6 ­ Mã đề 003
  2. phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là: A. 4900J.  B. 5100 J.  C. 100 J.  D. 860 J.  2/6 ­ Mã đề 003
  3. Câu 9. Xét biểu thức công A = F.s.cos . Trong trường hợp nào sau đây công sinh ra là công cản? A.  B.  C. 0 <   D.  Câu 10. Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật  nảy lên độ cao   . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị: A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 11. Một vật nằm yên có thể có:  A. Vận tốc B. Động năng C. Thế năng D. Động lượng Câu 12. Động lượng có thể tính bằng đơn vị A. kg/m.s  B. N.s C. N/s D. N.m Câu 13.  Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ  lớn 50 N, phương của lực hợp với   phương chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường vật đi được là 6m. Công của lực F là: A. 15 J B. 150 J C. 30 J D. 300 J Câu 14. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng A. biến thiên. B. không bảo toàn. C. bảo toàn. D. không xác định. Câu 15. Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là: A. 36 km/h  B. 0,32 m/s C. 10 km/h. D. 36 m/s Câu 16. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40cm3 khí Hiđrô ở áp suất 750mmHg và nhiệt  độ 270C. Thể tích lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 00C) là : A. 55,7cm3 B. 54,2cm3 C. 36cm3 D. 46,1cm3 Câu 17. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi: A. Thế năng của vật không thay đổi. B. Động năng của vật không thay đổi. C. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi. D. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi Câu 18. Tính chất chung của chất rắn đa tinh thể và chất rắn đơn tinh thể là:  A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định  B. Có tính đẳng hướng C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định D. Có tính dị hướng Câu 19. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm   thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 100 J B. 200J. C. 400 J. D. 0,04 J. 3/6 ­ Mã đề 003
  4. Câu 20. Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức: U = A + Q, với quy ước A. Q > 0: hệ truyền nhiệt. B. A  0: hệ nhận công.  D. Q 
  5. Câu 21. Công có thể biểu thị bằng tích của A. lực và quãng đường đi được.  B. năng lượng và khoảng thời gian.  C. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. D. lực và vận tốc. Câu 22. Một xylanh chứa 200cm3 khí ở  áp suất 2.105Pa. Píttông nén khí trong xylanh xuống còn 100cm3.  Coi nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong xylanh lúc này là: A. 2,5.105Pa B. 3.105Pa C. 1,33.105Pa D. 4.105Pa Câu 23. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ t1 và áp suất 105Pa. Khi áp suất là 1,5.105Pa thì nhiệt độ  của bình khí là 2670C. Coi thể tích không đổi. Nhiệt độ t1 là: A. 3600C B. 870C C. 370C D. 1780C Câu 24. Tại điểm A cách mặt đất 0,2 m ném lên một vật với vận tốc 4 m/s. Biết khối lượng của vật  bằng 200g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g= 10 m/s2. Cơ năng của vật là A. 2,4 J B. 2 J C. 1,2 J D. 4 J Câu 25. Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là  A. đường thẳng song song trục p. B. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ. C. đường cong hypebol. D. đường thẳng song song trục T Câu 26. Chọn câu đúng : Cơ năng là một đại lượng : A. luôn luôn dương hoặc bằng 0. B. luôn luôn dương. C. có thể dương, âm, hoặc bằng 0. D. luôn luôn khác không. Câu 27. Khi vận tốc của một vật tăng bốn lần, thì? A. Gia tốc của vật tăng bốn lần. B. Động lượng của vật tăng bốn lần C. Động năng của vật tăng bốn lần. D. Thế năng của vật tăng bốn lần. Câu 28. Hệ thức nào sau đây là không đúng với phương trình trạng thái của khí lí tưởng? A.  B.  C.  D. pV~T Câu 29. Thế năng đàn hồi của lò xo tính theo công thức nào A.  .  B.  C.  . D.  .  Câu 30. Biểu thức nào dưới đây diễn tả phương trình trạng thái khí lí tưởng? A. p1T1V1 = p2T2V2 B.  C.  = hằng số. D.  Câu 31. Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi 5/6 ­ Mã đề 003
  6. A. các lực tác dụng lên vật không sinh công. B. vận tốc của vật giảm. C. vận tốc của vật v = const. D. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. Câu 32. Cơ năng của một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi là một đại lượng:  A. Có thể âm hoặc dương B. Có thể dương, âm hoặc bằng 0 C. Luôn dương D. Luôn luôn dương hoặc bằng 0 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 6/6 ­ Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1