intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2016 - THPT Trường Chinh

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

49
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2016 - THPT Trường Chinh dành cho học sinh lớp 11 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2016 - THPT Trường Chinh

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016<br /> <br /> TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br /> <br /> MÔN: VẬT LÍ 11<br /> <br /> A/ NỘI DUNG, HÌNH THỨC, THỜI GIAN LÀM BÀI CỦA ĐỀ THI<br /> I. NỘI DUNG: Căn cứ vào chuẩn kiến thức kĩ năng từ tiết 38 đến tiết 60 trong chương trình vật lí 11CB<br /> II. HÌNH THỨC CỦA ĐỀ THI: Gồm 2 phần<br /> * Phần 1: 20 câu trắc nghiệm ( 7 điểm)<br /> * Phần 2: 3 câu tự luận ( 3 đ)<br /> B/ BẢNG TRỌNG SỐ<br /> <br /> Chủ đề<br /> <br /> Số<br /> tiết<br /> <br /> Lí<br /> thuyết<br /> <br /> Số tiết thực<br /> <br /> Chương VI:<br /> Khúc xạ ánh<br /> sáng<br /> Chương VII:<br /> Mắt và dụng<br /> cụ quang học<br /> Tổng<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 22<br /> <br /> 14<br /> <br /> 2,8<br /> <br /> 1,4<br /> <br /> 2,8<br /> <br /> 9,8<br /> <br /> 3,2<br /> <br /> 2,6<br /> <br /> 3,2<br /> <br /> 12,2<br /> <br /> 12<br /> <br /> 6<br /> <br /> 12<br /> <br /> 42<br /> <br /> 15<br /> <br /> 12<br /> <br /> 16<br /> <br /> 58<br /> <br /> Lí<br /> thuyết<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 113,85đ<br /> <br /> Vận<br /> dụng<br /> 4<br /> <br /> Vận<br /> dụng<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> 6<br /> <br /> Vận<br /> dụng<br /> 15<br /> <br /> Lí<br /> thuyết<br /> <br /> 0<br /> <br /> Chương V:<br /> Cảm ứng điện<br /> từ<br /> <br /> 4<br /> <br /> Lí<br /> thuyết<br /> 12<br /> <br /> Tự luận<br /> <br /> 0<br /> <br /> 6<br /> <br /> Vận<br /> dụng<br /> 3,2<br /> <br /> Trắc nghiệm<br /> <br /> 0<br /> <br /> Chương IV:<br /> Từ trường<br /> <br /> Lí<br /> thuyết<br /> 2,8<br /> <br /> Trọng số<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> 2- 3đ<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> 93,15đ<br /> <br /> C/ MA TRẬN CHI TIẾT<br /> I. Phần chung<br /> Tên chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Chủ đề 1: Từ trường<br /> Nêu được khái niệm<br /> 1. Từ trường<br /> từ trường, tính chất<br /> cơ bản của từ trường<br /> – 1 câu TN<br /> 2. Phương và<br /> chiều của lực từ<br /> 3. Cảm ứng từ Định luật<br /> Ampe<br /> 4. Từ trường<br /> của một số<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng cấp độ 1<br /> <br /> Vận dụng cấp độ<br /> 2<br /> <br /> Hiểu được định<br /> nghĩa, tính chất của<br /> đường sức.<br /> – 1 câu TN<br /> <br /> Giải bài tập đơn<br /> giản về lực từ tác<br /> dụng lên dòng điện<br /> – 1 câu TN<br /> Tính được cảm ứng<br /> từ của một số dòng<br /> <br /> Tính cảm ứng từ<br /> tổng hợp của 2<br /> <br /> dòng điện cơ<br /> bản<br /> <br /> điện<br /> – 1 câu TN<br /> <br /> Nắm được khái niệm<br /> về lực Lo- ren – xơ<br /> – 1 câu TN<br /> Chủ đề 2: Cảm ứng điện từ<br /> -Nêu được định<br /> 1. Từ thông<br /> hiện tượng cảm nghĩa hiện tượng<br /> cảm ứng điện từ<br /> ứng điện từ<br /> – 1 câu TN<br /> <br /> Giải bài tập đơn giản<br /> về lực Lorenxơ<br /> – 1 câu TN<br /> <br /> 5. Lực<br /> Lorenxơ<br /> <br /> -Nêu được các tác<br /> dụng của dòng<br /> Fuco.<br /> – 1 câu TN,<br /> <br /> 3. Hiện tượng<br /> tự cảm<br /> <br /> Giải bài tập về từ<br /> thông<br /> – 1 câu TN.<br /> <br /> Tính suất điện động<br /> cảm ứng trong mạch.<br /> – 1 câu TN<br /> <br /> 2. Suất điện<br /> động cảm ứng<br /> <br /> - Nêu được định<br /> nghĩa hiện tượng tự<br /> cảm.<br /> – 1 câu TN<br /> <br /> Chủ đề 3: Khúc xạ ánh sáng<br /> 1. Khúc xạ ánh Nêu được định nghĩa<br /> hiện tượng khúc xạ<br /> sáng<br /> ánh sáng<br /> – 1 câu TN<br /> 2. Phản xạ<br /> toàn phần<br /> <br /> dòng điện thẳng<br /> song song.<br /> – 1 câu TN<br /> <br /> - Xác định chiều<br /> của dòng điện cảm<br /> ứng<br /> – 1 câu TN<br /> <br /> Tính suất điện động<br /> tự cảm trong mạch.<br /> – 1 câu TN<br /> <br /> Hiểu được khái niệm<br /> chiết suất tuyệt đối,<br /> chiết suất tỉ đối<br /> – 1 câu TN<br /> <br /> Giải bài tập khúc xạ<br /> ánh sáng đơn giản<br /> – 1 câu TN<br /> Giải được bài tập<br /> về phản xạ toàn<br /> phần.<br /> – 1 câu TL<br /> <br /> Chủ đề 4: Mắt, các dụng cụ quang học<br /> - Nêu được cấu tạo<br /> -Nêu được công<br /> 1. Lăng kính<br /> của lăng kính<br /> dụng của lăng kính<br /> - Hiểu được đường<br /> – 1 câu TN<br /> đi của tia sáng khi<br /> qua Lăng kính.<br /> – 1 câu TN.<br /> 2. Thấu kính<br /> mỏng<br /> <br /> Phát biểu được<br /> định nghĩa độ tụ<br /> của thấu kính và<br /> nêu được đơn vị đo<br /> độ tụ.<br /> Nêu được tiêu điểm<br /> chính, tiêu điểm<br /> phụ, tiêu diện, tiêu<br /> cự của thấu kính là<br /> gì.<br /> – 1 câu TN.<br /> <br /> Giải được bài tập cơ<br /> Nêu được số<br /> phóng đại của ảnh bản về thấu kính.<br /> – 1 câu TL<br /> tạo bởi thấu kính là<br /> gì.<br /> <br /> Vẽ được tia ló khỏi<br /> thấu kính hội tụ,<br /> phân kì<br /> <br /> Giải được bài tập<br /> nâng cao về thấu<br /> kính.<br /> – 1 câu TL<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> Trường THPT Trường Chinh<br /> Tổ Lí – Tin – Công nghệ<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016<br /> Môn thi : Vật lí - khối 11<br /> Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )<br /> <br /> Họ và tên: ....................................................................... Lớp .............<br /> Mã đề 101<br /> ( Đề thi gồm có 3 trang )<br /> Phần 1: Trắc nghiệm 20 câu ( 7 điểm)<br /> Câu 1: Tính chất cơ bản của từ trường là:<br /> A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.<br /> B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.<br /> C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.<br /> D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.<br /> Câu 2: Một khung dây phẳng, diện tích 15cm2, gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều.<br /> Vectơ cảm ứng từ vuông với mặt phẳng khung dây và có độ lớn tăng từ 0 đến 3.10-3T<br /> Trong khoảng thời gian 0,5s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây<br /> trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là:<br /> A. 0,2 mV<br /> B. 0,125mV<br /> C. 0,1125 mV<br /> D. 0,18 mV<br /> Câu 3: Hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau 32 cm trong không khí. Cường độ dòng<br /> điện chạy trên dây 1 là 7A, dòng điện chạy trên dây 2 có cường độ 10A và cùng<br /> chiều với I1. Cảm ứng từ tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, ngoài khoảng hai<br /> dây, cách dây thứ nhất 8cm, cách dây thứ hai 40 cm có độ lớn là:<br /> A. 1.10-5T<br /> B. 1,9 .10-5T<br /> C. 2,25.10-5T<br /> D. 1,2.10-5T<br /> Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng:<br /> A. Qua bất kì điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.<br /> B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo raxung quanh nó là những đường thẳng.<br /> C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ<br /> nhỏ.<br /> D. Các đường sức từ của dòng điện thẳng là những đường cong kín.<br /> Câu 5: Độ lớn của lực Lo-ren-xơ được tính theo công thức:<br /> A. f  q0vB<br /> B. f  q o vBSin<br /> C. f  q o vB tan  D. f  q0vB cos <br /> Câu 6: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong<br /> trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây<br /> giữ cố định nằm ngang.<br /> A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, sau khi nam châm xuyên<br /> qua thì ngược kim đồng hồ.<br /> B. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.<br /> C. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, sau khi nam châm<br /> xuyên qua thì cùng kim đồng hồ.<br /> D. Dòng điện cảm ứng luôn cùng kim đồng hồ.<br /> Câu 7: Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt cùa dóng điện Fu-cô gây trên khối kim loại,<br /> người ta thường<br /> A. tăng độ dẫn điện của khối kim loại.<br /> B. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.<br /> <br /> C. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.<br /> D. Đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.<br /> Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng:<br /> A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng<br /> điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.<br /> B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.<br /> C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.<br /> D. Suất điện động cảm ứng là trường hợp riêng của suất điện động tự cảm.<br /> Câu 9: Một hạt prôtôn chuyển đông với vận tốc 3.105m/s vào vùng không gian có từ<br /> trường đều B=0,4T theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc  . Biết điện tích<br /> của prôtôn là 1,6.10-19C, lực Lo ren-xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn 1,7.10-14N.<br /> Góc  có giá trị là:<br /> A. 900<br /> B. 62 0 18’<br /> C. 300<br /> D. 50 03’<br /> Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng:<br /> A. Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng trong<br /> mạch kín khi có sự biến thiên của từ thông gởi qua mạch kín.<br /> B. Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thông qua mạch<br /> kín biến thiên.<br /> C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều<br /> với chiều của từ trường đã sinh ra nó.<br /> D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra co tác dụng chống<br /> lại nguyên nhân đã sinh ra nó.<br /> Câu 11: Một ống dây hình trụ, cường độ dòng điện qua ống dây tăng dần từ 0 A về 10A<br /> trong khoảng thời gian 0,2s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong<br /> khoảng thời gian đó là 15V. Độ tự cảm của ống dây có giá trị là:<br /> A. 0,3H<br /> B. 0,05H<br /> C. 0,8H<br /> D. 0.1H<br /> Câu 12: Một tia sáng từ không khí vào nước chiết suất n =1,5 dưới góc tới i= 30 0. Góc lệch<br /> giữa tia khúc xạ đối với tia tới bằng bao nhiêu ?<br /> A. 150<br /> B.12 058’<br /> C. 10 0 31’<br /> D. 30 0<br /> Câu 13: Chọn đáp án đúng:<br /> A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng lệch phương của tia sáng khi truyền<br /> xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.<br /> B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và cùng phía với tia tới.<br /> C. Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ<br /> luôn thay đổi.<br /> D. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.<br /> Câu 14: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới<br /> A. luôn lớn hơn 1.<br /> B. luôn nhỏ hơn 1.<br /> C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối<br /> của môi trường tới.<br /> D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt<br /> đối của môi trường tới.<br /> Câu 15: Một ống dây dài 50cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2A. Cảm<br /> <br /> ứng từ bên trong ống dây có độ lớn 25.10-4T. Số vòng dây của ống dây là:<br /> A. 497<br /> B. 302<br /> C. 350<br /> D. 495<br /> Câu 16: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là<br /> A. góc tạo bởi tia tới và tia khúc xạ khi truyền đến một mặt bên của lăng kính.<br /> B. góc chiết quang.<br /> C. góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ khi truyền đến một mặt bên của lăng kính.<br /> D. góc tạo bởi tia tới và tia ló ra khỏi lăng kính.<br /> Câu17 : Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là:<br /> A. một tam giác vuông cân<br /> B. một hình vuông<br /> C. một tam giác đều<br /> D. một tam giác bất kì<br /> Câu 18: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ:<br /> A. luôn nhỏ hơn vật.<br /> B. luôn lớn hơn vật.<br /> C.luôn cùng chiều với vật.<br /> D. Có thể lớn hơn; nhỏ hơn hoặc bằng vật.<br /> Câu 19: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10 cm đặt trong từ trường đều và tạo với vectơ cảm<br /> ứng từ một góc 300 . Dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ 0,75A . Lực từ tác<br /> dụng lên đoạn dây dẫn là 3.10-2N. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là:<br /> A. 0,8T<br /> B. 1,06T<br /> C. 0.5T<br /> D. 0,75T<br /> Câu 20: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 4cmx6cm đặt trong từ trường đều<br /> có cảm ứng từ 4.10-4T sao cho các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây một<br /> góc 300. Từ thông qua khung dây đó có giá trị:<br /> A. 6.10-7 Wb<br /> B. 3.10-7Wb<br /> C. 9,6.10-7Wb<br /> D. 4,8.10-7Wb<br /> Phần 2: Bài tập tự luận ( 3 điểm)<br /> Bài 1 ( 1,25 đ) :<br /> Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường có chiết suất n  3 ra không khí với<br /> góc tới i = 300 . Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần và góc tạo bởi tia khúc xạ và<br /> tia phản xạ.<br /> Bài 2 ( 1,75 đ) :<br /> Một vật sáng AB có dạng phẳng, mỏng, nhỏ được đặt vuông góc trục chính và cách<br /> thấu kính 25 cm. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm<br /> a) Xác định vị trí, tính chất của ảnh. Vẽ hình. (0,75 đ)<br /> b) Từ vị trí ở câu a, phải di chuyển vật như thế nào để được một ảnh thật Ở cách vật<br /> 90cm. (1,0đ) .<br /> .................................................HẾT.........................................................<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2