intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

37
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 011 Câu 1. Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng 1 lực kéo F, hợp với đoạn đường S một góc . Công thức tính công cơ học của vật là A. A=F.s.cot . B. A=F.s.tan . C. A= F.s.cos D. A=F.s.sin . Câu 2. Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi A. vận tốc của vật giảm. B. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. C. các lực tác dụng lên vật không sinh công. D. vận tốc của vật v = const. Câu 3. Khi vận tốc của một vật tăng bốn lần, thì? A. Động lượng của vật tăng bốn lần B. Gia tốc của vật tăng bốn lần. C. Thế năng của vật tăng bốn lần. D. Động năng của vật tăng bốn lần. Câu 4. Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng   so với đường  ngang. Lực ma sát  . Lây g = 10 m/s ́ 2.  Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt  phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là: A. 4900J.  B. 860 J.  C. 5100 J.  D. 100 J.  Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế  được 40cm3 khí Hiđrô  ở  áp suất 750mmHg và nhiệt  độ 270C. Thể tích lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 00C) là : A. 36cm3 B. 54,2cm3 C. 55,7cm3 D. 46,1cm3 Câu 6. Hệ thức nào sau đây là không đúng với phương trình trạng thái của khí lí tưởng? A.  B.  C. pV~T D.  Câu 7. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ t 1 và áp suất 105Pa. Khi áp suất là 1,5.105Pa thì nhiệt độ  của bình khí là 2670C. Coi thể tích không đổi. Nhiệt độ t1 là: A. 370C B. 870C C. 3600C D. 1780C Câu 8. Tại điểm A cách mặt đất 0,2 m ném lên một vật với vận tốc  4 m/s. Biết khối lượng của vật bằng  200g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g= 10 m/s2. Cơ năng của vật là A. 2,4 J B. 2 J C. 4 J D. 1,2 J 1/5 ­ Mã đề 011
  2. Câu 9. Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 50 N, phương của lực hợp với phương   chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường vật đi được là 6m. Công của lực F là: A. 300 J B. 15 J C. 30 J D. 150 J Câu 10. Chọn câu đúng : Cơ năng là một đại lượng : A. luôn luôn dương hoặc bằng 0. B. luôn luôn dương. C. luôn luôn khác không. D. có thể dương, âm, hoặc bằng 0. Câu 11. Thế năng đàn hồi của lò xo tính theo công thức nào A.  B.  .  C.  . D.  .  Câu 12. Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước  ở nhiệt độ  200 C. Người ta thả vào bình  một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên  ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là  896  J/(kg.K); của nước là 4,18.103  J/(kg.K); của sắt là 0,46.103  J/ (kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là: A. t = 250 C B. t = 10 0C.  C. t = 23,380 C.  D. t = 150 C.  Câu 13. Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là  A. đường cong hypebol. B. đường thẳng song song trục T C. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ. D. đường thẳng song song trục p. Câu 14. Cơ năng của một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi là một đại lượng:  A. Có thể âm hoặc dương B. Có thể dương, âm hoặc bằng 0 C. Luôn luôn dương hoặc bằng 0 D. Luôn dương Câu 15. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi: A. Động năng của vật không thay đổi. B. Thế năng của vật không thay đổi. C. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi D. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi. Câu 16. Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật  nảy lên độ cao   . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị: A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 17. Biểu thức nào dưới đây diễn tả phương trình trạng thái khí lí tưởng? A.  B.  C. p1T1V1 = p2T2V2 D.  = hằng số. Câu 18. Xét biểu thức công A = F.s.cos . Trong trường hợp nào sau đây công sinh ra là công cản? 2/5 ­ Mã đề 011
  3. A.  B.  C.  D. 0 <   Câu 19. Chọn câu trả lời đúng. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi? A. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi. B. Thế năng của vật không thay đổi C. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi. D. Động năng của vật không thay đổi.  3/5 ­ Mã đề 011
  4. Câu 20. Động lượng có thể tính bằng đơn vị A. N.s B. N/s C. kg/m.s  D. N.m Câu 21. Một xylanh chứa 200cm3 khí ở  áp suất 2.105Pa. Píttông nén khí trong xylanh xuống còn 100cm3.  Coi nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong xylanh lúc này là: A. 1,33.105Pa B. 4.105Pa C. 3.105Pa D. 2,5.105Pa Câu 22. Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức: U = A + Q, với quy ước A. Q > 0: hệ truyền nhiệt. B. A > 0: hệ nhận công.  C. A 
  5. Câu 31. Một ô tô có khối lượng 5 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h. Động năng của ôtô là: A. 180 J B. 180000 J C. 250000 J D. 125000 J Câu 32. Một vật nằm yên có thể có:  A. Động lượng B. Vận tốc C. Thế năng D. Động năng ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 011
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2