intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 367

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo "Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 367" dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 367

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ­ NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Vật lý lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (36 câu trắc nghiệm) Mã đề: 367 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Một chất phát quang có khả  năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích  thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ  phát quang? A. Chàm. B. Đỏ. C. Vàng. D. Da cam. Câu 2: Phân hạch một hạt nhân  U trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng lượng 200  235 MeV. Số Avôgađrô NA = 6,023.1023 mol­1. Nếu phân hạch 1 gam 235U thì năng lượng tỏa ra  bằng : A. 5,13.10­23 MeV. B. 5,13.1023 MeV. C. 5,13.1020 MeV. D. 5,13.1026 MeV. Câu 3: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có: A. cùng số nơtron. B. cùng số nuclôn. C. cùng khối lượng. D. cùng số prôtôn. Câu 4: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ  X nguyên chất.  Ở thời điểm t1 mẫu  chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 200 (s) số  hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất   phóng xạ đó là: A. 50 s. B. 25 s. C. 200 s. D. 100 s. Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo: A. Tần số ánh sáng B. Chiết suất của môi trường C. Bước sóng ánh sáng D. vân tốc của ánh sáng Câu 6: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. B. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. Câu 7: Có những loại laze nào? A. Lỏng, rắn, khí B. Rắn,Lỏng C. Khí, lỏng        D. Khí, Bán dẫn, rắn Câu 8: Tia tử ngoại được phát ra mạnh nhất từ A. Màn hình vô tuyến. B. Lò sưởi điện. C. Lò vi sóng. D. Hồ quang điện. Câu 9:  Tần số  của dao động điện từ  trong khung dao động thoả  mãn hệ  thức nào sau  đây? L 2 1 A. f =  2 CL . B. f =  2 . C. f =  . D. f =  . C CL 2 CL. Câu 10: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở thể: A. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. B. Rắn. C. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao. D. Lỏng. Câu 11: Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là : A.  23592U B.  235 92 U C.  327 92 U 143 D.  92 U Câu 12: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó:                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 367
  2. A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 13: Một vật có khối lượng nghỉ m0 = 1,2kg đang chuyển động với vận tốc v = 0,6c.   Xác định khối lượng tương đối của vật? A. 1,25kg B. 1kg C. 1,5kg D. 1,15kg Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X (tia Rơn­ ghen)? A. Tia X có khả năng đâm xuyên. B. Tia X không có khả năng ion hóa không khí. C. Tia X có tác dụng sinh lý. D. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. Câu 15: Cho mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C0 ghép song song  với  tụ xoay CX (Điện dung của tụ xoay tỉ lệ hàm bậc nhất với góc xoay  ). Cho góc xoay    biến thiên từ  00  đến 1200  khi đó CX  biến thiên từ  10 F   đến 250 F , nhờ  vậy máy thu  được dải sóng từ 10m đến 40m. Điện dung C0 có giá trị bằng: A. 20 F . B. 40 F . C. 10 F . D. 6 F . Câu 16: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình  ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước  sóng  , khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ 2 kể từ vân sáng trung tâm là: A. 0,4 mm B. 0,7 mm C. 0,6 mm D. 0,5 mm Câu 17: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Young, chùm sáng đơn sắc có bước  sóng  =0,5 m, khoảng cách giữa 2 khe là 2mm, khoảng cách từ  2 khe đến màn  ảnh là  2m.Hai điểm M, N nằm khác phía với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm các khoảng   1,2mm và 1,8mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng: A. 8 vân B. 7 vân C. 6 vân D. 9 vân Câu 18: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm  có L = 6 H. Hiệu điện thế  cực đại  ở  hai đầu tụ  điện là 6V. Cường độ  dòng điện cực  đại trong mạch là: A. 219mA B. 87,2mA C. 328,6mA D. 12mA Câu 19: Khoảng cách từ  vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 3 bên kia so với vân  sáng trung tâm là : A. 10i. B. 8i. C. 9i. D. 7i. Câu 20: Phản ứng phân hạch có đặc điểm: A. 1g U235 phân hạch năng lượng giải phóng tương đương 8,5 tấn than khi bị đốt  cháy. B. để kích thích 1 phân hạch xảy ra cần cung cấp cho hạt proton một năng lượng tối  thiểu cỡ vài MeV. C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng . D. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. Câu 21: Khối lượng của hạt nhân  105 X  là  10,0113u; khối lượng của prôtôn mp = 1,0072u,  của nơtron mn = 1,0086u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là: (cho 1u = 931   MeV/c2) A. 6,43 MeV. B. 64,3 MeV.   C. 6,30MeV D. 0,643 MeV.                                                 Trang 2/4 ­ Mã đề thi 367
  3. Câu 22: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm,  hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1,2m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc  có bước sóng  , khoảng vân đo được là 0,3 mm. Bước sóng của ánh sáng A. λ  = 0,48 µm B. λ  = 0,5 µm C. λ  = 0,64 µm D. λ  = 0,40 µm Câu 23: Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin ? A. Điều khiển tivi từ xa. B. Xem băng video. C. Xem truyền hình cáp. D. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn. Câu 24: Khi electron ở quĩ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđro được tính 13,6   theo công  thức   En (eV)  (n = 1,  2,  3,  ....).  Khi  electron  trong  nguyên  tử  hidro  n2 chuyển từ  quĩ đạo dừng thứ  n = 3 sang quĩ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử  hidro phát ra   photon ứng với bức xạ có bước sóng bằng: A. 0,4350  m B. 0,4861  m C. 0,6576  m D. 0,4102  m Câu 25: Công thức nào biểu diễn mối quan hệ giữa công thoát và giới hạn quang điện: hc hc hc hc A= 2 A= A=2 A= A.  λ0 B.  λ0 C.  λ0 D.  2λ0 Câu 26: Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong? A. Quang điện trở. B. Tế bào quang điện. C. Đèn LED D. Nhiệt điện trở. Câu 27: Cho phản  ứng hạt nhân:  1T + 1 D 2 He + X . Lấy độ  hụt khối của hạt nhân T,  3 2 4 hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5   MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng: A. 17,498 MeV. B. 15,017 MeV. C. 200,025 MeV. D. 21,076 MeV. Câu 28: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động  hay đứng yên. C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng  nhỏ. Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân  ZA X p 13852 3n 7 . A và Z có giá trị: A. A = 140; Z = 58. B. A = 142; Z = 56.    C. A = 133; Z = 58.     D. A = 138; Z = 58. Câu 30: Chọn câu đúng.  Tia  β là: − A. các nguyên tử hêli bị ion hóa. B. các êlectron. C. sóng điện từ có bước sóng dài. D. các hạt nhân nguyên tử hiđrô. Câu 31: Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng: A. cảm ứng điện từ. B. cộng hưởng điện. C. điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy. D. phản xạ và khúc xạ sóng điện từ trên ăngten. Câu 32: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,65  m. Công thoát êlectron ra khỏi  kim loại này bằng: A. 3,05.10­19J. B. 30,5.10­19J. C. 3,05.10­32J. D. 26,5.10­32J.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 367
  4. Câu 33: Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy quang phổ lăng kính? Chọn   đáp án đúng? A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Câu 34: Hiệu điện thế  giữa hai anôt và catôt của một  ống tia Rơnghen là 200KV. Động  năng của electron khi đến đối catốt (cho rằng vận tốc của nó khi bức ra khỏi catôt là vo=0) A. 1,6.10 ­14(J) B. 3,2.10 ­14(J) C. 3,2.10 ­10(J) D. 1,6.10­13 (J) Câu 35: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10­11m. Bán kính quỹ  đạo dừng L trong nguyên tử  hiđrô bằng: A. 47,7.10­11m. B. 84,8.10­11m. C. 21,2.10­11m. D. 132,5.10­11m. Câu 36: Hạt nhân càng bền vững thì : A. Năng lượng liên kết càng lớn. B. Khi khốilượng càng lớn. C. Độ hụt khối càng lớn. D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 367
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0