intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Điềm Thụy - Đề số 613

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

40
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Điềm Thụy - Đề số 613 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Điềm Thụy - Đề số 613

  1. TRƯỜNG THPT ĐIỀM THỤY ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KỲ II ­  NĂM HỌC  2016­2017  MÔN: VẬT LÍ ­  LỚP 11 Thời gian làm  bài:  45 phút  (không kể thời  gian phát đề) Mã đề thi 613 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của hệ số tự cảm? A.  B.  C.    D. mH Câu 2. Một dòng điện có cường độ  I = 7,5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ  do   dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10–5 T. Điểm M cách dây một khoảng A. 3,75 cm B. 5,00 cm C. 7,50 cm D. 2,50 cm. Câu 3. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm  ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. Hóa năng. B. Cơ năng. C. Quang năng. D. Nhiệt năng. Câu 4. Điều nào sau đây không đúng khi nói về kính lúp? A. Là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ.                B.C tiêu cự lớn.                C. Là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có độ tụ dương;                           D. Tạo ra ảnh ảo lớn hơn  vật. Câu 5. Chiếu một tia sáng từ không khí vào một tấm thủy tinh trong suốt có chiết suất tuyệt đối là   n = 1,732.  Xác định góc khúc xạ của tia sáng, biết tia tới hợp với mặt phẳng tấm thủy tinh một góc   300 A. 300  B. 450  C. 600  D. Một đáp án khác Câu 6. Phát biểu nào sau đây về  đường truyền của tia sáng khi đi qua thấu kính mỏng là không   đúng  A. Tia tới đi song song với trục chính thì tia ló (hoặc đường kéo dài của tia ló) đi qua tiêu điểm ảnh   chính của thấu kính 
  2.  B. Mọi tia sáng đi qua quang tâm đều truyền thẳng  C. Tia tới đi song song với trục chính thì tia ló (hoặc đường kéo dài của tia ló) đi qua tiêu điểm ảnh   của thấu kính  D. Tia tới (hoặc đường kéo dài của tia tới) đi qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi song song với trục   chính Câu 7. Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban   đầu vo = 2.105 m/s theo phương song song với cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ  lớn là A. 3,2.10–14 N                B. 6,4.10–14 N                  C. 3,2.10–15 N                  D. 0 N Câu 8. Một ống dây có hệ số tự cảm L. Dòng điện qua ống dây giảm từ 2A đến 1A trong thời gian   0,01s. Suất điện động tự cảm sinh ra trong ống dây là 40 V. Tính hệ số tự cảm L? A.  0,4 mH       B. 400mH                             C.  40 mH                                   D.  4 H. Câu 9. Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết qua kính lúp thì có độ bội giác  bằng 4. Độ tụ của kính này là? A. 16 dp. B. 6,25 dp. C. 25 dp. D. 8 dp. Câu 10. Đặt vật AB = 2cm trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = ­12cm, cách thấu kính một  khoảng d = 12cm thì ta thu được: A. Ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn B. Ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn C. Ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1cm D. Ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4cm. Câu 11. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm, đến 1m. Để nhìn rõ các vật ở xa không  mỏi mắt, người ấy phải đeo sát mắt một thấu kính phân kì. Khi đeo kính, người ấy nhìn rõ vật gần  nhất cách mắt A. 14,3cm B. 16,7cm C. 20cm D. 25cm Câu 12. Một người bị cận thị có khoảng nhìn rõ từ 20 cm đến 100 cm. Hỏi người này cần đeo kính   có độ tụ là bao nhiêu để sửa tật    A. 2 dp          B. ­1 dp                C. ­5 dp                           D. 1,5 dp Câu 13. Trên vành của 1 kính lúp có ghi (X20), tiêu cự của kính là: A. f = 1,25 (cm) B. f = 10 (cm) C. f = 20 (cm) D. f = 2,5 (cm) Câu 14. Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây đặt trong không khí mang một dòng điện là 5 A.  Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là A. 8 π mT. B. 4 π mT. C. 8 mT. D. 4 mT.
  3. Câu 15. Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần  vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: A. 4cm B. 12cm C. 6cm D. 18cm II. PHẦN TỰ LUẬN 2 Bài 1:  Một khung dây phẳng, diện tích 20cm , gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng    ­4  từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 600 và có độ lớn B=2.10 T. Người ta làm cho từ trường  giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây  trong khoảng thời gian từ trường biến đổi ?  Bài 2: Cho thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục  chính của thấu kính, cách thấu kính 20cm. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại  ảnh, Vẽ ảnh? ./.                                                                   
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2