ĐỀ KIỂM TRA:VẬT LÝ. THI HỌC KÌ II NAÊM HOÏC 2015 -2016 Lớp 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BảN<br />
Hình thức: Tự luận 4 câu<br />
Tổ: Lý, Trường THPT Phạm Văn Đồng<br />
<br />
Số tiết thực<br />
Tổng số<br />
tiết<br />
<br />
Lí<br />
thuyết<br />
<br />
Chương 4: Từ trường<br />
<br />
6<br />
<br />
Chương 5: Cảm ứng điện từ<br />
<br />
Chủ đề (chương)<br />
<br />
Trọng số<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
Điểm số<br />
<br />
LT<br />
<br />
VD<br />
<br />
LT<br />
<br />
VD<br />
<br />
LT<br />
<br />
VD<br />
<br />
LT<br />
<br />
VD<br />
<br />
4<br />
<br />
2,8<br />
<br />
3,2<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
3<br />
<br />
6<br />
<br />
4<br />
<br />
2,8<br />
<br />
3,2<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
Chương 6: Khúc xạ ánh sáng<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
1,4<br />
<br />
2,6<br />
<br />
4<br />
<br />
8<br />
<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
2,5<br />
<br />
0<br />
<br />
Chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang<br />
<br />
17<br />
<br />
7<br />
<br />
4,9<br />
<br />
12,1<br />
<br />
14<br />
<br />
36<br />
<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
2,5<br />
<br />
33<br />
<br />
17<br />
<br />
11.9<br />
<br />
21.1<br />
<br />
36<br />
<br />
64<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
4<br />
<br />
10<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
(Cấp độ 4)<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
(Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra)<br />
Môn: Vật lí lớp 11 THPT<br />
(Thời gian: 45 phút, 4 câu )<br />
Phạm vi kiểm tra: Chương 4, 5, 6, 7.<br />
Tên Chủ đề<br />
<br />
1. Từ trường<br />
<br />
Nhận biết<br />
(Cấp độ 1)<br />
<br />
Thông hiểu<br />
(Cấp độ 2)<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
(Cấp độ 3)<br />
Chủ đề 1: Từ trường<br />
- Nêu được từ - Vẽ được các đường sức từ<br />
trường tồn tại ở đâu biểu diễn và nêu các đặc<br />
và có tính chất gì.<br />
điểm của đường sức từ của<br />
dòng điện thẳng dài, của ống<br />
dây có dòng điện chạy qua và<br />
của từ trường đều.<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
2. Lực từ. Cảm<br />
ứng từ<br />
<br />
3. Từ trường của<br />
dòng điện chạy<br />
trong các dây dẫn<br />
có hình dạng đặc<br />
biệt<br />
<br />
4. Lực lo-ren-xơ<br />
<br />
- Phát biểu được<br />
định nghĩa và nêu<br />
được phương, chiều<br />
của cảm ứng từ tại<br />
một điểm của từ<br />
trường.<br />
- Nêu được đơn vị<br />
đo cảm ứng từ.<br />
- Viết được công<br />
thức tính cảm ứng<br />
từ tại một điểm<br />
trong từ trường gây<br />
bởi dòng điện có<br />
hình dạng đạc biệt<br />
<br />
- Nêu được lực Loren-xơ là gì và viết<br />
được công thức tính<br />
lực này.<br />
<br />
Số câu (điểm)<br />
Tỉ lệ %<br />
- Viết được công<br />
thức tính từ thông<br />
1. Từ thông. Cảm qua một diện tích<br />
và nêu được đơn vị<br />
ứng từ<br />
đo từ thông. Nêu<br />
được các cách làm<br />
biến đổi từ thông.<br />
<br />
2. Suất điện động<br />
cảm ứng<br />
<br />
- Viết được công thức tính<br />
lực từ tác dụng lên đoạn dây<br />
dẫn có dòng điện chạy qua<br />
đặt trong từ trường đều.<br />
<br />
- Xác định được vectơ lực từ<br />
tác dụng lên một đoạn dây<br />
dẫn thẳng có dòng điện chạy<br />
qua được đặt trong từ trường<br />
đều.<br />
<br />
- Xác định được độ lớn,<br />
phương, chiều của vectơ cảm<br />
ứng từ tại một điểm do một<br />
dòng điện gây ra<br />
<br />
- Xác định được độ<br />
lớn, phương, chiều<br />
của vectơ cảm ứng từ<br />
tại một điểm do<br />
nhiều dòng điện gây<br />
ra.<br />
<br />
- Xác định được cường độ,<br />
phương, chiều của lực Loren-xơ tác dụng lên một điện<br />
tích q chuyển động với vận<br />
<br />
tốc v trong mặt phẳng<br />
vuông góc với các đường sức<br />
của từ trường đều.<br />
0<br />
1 (3 đ)<br />
30 %<br />
Chủ đề 2: Cảm ứng điện từ<br />
- Xác định được chiều của<br />
dòng điện cảm ứng theo định<br />
luật Len-xơ.<br />
- Nêu được dòng điện Fu-cô<br />
là gì.<br />
<br />
- Phát biểu được định luật<br />
Fa-ra-đây về cảm ứng điện<br />
từ.<br />
<br />
- Tính được suất điện động<br />
cảm ứng trong trường hợp từ<br />
thông qua một mạch biến đổi<br />
đều theo thời gian.<br />
<br />
- Nêu được độ tự - Nêu được từ trường trong - Tính được suất điện động - Xác định được<br />
<br />
1 (3 đ)<br />
30 %<br />
<br />
cảm là gì và đơn vị lòng ống dây có dòng điện<br />
đo độ tự cảm.<br />
chạy qua và mọi từ trường<br />
- Nêu được hiện đều mang năng lượng.<br />
tượng tự cảm là gì.<br />
<br />
3. Tự cảm<br />
<br />
Số câu(số điểm)<br />
Tỉ lệ ( %)<br />
- Phát biểu được<br />
định luật khúc xạ<br />
1. Khúc xạ ánh ánh sáng và viết<br />
được hệ thức của<br />
sáng<br />
định luật này.<br />
<br />
- Phát biểu được<br />
hiện tượng phản xạ<br />
toàn phần là gì và<br />
2. Phản xạ toàn<br />
nêu được điều kiện<br />
phần<br />
xảy ra hiện tượng<br />
này.<br />
<br />
1<br />
<br />
tự cảm trong ống dây khi năng lượng từ trường<br />
dòng điện chạy qua nó có của ống dây tự cảm<br />
cường độ biến đổi đều theo<br />
thời gian.<br />
<br />
( 2 đ)<br />
20 %<br />
<br />
1 (2 đ)<br />
20 %<br />
<br />
Chủ đề 3: Khúc xạ ánh sáng<br />
- Nêu được chiết suất tuyệt<br />
- Vận dụng được hệ thức<br />
đối, chiết suất tỉ đối là gì.<br />
của định luật khúc xạ ánh<br />
- Nêu được tính chất thuận sáng để giải bài tập.<br />
nghịch của sự truyền ánh<br />
sáng và chỉ ra sự thể hiện<br />
tính chất này ở định luật<br />
khúc xạ ánh sáng.<br />
- Viết được công thức tính - Vận dụng được công thức<br />
góc giới hạn phản xạ toàn tính góc giới hạn phản xạ<br />
phần và giải thích các đại toàn phần để giải bài tập.<br />
lượng trong công thức.<br />
- Mô tả được sự truyền ánh<br />
sáng trong cáp quang và nêu<br />
được ví dụ về ứng dụng của<br />
cáp quang.<br />
<br />
Số câu(số điểm)<br />
1 (2,5 đ)<br />
Tỉ lệ ( %)<br />
25 %<br />
Chủ đề 4: Mắt. Các dụng cụ quang học<br />
- Nêu được tính<br />
chất của lăng kính<br />
là làm lệch tia sáng<br />
1. Lăng kính<br />
truyền qua nó.<br />
<br />
2.Thấu<br />
mỏng<br />
<br />
- Nêu được tiêu<br />
điểm chính, tiêu<br />
kính điểm phụ, tiêu diện,<br />
tiêu cự của thấu<br />
kính là gì.<br />
<br />
- Phát biểu được định nghĩa<br />
độ tụ của thấu kính và nêu<br />
được đơn vị đo độ tụ.<br />
- Nêu được số phóng đại của<br />
ảnh tạo bởi thấu kính là gì.<br />
<br />
1 (2,5 đ)<br />
25 %<br />
<br />
- Vận dụng các công thức về - Dựng được ảnh của<br />
thấu kính để giải được các một vật thật tạo bởi<br />
bài tập đơn giản.<br />
thấu kính.<br />
- Vẽ được tia ló khỏi thấu<br />
kính hội tụ, phân ki<br />
<br />
3. Mắt<br />
<br />
4. Kính lúp<br />
<br />
5. Kính hiển vi<br />
<br />
6. Kính thiên văn<br />
Số câu(số điểm)<br />
Tỉ lệ ( %)<br />
TS số câu (điểm)<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
- Nêu được sự điều<br />
tiết của mắt khi<br />
nhìn vật ở điểm cực<br />
cận và ở điểm cực<br />
viễn.<br />
- Nêu được góc<br />
trông và năng suất<br />
phân li là gì.<br />
<br />
- Trình bày các đặc điểm của Giaûi baøi taäp nhìn vật ở<br />
mắt cận, mắt viễn, mắt lão về điểm cực cận và ở điểm cực<br />
mặt quang học và nêu tác viễn.<br />
dụng của kính cần đeo để<br />
khắc phục các tật này.<br />
- Nêu được sự lưu ảnh trên<br />
màng lưới là gì và nêu được<br />
ví dụ thực tế ứng dụng hiện<br />
tượng này.<br />
<br />
- Nêu được nguyên<br />
tắc cấu tạo và công<br />
dụng của kính lúp.<br />
<br />
- Trình bày được số bội giác - Vẽ được ảnh của vật thật<br />
của ảnh tạo bởi kính lúp.<br />
tạo bởi kính lúp và giải thích<br />
tác dụng tăng góc trông ảnh<br />
của kính.<br />
- Trình bày được số bội giác - Vẽ được ảnh của vật thật<br />
của ảnh tạo bởi kính hiển vi. tạo bởi kính hiển vi và giải<br />
thích tác dụng tăng góc trông<br />
ảnh của kính.<br />
<br />
- Nêu được nguyên<br />
tắc cấu tạo và công<br />
dụng của kính hiển<br />
vi.<br />
- Nêu được n/tắc<br />
cấu tạo và công<br />
dụng của kính thiên<br />
văn.<br />
<br />
- Trình bày được số bội giác - Vẽ được ảnh của vật thật<br />
của ảnh tạo bởi kính thiên tạo bởi kính thiên văn và giải<br />
văn là gì.<br />
thích tác dụng tăng góc trông<br />
ảnh của kính.<br />
<br />
2 (4,5 đ)<br />
45 %<br />
<br />
1( 2,5đ )<br />
25 %<br />
2 ( 6,5 đ)<br />
65 %<br />
<br />
1 (2,5đ )<br />
25 %<br />
4 (10đ)<br />
100 %<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG<br />
Họ và Tên : ………………………………<br />
Lớp 11C…<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2015 - 2016<br />
Môn : Vật Lý . Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài : 45 phút<br />
ĐỀ SỐ 1<br />
<br />
I. LÍ THUYẾT:<br />
Câu 1. ( 2,5 điểm)<br />
a) Nêu định nghĩa hiện tượng phản xạ toàn phần? Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là gì?<br />
b) Chiếu một tia sáng đơn sắc từ nước ra không khí. Biết chiết suất của nước là 4 . Tính góc giới hạn<br />
3<br />
phản xạ toàn phần? ( Biết chiết suất không khí bằng 1).<br />
Câu 2. ( 2 điểm)<br />
a) Phát biểu định luật cơ bản của hiện tượng cảm ứng điện từ ( Định luật Faraday)?<br />
b) Một cuộn dây có 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 50cm 2 , hai đầu dây nối với điện kế. Trong<br />
thời gian 0,5s đặt cuộn dây đó trong từ trường có cảm ứng từ giảm đều từ 2.102 T đến 0. Tính suất điện<br />
động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây?<br />
II. BÀI TẬP :<br />
Câu 3. ( 3 điểm)<br />
Cho dòng điện chạy trong dây dẫn tròn I1 2 A ngược chiều kim đồng như<br />
hình vẽ, bán kính R= 4 cm.<br />
a) Xác định cảm ứng từ tại tâm O của vòng dây?<br />
b) Trong mặt phẳng chứa dòng điện I1 đặt thêm dòng điện I 2 =4 A, chiều<br />
hướng sang phải. Tính vectơ cảm ứng từ tổng hợp tại O ?<br />
Câu 4. ( 2,5 điểm)<br />
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm. Một vật sáng AB = 4 cm đặt vuông góc với trục chính trước<br />
thấu kính cách thấu kính một đoạn d.<br />
a) Khi d= 20 cm. Xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh, chiều cao ảnh?<br />
b) Tìm d để thu được ảnh thật cao 5 lần vật?<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG<br />
Họ và Tên : ………………………………<br />
Lớp 11C…<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2015 - 2016<br />
Môn : Vật Lý . Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài : 45 phút<br />
ĐỀ SỐ 2<br />
<br />
I. LÍ THUYẾT:<br />
Câu 1. ( 2,5 điểm)<br />
a) Phát biểu định luật khúc xạ ánh sáng ? Viết biểu thức của định luật ?<br />
b) Chiếu tia sáng từ khối thủy tinh trong suốt ra không khí với góc tới 40 0 thì tia ló nằm ngay sát mặt<br />
phân cách. Tìm chiết suất n của khối thủy tinh trên ? ( Biết chiết suất không khí bằng 1).<br />
Câu 2. ( 2 điểm)<br />
a) Phát biểu định luật Len xơ về chiều dòng điện cảm ứng ?<br />
b) Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 10cmx20cm đặt trong từ trường đều B = 0,5 T. Các<br />
đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Tính từ thông qua khung dây đó?<br />
II. BÀI TẬP :<br />
Câu 3. ( 3 điểm)Cho dòng điện chạy trong dây dẫn tròn I1 3 A ngược chiều kim đồng<br />
như hình vẽ, bán kính R= 6 cm.<br />
a) Xác định cảm ứng từ tại tâm O của vòng dây?<br />
b) Trong mặt phẳng chứa dòng điện I1 đặt thêm dòng điện I 2 =9 A, chiều hướng trên<br />
xuống. Tính vectơ cảm ứng từ tổng hợp tại O ?<br />
Câu 4. ( 2,5 điểm)<br />
Một thấu kính phân kì có tiêu cự -12 cm. Một vật sáng AB = 2cm đặt vuông góc<br />
với trục chính trước thấu kính cách thấu kính một đoạn d.<br />
a) Khi d= 12 cm. Xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh, chiều cao ảnh?<br />
1<br />
b) Tìm d để thu được ảnh ảo cao<br />
lần vật?<br />
4<br />
<br />