intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 628

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 628 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 628

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG PTDTNT THCS VÀ THPT MÔN: Vật lí 12. KRÔNG NÔ Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề). ____________________ Mã đề 628 Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ....................... Câu 1: Cho hạt prôtôn có động năng Kp = 1,8MeV bắn vào hạt nhân  37 Li đứng yên, sinh ra 2 hạt có  cùng độ lớn vận tốc, không sinh ra tia  γ  và nhiệt năng. Độ lớn vận tốc của các hạt mới sinh ra bằng   bao nhiêu? Cho biết: mp = 1,0073u, mα = 4,0015u, mLi = 7,0144u, 1u = 931MeV/c2 = 1,66. 10−27 kg. A. 21,5.106m/s. B. 2,2.106m/s. C. 15,2.106m/s. D. 30,4. 106m/s. Câu 2: Hạt nhân urani  238 234 92 U  phân rã cho hạt nhân con là thori  90Th . Phân rã này thuộc loại phóng xạ  nào? A. Phóng xạ  α . B. Phóng xạ  β − . C. Phóng xạ  β + . D. Phóng xạ  γ . Câu 3: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Sau thời gian 420 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm   đi 8 lần so với ban đầu. T có giá trị là bao nhiêu? A. 52,5 ngày. B. 280 ngày. C. 35 ngày. D. 140 ngày. Câu 4: Biết hằng số  Plăng là  h = 6, 625.10−34 J .s , tốc độ  ánh sáng trong chân không là  c = 3.108 m / s .  Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625µm bằng bao nhiêu? A.  3.10−20 J. B.  3.10−19 J. C.  3.10−17 J. D.  3.10−18 J. Câu 5: Nguyên tử  11 23 Na  có bao nhiêu hạt prôtôn và bao nhiêu hạt nơtron? A. 12 prôtôn và 11 nơtron. B. 11 prôtôn và 12 nơtron. C. 11 prôtôn và 23 nơtron. D. 12 nơtron và 23 nơtron. Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y­âng, biết D = 1m, a = 1mm. Khoảng cách  từ  vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10  ở  cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Bước sóng ánh sáng   dùng trong thí nghiệm có giá trị bao nhiêu? A. 0,60 m. B. 0,52 m. C. 0,44 m. D. 0,58 m. Câu 7: Trong mạch dao động lí tưởng, sự biến thiên của cường độ dòng điện  i  trong mạch lệch pha  như thế nào với sự biến thiên điện tích  q  của một bản tụ điện? π π A. Nhanh pha  . B. Cùng pha. C. Chậm pha  . D. Ngược pha. 2 2 Câu 8: Trong thí nghiệm Y­âng về  giao thoa ánh sáng, biết  D = 2,5m, a = 1mm,   = 0,6 m. Bề rộng  trường giao thoa đo được là 12,5mm. Số vân quan sát được trên màn là bao nhiêu? A. 8. B. 9. C. 15. D. 17. Câu 9: Theo mẫu nguyên tử  Bo, trong nguyên tử  hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ  đạo K là r0. Bán kính quỹ đạo dừng của electron trên quỹ đạo N được tính như thế nào? A. 16r0. B. 9r0. C. 4r0. D. 25r0. Câu 10: Trong thí nghiệm Y­âng về  giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng  cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng  0,5μm.   Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp nhận giá trị nào sau đây? A. 1mm. B. 4mm. C. 3mm. D. 2mm. Câu 11: Lực hạt nhân là lực gì? A. Lực liên kết giữa các nuclôn. B. Lực tĩnh điện. C. Lực liên kết giữa các nơtron. D. Lực liên kết giữa các prôtôn. Câu 12: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng vật lí nào? A. Tán sắc ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng. C. Khúc xạ ánh sáng. D. Phản xạ ánh sáng.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 628
  2. Câu 13: Hiện tượng nào không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng? A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Sự phát quang của các chất. D. Tính đâm xuyên. Câu 14: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m, a = 1mm,   = 0,6 m. Tìm vị trí  của vân tối thứ 4? A. 4,8mm. B. 6,6mm. C. 4,2mm. D. 3,6mm. Câu 15: Công thức tính chu kì dao động riêng của mạch dao động là công thức nào? C L 2 A. T = 2 LC . B. T = 2 . C. T = 2 . D. T = . L C LC Câu 16:  Khối lượng của hạt nhân   104 Be   là 10,0113u, khối lượng của nơtron là  mn  = 1,0086u, khối  lượng của prôtôn là mp  = 1,0072u và 1u = 931Mev/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân  104 Be  là bao  nhiêu? A. 0,6433MeV. B. 6,4332MeV. C. 64,3321MeV. D. 6,4332MeV. Câu 17: Sóng điện từ có đặc điểm nào? A. Là sóng dọc, truyền được trong chân không. B. Là sóng ngang, truyền được trong chân không. C. Là sóng ngang, không truyền được trong chân không. D. Là sóng dọc, không truyền được trong chân không. Câu 18: Công cần thiết để bức êlectron ra khỏi tế bào quang điện là 4,14eV. Hỏi giới hạn quang điện   của   tế   bào?   Biết   hằng   số   Plăng   là   h = 6, 625.10−34 J .s ,   tốc   độ   ánh   sáng   trong   chân   không   là  c = 3.108 m / s . A. λ0 = 0,48μm. B. λ0 = 0,4μm. C. λ0 = 0,6μm. D. λ0 = 0,3μm. Câu 19: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng   600nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát   là 3m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5  ở  hai phía của vân sáng trung tâm bằng bao  nhiêu? A. 24,0mm. B. 6,0mm. C. 9,6mm. D. 12,0mm. Câu 20:  Trong các nguồn bức xạ  đang hoạt động: hồ  quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi   điện, lò vi sóng. Nguồn nào phát ra tia tử ngoại mạnh nhất? A. Lò sưởi điện. B. Lò vi sóng. C. Hồ quang điện. D. Màn hình máy vô tuyến. Câu 21: Giới hạn quang điện của canxi là 0,45µm thì công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt của lớp   canxi bằng bao nhiêu? Biết hằng số Plăng là  h = 6, 625.10−34 J .s , tốc độ  ánh sáng trong chân không là  c = 3.108 m / s . A.  8,9.10−32 J. B.  4, 41.10−19 J. C.  2,3.1018 J. D.  4, 41.10−25 J. Câu 22: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện? A. Êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn. B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào. C. Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại. D. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng. 27 Câu 23: Phản  ứng:  13 Al + α     15 30 P + n sẽ  toả  hay thu bao nhiêu năng lượng? Cho biết khối lượng   của các hạt nhân mAl = 26,674u, mP = 29,970u, mα = 4,0015u, mn = 1,0087u, 1u = 931,5MeV/c2. A. Toả năng lượng 282MeV. B. Toả năng lượng 282J. C. Thu năng lượng 282MeV. D. Thu năng lượng 282J. Câu 24: Năng lượng liên kết riêng của hạt   bằng bao nhiêu? Biết khối lượng của hạt nhân  , prôtôn,  nơtron lần lượt là m  = 4,0015u, mp = 1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931,5MeV.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 628
  3. A. 0,0305MeV. B. 7,1MeV. C. 28,4MeV. D. 18,5MeV. Câu 25: Trong mạch dao động LC lí tưởng, có dao động điện từ với tần số 1MHz. Tại thời điểm t =   0, năng lượng từ trường trong mạch có giá trị cực đại. Tìm thời gian ngắn nhất (kể từ thời điểm ban   đầu) để năng lượng từ trường bằng một nửa giá trị cực đại của nó? A. 0,125. 10−6 s. B. 2. 10−6 s. C. 0,5. 10−6 s. D.  10 −6 s. Câu 26: Cho mạch dao động LC lí tưởng, có cường độ  dòng điện tức thời  i = 0, 25cos1000t ( A) . Tụ  điện trong mạch có điện dung là 25μF. Độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị nào sau đây? A.  4.10−5 H. B. 0,04H. C. 40H. D.  4.10−6 H.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 628
  4. Câu 27: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự chuyển hoá năng lượng như thế nào? A. Cơ năng được biến đổi thành điện năng. B. Hóa năng được biến đổi thành điện năng. C. Nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. D. Quang năng được biến đổi thành điện năng. 37 Câu 28: Phương trình phóng xạ:  17 Cl ZA X n 37 18 Ar . Xác định Z, A? A. Z = 2, A = 3. B. Z = 1, A = 3. C. Z = 2, A = 4. D. Z = 1, A = 1. Câu 29:  Trong thí nghiệm Y­âng về  giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm,   khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m. Người ta đo được khoảng cách giữa 3 vân sáng cạnh nhau là  1,5mm. Bước sóng của bức xạ đơn sắc dùng trong thí nghiệm có giá trị bao nhiêu? A. 0,33μm. B. 0,4μm. C. 0,5μm. D. 0,6μm. Câu 30: Trong nguyên tử  hiđrô, khi êlectron chuyển từ  quỹ  đạo M về  quỹ  đạo L và chuyển từ  quỹ  đạo L về quỹ đạo K có bước sóng tương ứng là λ1 = 0,656μm và λ2 = 0,122μm. Khi êlectron chuyển từ  quỹ đạo M về quỹ đạo K phát ra phôtôn có bước sóng bằng bao nhiêu? A. 0,1028μm. B. 0,0982μm. C. 0,9863μm. D. 0,097μm. Câu 31: Một mạch dao động đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ và  cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là  2.10−6 C và 0,314A. Lấy π² = 10. Tần số dao động  điện từ tự do của mạch nhận giá trị nào? A. 2,5MHz. B. 3MHz. C. 25kHz. D. 50kHz. Câu 32: Trong thí nghiệm của Y­âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng   cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến   hai khe là 0,55 m. Tìm khoảng vân? A. 1,3mm. B. 1,0mm. C. 1,1mm. D. 1,2mm. Câu 33: Quang phổ liên tục không được phát ra bởi chất nào? A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất khí ở áp suất cao. Câu 34: Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là gì? A. Làm phát quang một số chất. B. Tác dụng nhiệt. C. Gây ra hiện tượng quang điện. D. Tác dụng đâm xuyên. Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y­âng, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm ta  thu được vân sáng bậc 3. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng là bao nhiêu? A. 4,2mm. B. 3,6mm. C. 5,4mm. D. 3,0mm. Câu 36:  Một mạch dao động  LC  lí tưởng  gồm cuộn dây thuần cảm và tụ  điện có điện dung 5μF.  Trong mạch có dao động điện từ  tự  do với hiệu điện thế  cực đại giữa hai bản tụ  điện bằng 10V.   Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng bao nhiêu? A.  2,5.10−3 J. B.  2,5.10−4 J. C.  2,5.10−6 J. D.  2,5.10−2 J. Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y­âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có  bước sóng   = 0,5 m, biết S1S2  = a = 0,5mm, khoảng cách từ  mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan   sát là D = 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ở cùng bên so với vân trung tâm bằng   bao nhiêu? A. 2,5mm. B. 1mm. C. 2mm. D. 1,5mm.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 628
  5. Câu 38: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân? A. Số hạt nuclôn. B. Số hạt prôtôn. C. Năng lượng liên kết riêng. D. Năng lượng liên kết. Câu 39: Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân như thế nào? A. Cùng số khối nhưng khác nhau số nơtron. B. Cùng số prôtôn nhưng khác nhau số nơtron. C. Cùng số nơtron nhưng khác nhau số prôtôn. D. Cùng số prôtôn và cùng số khối. Câu 40: Trong thí nghiệm Y­âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có   = 0,52 m. Khi thay ánh  sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  ’ thì khoảng vân tăng lên 1,2 lần. Bước sóng  ’ bằng  bao nhiêu? A. 0,594 m. B. 0,624 m. C. 6,29 m. D. 0,438 m. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 628
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
22=>1