intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 319

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

41
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 319. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 319

  1. SỞ GD&ĐT CÀ MAU KIỂM TRA HỌC KÌ II ­ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC  MÔN VẬT LÍ 12 HIỂN Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 30 câu) Mã đề 319 Câu 1:  Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng khi dùng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách   từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 5 là 4,5 mm. Vị trí trên màn cách vân sáng chính giữa  3,15 mm có A. vân sáng thứ 3 B. vân tối thứ 2 C. vân tối thứ 3 D. vân tối thứ 4 Câu 2:  Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song trong không khí cách nhau 10cm có dòng điện  cùng chiều I1 = I2= 2,4 A đi qua. Tại điểm M cách dây dẫn 1 là 20cm, cách dây dẫn 2 là 10cm.  Cảm ứng điện từ tổng hợp bằng A. 7,2.10­6T B. 6,1.10­6T C. 8,2.10­6T D. 5,2.10­6T Câu 3:  Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là đúng? Quang phổ liên tục A. do các chất rắn, lỏng hay khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra. B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hoá học của nguồn sáng. C. được dùng để xác định nhiệt độ và thành phần cầu tạo của nguồn sáng. D. gồm các vạch sáng theo thứ tự đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím nằm trên một nền tối. Câu 4:  Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ  đơn sắc có bước sóng là  1 = 0,42 m,  2 = 0,56 m và  3 = 0,63 m. Trên màn, trong khoảng  giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm có bao nhiêu vị  trí trùng nhau của   hai bức xạ. A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 5:  Phát biểu nào dưới đây là sai ? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi A. Dòng điện tăng nhanh. B. Dòng điện biến thiên nhanh. C. Dòng điện có giá trị lớn. D. Dòng điện giảm nhanh. Câu 6:  Một mạch dao động LC có cuộn cảm thuần với L = 5H, tụ có C = 5 F. Hiệu điện thế  cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Năng lượng dao động điện từ của mạch là: A. 2,5 J.                          B. 2,5.10­4 J.                    C. 25 J. D. 2,5 mJ .                     Câu 7:  Một tia sáng đơn sắc chiếu lên bề mặt của một gương phẳng bằng thủy tinh. Chiết  suất thủy tinh là 1,5  góc tới là 600. Góc phản xạ của tia là A. 650 B. 350 C. 600 D. 300 Câu 8:    Theo mẫu nguyên tử  Bo, mức năng lượng trong các trạng thái dừng của nguyên tử  13, 6 hiđrô được xác định bằng biểu thức  E n = − (eV) với n   N*. Khi nguyên tử chuyển từ quỹ  n2 đạo O về  N thì phát ra một phôtôn có bước sóng  λ0. Khi nguyên tử  hấp thụ  một phôtôn có  bước sóng λ nó chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Tỉ số λ/ λ0 là A.  81 B.  3200 C.  1600 D.  81 1600 81 81 3200 Câu 9:  Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này A. nằm sau kính và lớn hơn vật. B. nằm trước kính và lớn hơn vật. C. nằm sau kính và nhỏ hơn vật. D. nằm trước kính và nhỏ hơn vật. Câu 10:  Pin quang điện hoạt động dựa vào A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang điện trong. Trang 1 ­ Mã đề 319
  2. C. sự phát quang của các chất. D. hiện tượng tán sắc ánh sáng .       Câu 11:  Một khung dao động gồm cuộn dây có L = 0,1H & tụ C = 100 F. Cho rằng dao  động điện từ xảy ra không tắt lúc cường độ độ dòng điện trong mạch là 0,1A thì hiệu điện  thế giữa 2 bản tụ là 4V. Hỏi cường độ dòng điện cực đại trong mạch ? A. 0,16A                B. 0,28A                  C. 0,25A                 D. 0,12A  Câu 12:  Một tấm kim ℓoại có giới hạn quang điện 0,6 μm, được chiếu sáng bởi bức xạ đơn  sắc có bước sóng 0,5 μm. Hãy xác định vận tốc cực đại của e quang điện A. 4,57.105 m/s.  B. 3,82.105 m/s.  C. 3,28.105 m/s. D. 5,73.105 m/s . Câu 13:  Theo mẫu nguyên tử Bo, các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định theo  ­13,6 công thưc  ́ En = eV , bán kính quỹ đạo dừng trong nguyên tử Hidro được xác định bằng công   n2 thức: rn = n2r0, với r0 = 5,3.10­11m; n = 1, 2, 3... ứng với các quỹ đạo K, L, M ..... Một nguyên tử  hidro đang  ở  một trạng thái kích thích phát ra một phôtôn có năng lượng  ε  thì bán kính quỹ  đạo của nó giảm đi 16r0. Bước sóng ứng với phôtôn mà nguyên tử phát ra là A. 4,059 µm . B. 1,284 µm . C. 1,879 µm . D. 0,685 µm . Câu 14:  Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây thuần cảm có hệ  số  tự  cảm L và tụ  điện có   điện dung C đều thay đổi được. Khi L = L1 và C = C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước  sóng  λ . Khi L= 3L1 và  C = C2 thì mạch cũng thu được sóng điện từ có bước sóng  λ . Nếu L =  3L1 và C = C1+ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là A. 4 λ . B. 3 λ . C. 2 λ . D.  λ . Câu 15:  Một khung dây hình vuông có cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều 0,08 T; mặt phẳng   khung dây vuông góc với các đường sức từ. Trong thời gian 0,2 s; cảm  ứng từ  giảm xuống   đến không. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian   đó là A. 1 V. B. 2 V. C. 2 mV. D. 1 mV. Câu 16:  Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ một màu duy nhất không phải màu trắng thì đó  là A. ánh sáng đa sắc. B. ánh sáng bị tán sắc.  C. lăng kính không có khả năng tán sắc. D. ánh sáng đơn sắc.  Câu 17:  Sóng điện từ  A. là sóng dọc.          B. là sóng ngang. C. không mang năng lượng.                    D. không  truyền được trong chân không.        Câu   18:    Dao   động   điện   từ   tự   do   trong   mạch   trong   mạch LC có đường biểu diễn sự phụ thuộc của cường   độ dòng điện qua cuộn dây theo thời gian như  hình vẽ.  Biểu thức điện tích tức thời trên tụ điện là  � π� � π� A. q = 2 2 cos �4π.106 t − �nC B.  q = 2 2 cos �4π.103 t − �µC � 2 � � 2� � π� � π� C.  q = 4 2 cos �4π.106 t − �nC D.  q = 4 2 cos �2π.103 t − �µC � 2� � 2� Trang 2 ­ Mã đề 319
  3. Câu 19:  Trong giao thoa vớí khe Y­âng có a = 1,5 mm, D = 3 m, người ta đếm có tất cả 7 vân  sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9 mm. Khoảng cách từ  vân sáng bậc 2   đến vân tối thứ 5 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là A. 3,75 mm B. 3 mm C. 7,5 mm D. 14,62 mm Câu 20:  Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây? A. Tia tử ngoại.    B. Ánh sáng nhìn thấy.       C. Tia Rơnghen. D. Tia hồng ngoại. Câu 21:  Sắp xếp đúng thứ  tự  của các tia theo sự  giảm dần của bước sóng trên thang sóng  điện từ A. Tia hồng ngoại. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen. B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen. C. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia từ ngoại. D. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia hồng ngoại. Câu 22:  Tính bước sóng của tia hồng ngoại mà phôtôn của nó có năng lượng vào cỡ 0,04 eV A.  3,1μm.       B. 31 μm . C.  0,31μm.             D.  311μm. Câu 23:    Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,42 m vào ca tốt của 1 tế  bào quang điện thì phải  dùng hiệu điện thế hãm bằng 0,96V để triệt tiêu dòng quang điện. Công thoát e của kim loại  làm ca tốt là (cho h = 6,625.10­34J.s; c = 3.108 m/s) A. 1,5eV.                         B. 3eV.      C. 2eV .                       D. 1,2eV.                       Câu 24:  Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh. B. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản  phẩm kim loại. C. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương. D. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. Câu 25:  Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự  30 cm một khoảng 60 cm. Ảnh của vật nằm A. trước kính 60 cm. B. trước kính 20 cm C. sau kính 60 cm. D. sau kính 20 cm. Câu 26:  Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm, cường độ trong mạch biến thiên có biểu  thức: i = I0cos(  t +  ) (A). Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ bằng không là A. 3T/4                     B. T/4 C. T/ 2                       D. T Câu 27:  Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng  λ1 = 0, 75 µm  và  λ 2 = 0, 25 µm  vào một tấm  kẽm có giới hạn quang điện  λo = 0,35 μm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Cả hai bức xạ trên. B. Chỉ có bức xạ  λ1 .  C. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên. D. Chỉ có bức xạ  λ 2 . Câu 28:  Một kim loại có giới hạn quang điện là  0,3 µm . Công thoát của êlectrôn ra khỏi kim  loại đó là A.  6, 625.10−49 J        B.  6, 625.10−25 J        C. 6,625. 10−19 J       D.  5,9625.10−32 J Câu 29:  Theo Bo, trạng thái dừng của nguyên tử được hiểu là  A. Trạng thái mà electron trong nguyên tử ngừng chuyển động. B. Trạng thái mà nguyên tử ngừng chuyển động nhiệt. C. Trạng thái có năng lượng thấp nhất. D. Trạng thái có mức năng lượng xác định. Trang 3 ­ Mã đề 319
  4. Câu 30:  Khi kích thích nguyên tử hyđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ phôtôn có năng  lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 25 lần. Số các bức xạ khả dĩ mà nguyên tử  hyđrô có thể phát ra là A. 6. B. 15. C. 10. D. 3. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4 ­ Mã đề 319
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1