intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 312

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

49
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 312 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 312

  1. SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT MÔN: Vật lý ­ Lớp 11 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 45 phút    (Không kể thời gian phát đề) Mã đề  312 Họ, tên :........................................................Lớp:..................Phòng:...........Số báo danh:.................. I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Chú ý: Học sinh GHI MàĐỀ và kẻ bảng sau vào bài kiểm tra, chọn một đáp án đúng, trả  lời phần trắc nghiệm theo mẫu: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 … Đáp  án Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về định luật khúc xạ ánh sáng ? A. Tia khúc xạ và tia tới đều cùng nằm một phía so với pháp tuyến tại điểm tới. B. Tia khúc xạ và tia tới đều nằm trong cùng một mặt phẳng gọi là mặt phẳng tới. C. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. Câu 2: Từ thông biến thiên qua một cuộn dây, trong khoảng thời gian 0,3 s từ thông giảm từ 1,5  Wb xuống còn 0,9 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 1 V. B. 2 V. C. 4 V. D. 3 V. Câu 3: Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần : A. sợi quang học.    B. lăng kính phản xạ toàn phần.        C. kính tiềm vọng.  D. thấu kính. Câu 4: Một người đeo kính có độ  tụ  1,25 dp sát mắt thì nhìn rõ những vật cách mắt từ  20 cm  đến 80 cm. Khi không đeo kính giới hạn nhìn rõ của mắt là A. từ 20 cm đến vô cực. B. từ 25 cm đến vô cực. C. từ 26,67 cm đến vô cực. D. từ 30 cm đến vô cực. Câu 5: Lực Lorenxơ là lực do từ trường tác dụng lên: A. hạt mang điện chuyển động.         B. nam châm.              C. ống dây.       D. dòng điện. Câu 6: Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T).            B. Vêbe (Wb).           C. Fara (F).       D. Tesla trên mét vuông (T/m2). Câu 7: Một ống dây dài hình trụ rỗng, có dòng điện I = 25 A chạy qua. Biết cứ mỗi mét chiều   dài của ống dây được cuốn 400 vòng. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là A. 4 .10­3 T. B. 18 .10­3 T. C. 8 .10­3 T. D. 8.10­3 T. Câu 8: Một thấu kính phân kỳ f = ­ 20 cm. Vật sáng ở trước thấu kính cho ảnh cách thấu kính  15 cm. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là A. 20 cm. B. 15 cm. C. 12 cm. D. 60 cm. Câu 9: Chọn phát biểu sai khi nói về sự điều tiết của mắt. A. Mắt chỉ điều tiết khi vật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt. B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thủy tinh thể với màng lưới. C. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể. D. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi tiêu cự của thủy tinh thể.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề 312
  2. Câu 10: Một người có điểm cực cận cách mắt 40 cm. Để  nhìn rõ vật gần nhất cách mắt một  khoảng d = 25 cm thì người đó phải đeo sát mắt một kính có độ tụ là A. D = ­1,5 dp. B. D = ­ 1,25 dp. C. D = 1,5 dp. D. D = 1,25 dp. Câu 11: Chọn kết luận đúng.  Chiết suất tuyệt đối của mọi chất A. luôn nhỏ hơn 1. B. luôn bằng 1. C. không xác định được. D. luôn lớn hơn 1. Câu 12: Chọn câu sai ?   Đối với thấu kính phân kì A. tia tới đi qua tiêu điểm ảnh chính thì tia ló song song với trục chính. B. tia tới qua quang tâm sẽ truyền thẳng. C. tia tới có đường kéo dài qua tiêu điểm vật chính thì tia ló song song với trục chính. D. tia tới song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính. Câu 13: Một ống dây có hệ số tự cảm L, khi dòng điện chạy qua ống dây là I thì năng lượng từ  trường của ống dây là : 1 1 1 A.  W = L2 I . B.  W = LI 2 . C.  W = 2LI 2 . D.  W = L2 I 2 . 2 2 2 Câu 14: Lăng kính tam giác đều chiết suất n =  2 . Chiếu tia sáng đơn sắc đến mặt bên AB với   góc tới i1. Muốn không có tia ló ra từ mặt bên AC thì góc tới i1 phải thỏa mãn: A. i1  21,470. C. i1  300. Câu 15: Đặt theo thứ tự: Vật sáng A, thấu kính L1 có tiêu cự f1 = 30 cm, thấu kính L2 có tiêu cự  f2 = ­ 40 cm. Vật A cách L1 40 cm. Để ảnh cuối cùng qua hệ là ảnh thật thì khoảng cách a giữa   hai thấu kính phải thỏa mãn: a > 80 cm.                B. 80 cm 
  3.   Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 24 cm trong không khí. Vật sáng AB  đặt trước thấu kính, vuông   góc với trục chính, cách thấu kính 36 cm qua thấu kính cho ảnh A’B’ (điểm A nằm trên trục chính ). a. Xác định vị trí, tính chất, độ phóng đại của ảnh A’B’ và vẽ hình minh họa? b. Cố định vật AB, di chuyển thấu kính lại gần vật một đoạn 4 cm. Xác định độ dịch chuyển của  ảnh so với vật và độ phóng đại ảnh sau khi dịch chuyển thấu kính? c. Vật AB đặt trước thấu kính trên. Sau thấu kính đặt một màn quan sát cách vật một khoảng L.  Chứng minh rằng để thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn thì giá trị nhỏ nhất của L là Lmin = 96 cm?  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                          ­­­­­­­­­­­ H ẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề 312
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2