intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 132

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

51
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 132. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 132

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẮK NÔNG KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2016 ­ 2017  TRƯỜNG PTDTNT THCS VÀ THPT MÔN: VẬT LÍ 12 HUYỆN ĐẮK R’LẤP Thời gian làm bài: 50 phút;  (30 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận)  Họ, tên thí sinh:.....................................................................  Mã đề thi  132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm,  khỏang cách từ  mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu   bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ  vân sáng bậc 1 màu đỏ  ( λđ= 0,76μm) đến vân sáng  bậc 1 màu tím ( λt = 0,4μm ) cùng một phía của vân trung tâm là: A. 2,4mm B. 2,7mm C. 1,8mm D. 1,5mm Câu 2: Hạt nhân  C sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân  N. Đây là 16 17 A. phóng xạ γ. B. phóng xạ β­. C. phóng xạ β+. D. phóng xạ α. Câu 3: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có: A. Cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. B. Cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. C. Cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron. D. Cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai? A. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. B. Sóng ánh sáng là sóng ngang. C. Ria Rơn­ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Câu 6: Hạt nhân 614C phóng xạ β­ . Hạt nhân con được sinh ra có A. 5 prôtôn và 6 nơtrôn B. 7 prôtôn và 7 nơtrôn C. 6 prôtôn và 7 nơtrôn D. 7 prôtôn và 6 nơtrôn. Câu 7: Pin quang điện là nguồn điện trong đó: A. Cơ năng được biến đổi thành điện năng. B. Quang năng được biến đổi thành điện  năng. C. Hóa năng được biến đổi thành điện năng. D. Nhiệt năng được biến đổi thành điện  năng. Câu 8: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. Quang ­ phát quang.  B. Quang điện trong.   C. Phát xạ cảm ứng. D. Nhiệt điện. Câu 9: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. Câu 10: Tia tử ngoại: A. Có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B. Có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 132
  2. C. Không truyền được trong chân không. D. Được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. Câu 11: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10­19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10­ 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,3µm. B. 0,40µm. C. 0,90µm. D. 0,60µm. Câu 12: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức  xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A. ε2 > ε1 > ε3. B. ε3 > ε1 > ε2. C. ε2 > ε3 > ε1. D. ε1 > ε2 > ε3. Câu 13: Tia Rơn­ghen (tia X) có bước sóng A. Lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. B. Lớn hơn bước sóng của tia màu tím. C. Nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. D. Nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. Câu 14: Chiếu một chùm bức xạ  có bước sóng λ vào bề  mặt một tấm nhôm có giới hạn  quang điện 0,36µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng A. 0,24 µm. B. 0,28 µm. C. 0,42 µm. D. 0,30 µm. Câu 15: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng  cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng   chiếu vào hai khe là A. λ= (aD)/i B. λ = D/(ai) C. λ=  (ai)/D D. λ= (iD)/a Câu 16: Quang điện trở được chế tạo từ: A. Kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu  vào. B. Chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn  điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp. C. Chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn  điện kém được chiếu sáng thích hợp. D. Kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu  vào. Câu 17: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1   mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào  hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là A. 2 mm. B. 3,6 mm. C. 2,8 mm. D. 4 mm. Câu 18: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. C. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. Câu 19: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng    λ1 = 0,75 μm ,  λ2 = 0,25μm vào một tấm  kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 μm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên B. Cả hai bức xạ C. Chỉ có bức xạ λ1 D. Chỉ có bức xạ λ2 Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là  1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe  bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có   khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng:                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 132
  3. A. 0,45 μm. B. 0,60 μm. C. 0,65 μm. D. 0,75 μm. Câu 21: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng B. khúc xạ ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. giao thoa ánh sáng Câu 22:  Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là  λ0  = 0,30  μm. Biết hằng số  Plăng h =  6,625.10­34  J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108  m/s. Công thoát của  êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là A. 8,625.10­19 J. B. 8,526.10­19 J. C. 625.10­19 J. D. 6,265.10­19 J. Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc. B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. D. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu 24: Biết hằng số Plăng là 6,625.10­34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s.  Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là A. 3.10­18 J. B. 3.10­20 J. C. 3.10­17 J. D. 3.10­19 J. Câu 25: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. C. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc  trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ,  ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. Câu 26: Trong hiện tượng quang điện, vận tốc ban đầu của các êlectrôn quang điện bị bứt  ra khỏi bề mặt kim loại: A. Có giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định. B. Có hướng luôn vuông góc với bề mặt kim loại. C. Có giá trị phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng chiếu vào kim loại đó. D. Có giá trị không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại đó. Câu 27: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,   khoảng cách từ  mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng   đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,1mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. D. 1,2mm. Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân:  α + 13 Al→ X + n. Hạt nhân X là 27 20 30  24 23 A. 10 Ne B. 15 P C. 12 Mg D. 11  Na Câu 29: Tia hồng ngoại: A. Là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. B. Không truyền được trong chân không. C. Không phải là sóng điện từ. D. Được ứng dụng để sưởi ấm. Câu 30: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10­ 34  J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này  là A. 26,5.10­19 J. B. 26,5.10­32 J. C. 2,65.10­19 J. D. 2,65.10­32 J. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm)                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 132
  4. Bài 1(1.5đ)  Thực hiện thí nghiệm Y­Âng về  giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc.  Khoảng cách giửa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ  hai khe đến màn quan sát là D = 2m,   khoảng vân đo được là 1mm. Tính bước sóng của ánh sáng đã dùng. Bài 2: (1.5đ) Tính năng lượng của một phô tông có bước sóng là 0,6625 μm.  Cho h = 6,625.10­34Ј.s  ; C = 3.108 m/s ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2