SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2015 - 2016<br />
Môn: Vật lý – LỚP 11 Chuẩn<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.<br />
I. Mục tiêu bài kiểm tra:<br />
- Nhằm kiểm tra các kiến thức các chương đã học ở chương IV, V, VI, VII<br />
- Kiểm tra, đánh giá quá trình học tập của học sinh so với mục tiêu của chương trình đề ra.<br />
1. Về kiến thức:<br />
- HS nhận biết và hiểu được các kiến thức cần nắm trong chương IV, V, VI, VII.<br />
- Vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập ở các cấp độ khác nhau.<br />
2. Về kỹ năng:<br />
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng lý thuyết để giải toán.<br />
II. Khung ma trận đề kiểm tra:<br />
Cấp độ<br />
Vận dụng<br />
Cộng<br />
Tên<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
Chủ đề<br />
Chủ đề 1:<br />
Từ trường<br />
(2.0điểm)<br />
<br />
Từ trường là gì?<br />
<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
2.0 điểm<br />
20%<br />
<br />
Chủ đề 2:<br />
Cảm ứng<br />
điện từ<br />
(3.0điểm)<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Định luật Faraday<br />
<br />
ứng dụng của<br />
hiện tượng<br />
cảm ứng điện<br />
từ<br />
<br />
1.0 điểm<br />
10%<br />
<br />
2.0 điểm<br />
20%<br />
<br />
Chủ đề 3:<br />
Khúc xạ<br />
ánh sáng<br />
(2điểm)<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Chủ đề :<br />
Mắt. Các<br />
dụng cụ<br />
quang học<br />
(3 điểm)<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Tổng số<br />
điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
2.0 điểm<br />
20%<br />
<br />
- Nêu được thế<br />
nào là hiện tượng<br />
khúc xạ ánh sáng,<br />
phản xạ toàn<br />
phần.<br />
<br />
Xác định góc<br />
tới để xảy ra<br />
hiện tượng<br />
khúc xạ ánh<br />
sáng hoặc<br />
phản xạ toàn<br />
phần.<br />
<br />
1.0 điểm<br />
10%<br />
<br />
1.0 điểm<br />
10%<br />
- Vẽ được ảnh<br />
của vật tạo bởi<br />
thấu kính<br />
<br />
3.0 điểm<br />
30%<br />
<br />
B. Đề kiểm tra học kỳ II.<br />
<br />
3.0 điểm<br />
30%<br />
<br />
1.0 điểm<br />
10%<br />
3.0 điểm<br />
30%<br />
<br />
2.0 điểm<br />
20%<br />
<br />
1.0 điểm<br />
10%<br />
<br />
- Xác định vị<br />
trí của vật để<br />
thỏa mãn<br />
điều kiện đề<br />
cho<br />
1.0 điểm<br />
10%<br />
<br />
3.0 điểm<br />
30%<br />
<br />
1.0 điểm<br />
10%<br />
<br />
- Xác định<br />
được vị trí<br />
ảnh.<br />
<br />
3.0 điểm<br />
30%<br />
10.0<br />
điểm<br />
100%<br />
<br />
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2015 - 2016<br />
Môn: Vật lý – LỚP 11 Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ 1<br />
Câu 1 (2điểm): Từ trường là gì ?<br />
Câu 2 (3điểm):<br />
a. Phát biểu định luật Faraday về cảm ứng điện từ.<br />
b. Áp dụng: Bếp từ có một cuộn dây để tạo ra ............. biến thiên với tần số cao và có thể<br />
thay đổi được. Khi bếp bắt đầu hoạt động, dòng điện chạy qua cuộn dây đồng đặt dưới mặt kính<br />
và sinh ra dòng .......... trong phạm vi vài milimet trên mặt bếp. Đáy nồi làm bằng vật liệu nhiễm<br />
từ nằm trong phạm vi này được dòng ......... tác động lên.<br />
Ta có thể xem đáy nồi là cuộn dây thứ cấp có điện trở<br />
nhỏ, các electron di chuyển với tốc độ cao sẽ va đập lẫn<br />
nhau và sinh ra nhiệt. Nhiệt lượng này chỉ có tác dụng<br />
với đáy nồi và hoàn toàn không thất thoát ra môi trường<br />
Câu hỏi: - Từ trong dấu “ .....” là gì ( có 2 từ )<br />
- Dòng điện sinh ra trong đáy nồi là gì?<br />
Câu 3 (2điểm):<br />
a. Khúc xạ ánh sáng là gì ?<br />
b. Vận dụng: Chiếu tia sáng đơn sắc SI từ không khí vào nước với góc tới i. Tia khúc xạ hợp<br />
với pháp tuyến một góc 30o. Biết chiết suất của nước là 4/3. Tính góc tới i.<br />
Câu 4 (3điểm): Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB đặt trên trục chính, vuông<br />
góc với trục chính, trước thấu kính và cách thấu kính 40 cm.<br />
a. Xác định vị trí, tính chất và độ phóng đại của ảnh ? Vẽ hình đúng tỉ lệ.<br />
b. Xác định vị trí đặt vật để vật cách ảnh 120cm.<br />
----------------HẾT----------------Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích<br />
<br />
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2015 - 2016<br />
Môn: Vật lý – LỚP 11 Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ 2<br />
Câu 1 (2điểm): Từ trường là gì ?<br />
Câu 2 (3điểm):<br />
a. Phát biểu định luật Faraday về cảm ứng điện từ.<br />
b. Áp dụng: Hiện nay, bộ sạc không dây của nhiều dòng điện thoại là ứng dụng hiện<br />
tượng .......... , phần đế sạc được cắm điện sẽ tạo ra một từ trường biến thiên, gây ảnh hưởng lên<br />
cuộn dây được đặt sẵn trong chiếc điện thoại. Từ trường biến thiên này sẽ tạo ra .............. trên<br />
cuộn dây, dòng điện này tất nhiên là sẽ được điều chỉnh sao cho phù<br />
hợp với điện áp cho phép của pin và chúng sẽ ngay lập tức sạc pin cho<br />
chiếc máy của bạn.<br />
Câu hỏi: - Từ trong dấu “ .....” là gì? ( có 4 từ )<br />
- Nguyên tắc sạc không dây nói trên dựa vào hiện tượng gì?<br />
Câu 3 (2điểm):<br />
a. Phản xạ toàn phần là gì ?<br />
b. Vận dụng: Chiếu xiên góc một tia sáng đơn sắc từ thủy tinh có chiết suất<br />
khí.<br />
<br />
2<br />
<br />
sang không<br />
<br />
Hãy tính góc tới giới hạn phản xạ toàn phần (igh) ?<br />
Câu 4 (3điểm): Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Vật sáng AB đặt trên trục chính, vuông<br />
góc với trục chính trước thấu kính và cách thấu kính 30 cm.<br />
a. Xác định vị trí, tính chất và độ phóng đại của ảnh ? Vẽ hình đúng tỉ lệ.<br />
b. Xác định vị trí đặt vật để vật cách ảnh 135cm.<br />
----------------HẾT----------------Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1<br />
Câu 1(2điểm): Từ trường là gì?<br />
<br />
BIỂU ĐIỂM<br />
2,0<br />
<br />
Câu 2(3điểm):<br />
a. Nội dung định luật: Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ<br />
với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín đó<br />
b. Vận dụng: - dấu ....: từ trường<br />
- Dòng điện sinh ra trong đáy nồi là dòng điện cảm ứng<br />
<br />
1,0<br />
1,0<br />
1,0<br />
<br />
Câu 3(2điểm):<br />
1,0<br />
<br />
a. – Khúc xạ ánh sáng<br />
b. - Vận dụng: n1sini = n2sinr s ini <br />
<br />
n2 sin r 2<br />
i 41, 8o<br />
n1<br />
3<br />
<br />
1,0<br />
<br />
Câu 4(3điểm):<br />
a. Vị trí của ảnh: d <br />
<br />
<br />
<br />
df<br />
…………………………......................<br />
df<br />
<br />
40 .20<br />
40 cm ………………........................................................<br />
40 20<br />
<br />
Vì d’ > 0 → ảnh thật………………............................................<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
d ' 40<br />
<br />
2 ...................................................................................<br />
d<br />
20<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Vẽ hình đúng tỉ lệ………………………………….................................<br />
<br />
1,0<br />
<br />
k<br />
<br />
Nếu vẽ hình không đúng tỉ lệ chỉ cho 0,5đ. Nếu vẽ ảnh thật mà vẽ nét đứt – 0,25đ.<br />
Nếu thiếu dấu mũi tên khi vẽ đường truyền tia sáng – 0,25đ.<br />
b.Xác định vị trí đặt vật để vật cách ảnh 120cm.<br />
Vì TKHT nên d+d’ = 120cm ................................................................<br />
<br />
0,25<br />
<br />
d = 60 - 20<br />
<br />
= 25,36 cm....................................................................................<br />
<br />
0,25<br />
<br />
d = 60 + 20<br />
<br />
= 94,64 cm....................................................................................<br />
<br />
0,25<br />
<br />
d = - 60 + 10<br />
<br />
= 17,46 cm<br />
<br />
................................................................<br />
<br />
Ghi chú: + Sau Khi cộng điểm toàn bài, làm tròn điểm đến một chữ số thập phân<br />
+ HS giải các cách khác nhau đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />
+ Sai hoặc không ghi đơn vị trừ mỗi lần 0,25 điểm nhưng toàn bài không quá 0,5 điểm.<br />
<br />
0,25<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2<br />
Câu 1(2điểm): Từ trường là gì?<br />
<br />
Câu 2(3điểm):<br />
a. Nội dung định luật: Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ<br />
với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín đó<br />
b. Vận dụng: - dấu .... là: dòng điện cảm ứng<br />
- Nguyên tắc sạc không dây nói trên dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.<br />
<br />
BIỂU ĐIỂM<br />
2,0<br />
<br />
1,0<br />
1,0<br />
1,0<br />
<br />
Câu 3(2điểm):<br />
1,0<br />
<br />
a. hiện tượng phản xạ toàn phần<br />
n<br />
1<br />
i gh 450<br />
b. sini gh = 2 =<br />
n1<br />
2<br />
<br />
1,0<br />
<br />
Câu 4(3điểm):<br />
a. Vị trí của ảnh: d <br />
<br />
<br />
df<br />
…………………………...................................<br />
df<br />
30.10<br />
15cm ………………..........................................<br />
30 10<br />
<br />
Vì d’ > 0 → ảnh thật…………………...................................<br />
<br />
k<br />
<br />
d ' 15 1<br />
............................................................................<br />
<br />
<br />
d<br />
30<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
1,0<br />
<br />
Vẽ hình đúng tỉ lệ…………………………………....................................<br />
Nếu vẽ hình không đúng tỉ lệ chỉ cho 0,5đ. Nếu vẽ ảnh ảo mà vẽ nét liền – 0,25đ. Nếu<br />
thiếu dấu mũi tên khi vẽ đường truyền tia sáng – 0,25đ.<br />
b. Xác định vị trí đặt vật để vật cách ảnh 135cm.<br />
Vì TKHT nên d+d’ = 120cm ...................................................................<br />
<br />
0,25<br />
<br />
d 2 – 135d + 1350 = 0 → d = 124,12 cm ..................................................<br />
<br />
0.25<br />
<br />
d = 10,88 cm....................................................<br />
<br />
0,25<br />
<br />
d 2 + 135d - 1350 = 0 → d = 9,35 cm......................................................<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Ghi chú: + Sau Khi cộng điểm toàn bài, làm tròn điểm đến một chữ số thập phân<br />
+ HS giải các cách khác nhau đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />
+ Sai hoặc không ghi đơn vị trừ mỗi lần 0,25 điểm nhưng toàn bài không quá 0,5 điểm.<br />
<br />