Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015
lượt xem 0
download
Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 10 tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 015 Câu 1. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ t 1 và áp suất 105Pa. Khi áp suất là 1,5.105Pa thì nhiệt độ của bình khí là 2670C. Coi thể tích không đổi. Nhiệt độ t1 là: A. 870C B. 1780C C. 370C D. 3600C Câu 2. Khi vận tốc của một vật tăng bốn lần, thì? A. Thế năng của vật tăng bốn lần. B. Động lượng của vật tăng bốn lần C. Gia tốc của vật tăng bốn lần. D. Động năng của vật tăng bốn lần. Câu 3. Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 20 0 C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 896 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/ (kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là: A. t = 250 C B. t = 23,380 C. C. t = 10 0C. D. t = 150 C. Câu 4. Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi A. các lực tác dụng lên vật không sinh công. B. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. C. vận tốc của vật v = const. D. vận tốc của vật giảm. Câu 5. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về vật rắn? A. Các vật rắn có thể tích xác định. B. Các vật rắn có hình dạng riêng xác định. C. Các vật rắn gồm hai loại: chất kết tinh và chất vô định hình. D. Các vật rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 6. Một môtô có khối lượng 120 kg đang chuyển động với vận tốc 54km/h. Động lượng của ôtô là A. 6480 km/s B. 8 kgm/s C. 0,45 kgm/s D. 1800 kgm/s Câu 7. Tại điểm A cách mặt đất 0,2 m ném lên một vật với vận tốc 4 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 200g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g= 10 m/s2. Cơ năng của vật là A. 2 J B. 1,2 J C. 2,4 J D. 4 J Câu 8. Nội năng của một vật là: A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. 1/6 Mã đề 015
- B. tổng động năng và thế năng của một vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trinh truyền nhiệt. 2/6 Mã đề 015
- Câu 9. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40cm3 khí Hiđrô ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 270C. Thể tích lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 00C) là : A. 46,1cm3 B. 55,7cm3 C. 54,2cm3 D. 36cm3 Câu 10. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 200J. B. 400 J. C. 0,04 J. D. 100 J Câu 11. Chọn câu trả lời đúng. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi? A. Thế năng của vật không thay đổi B. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi. C. Động năng của vật không thay đổi. D. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi. Câu 12. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi: A. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi B. Động năng của vật không thay đổi. C. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi. D. Thế năng của vật không thay đổi. Câu 13. Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng so với đường ngang. Lực ma sát . Lây g = 10 m/s ́ 2. Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là: A. 5100 J. B. 860 J. C. 4900J. D. 100 J. Câu 14. Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 50 N, phương của lực hợp với phương chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường vật đi được là 6m. Công của lực F là: A. 300 J B. 15 J C. 30 J D. 150 J Câu 15. Xét biểu thức công A = F.s.cos . Trong trường hợp nào sau đây công sinh ra là công cản? A. 0 < B. C. D. Câu 16. Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là A. đường thẳng song song trục T B. đường thẳng song song trục p. C. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ. D. đường cong hypebol. Câu 17. Thế năng đàn hồi của lò xo tính theo công thức nào A. . B. C. . D. . Câu 18. Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là: A. 36 km/h B. 0,32 m/s C. 10 km/h. D. 36 m/s 3/6 Mã đề 015
- Câu 19. Động lượng có thể tính bằng đơn vị A. N.s B. N/s C. kg/m.s D. N.m 4/6 Mã đề 015
- Câu 20. Công có thể biểu thị bằng tích của A. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. B. lực và quãng đường đi được. C. năng lượng và khoảng thời gian. D. lực và vận tốc. Câu 21. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng A. không bảo toàn. B. không xác định. C. bảo toàn. D. biến thiên. Câu 22. Tính chất chung của chất rắn đa tinh thể và chất rắn đơn tinh thể là: A. Có tính dị hướng B. Có tính đẳng hướng C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định Câu 23. Cơ năng của một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi là một đại lượng: A. Có thể dương, âm hoặc bằng 0 B. Luôn luôn dương hoặc bằng 0 C. Có thể âm hoặc dương D. Luôn dương Câu 24. Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức: U = A + Q, với quy ước A. Q > 0: hệ truyền nhiệt. B. Q 0: hệ nhận công. D. A
- A. luôn luôn khác không. B. luôn luôn dương hoặc bằng 0. C. có thể dương, âm, hoặc bằng 0. D. luôn luôn dương. Câu 32. Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên độ cao . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị: A. . B. . C. . D. . HẾT 6/6 Mã đề 015
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 263
5 p | 133 | 5
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 436
4 p | 61 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 565
5 p | 73 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 438
5 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 568
5 p | 115 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 562
5 p | 76 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 132
5 p | 93 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn