Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2017 – THCS Phú Gia
lượt xem 4
download
Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2017 của trường THCS Phú Gia dành cho học sinh lớp 9 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2017 – THCS Phú Gia
- PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG KHÊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IINĂM HỌC 2016 2017 TRƯỜNG THCS PHÚ GIA Môn: Vật Lý Lớp 9 Họ và tên học sinh Lớp: 9 Điểm Nhận xét của giáo viên Y kiến của cha(mẹ) hs ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM(4,0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời. Câu 1: Máy phát điện xoay chiều phải gồm các bộ phận chính nào? A. Cuộn dây dẫn và lõi sắt B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn C. Nam châm điện và sợi dây dẫn D. Cuộn dây dẫn và nam châm. Câu 2: Để giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện người ta không dùng cách nào? A. Tăng điện trở R. B. Giảm công suất nguồn điện. C. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện. D. Câu A, B, C đều đúng. Câu 3: Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài đường dây tải điện giảm gấp đôi? A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 4 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 4: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 500 vòng dây, muốn tăng hiệu điện thế lên 3 lần thì cuộn thứ cấp phải quấn bao nhiêu vòng? A. 125 Vòng. B. 2000 Vòng. C. 1500 Vòng. D. 1750 Vòng. Câu 5: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước thì: A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Góc khúc xạ bằng hơn góc tới. C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới. Câu 6: Đặt vật AB vuông góc với trục chính và nằm trong tiêu cự của TK hội tụ. Hãy chọn cách dựng ảnh đúng: H1 B' B’ B H3 B B’ B H2 F' F A O A’ F' F A A’ O F' A' FA O A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Cả A,B,C đều sai Câu 7: Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh A'B': A. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB. B. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB. C. Là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn AB. D. Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn AB. Câu 8: Ảnh của một vật hiện lên phim trong máy ảnh là ảnh nào dưới đây? A. Ảnh thật, lớn hơn vật. B. Ảnh thật, bé hơn vật. C. Ảnh ảo, ngược chiều vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều vật. Câu 9: Ảnh của một vật khi nhìn qua kính lúp không phải là ảnh nào dưới đây? A.Ảnh thật, lớn hơn vật. B.Ảnh thật, nhỏ hơn vật. C.Ảnh ảo, lớn hơn vật. D.Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. Câu 10: Trong ba nguồn sáng: Bút la de, Mặt trời, Đèn dây tóc nóng sáng thì nguồn nào không phát ra ánh sáng trắng? A.Bút la de. B. Chỉ Mặt trời. C.Mặt trời, Đèn dây tóc nóng sáng. D. Chỉ đèn dây tóc nóng sáng. Câu 11: Nhìn một ngọn đèn, phát ra ánh sáng xanh qua kính lọc màu đỏ ta sẽ thấy gì? A. Màu xanh B. Màu đỏ. C. Màu tối. D. Màu trắng. Câu 12: Khi phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính ta nhận được dải màu gồm 7 màu chính gôm ̀
- A. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, lam, tím. B. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, nâu, tím. C. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, nâu, tím. D. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. II. TỰ LUẬN(6,0 điểm) Câu 13(2,0 điểm) Nêu đặc điểm của mắt lão, cách khắc phục? Để giữ cho mắt luôn khỏe mạnh, em cần làm gì? Câu 14(4,0 điểm) Vật sáng AB qua một thấu kính cho ảnh A’B’ như hình vẽ. B A’ A B’ a) Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Tại sao? b) Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm O và hai tiêu điểm F, F’ của thấu kính.(Vẽ vào hình ) c) Tính khoảng cách OA, OA/ và OF của thấu kính. Cho AB = 3cm; A’B’ = 6cm; AA’ = 50cm Bài làm: ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................... Hết PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS DÂN CHỦ NĂM HỌC 2016 2017 Môn: Vật Lý Lớp 9 Đề chính thức Ngày thi :........................................ Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang, 15 câu) I. Trắc nghiệm(3,0đ) Mỗi câu chọn đúng 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C B B A C D A C C A D II. Tự luận(7,0đ)
- Câu/ Điểm Điểm Nội dung cụ tổng thể Tom tăt ́ ́: n1 = 500 vong, n ̀ 2 = 40000 vong, U ̀ 1 = 400V , U2 = ? (V) 0,25 Câu 13 Giai: ̉ Hiêu điên thê gi ̣ ̣ ́ ưa hai đâu cuôn th ̃ ̀ ̣ ứ câp: ́ 0,25 1,0 U1 n1 U .n 40000.400 = � U 2 = 1 2 � U1 = = 32000(V) 0,5 U 2 n2 n1 500 Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. Điểm 0.5 cực viễn của mắt cận thị ở gần mắt hơn bình thường. Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, là một thấu kính phân kì, có tiêu điểm 0.5 trùng với điểm cực viễn của mắt. Câu 14 * Các biện pháp giữ mắt luôn khỏe mạnh: 2,0 Đọc sách, học tập nơi đủ ánh sáng, giữ đúng khoảng cách khi đọc. 0,25 0,25 Tránh thức khuya, ngủ nghỉ hợp lý,... 0,25 không xem tivi, nhìn điện thoại quá lâu,... 0,25 Bổ sung các chất tốt cho mắt: Hoa quả giàu vitamin A,... a) Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ, vì ảnh A'B' là ảnh thật (ngược chiều). 0,5 b) Nêu cách vẽ hình Nối B với B’cắt trục chính tại quang tâm O. Dựng TKHT vuông góc với trục chính tại O. 0,25 Vẽ tia tới BI song song với trục chính, tia ló đi qua B’ và cắt trục chính tại tiêu 0,25 điểm F’. 0,25 Lấy F trên trục chính đối xứng với F’ qua O. 0,25 B I F/ A' A F O 0.5 Câu 15 4,0 B' c) ∆OAB và ∆OA ' B ' đồng dạng: 0,25 AB OA 5 OA = � = � OA ' = 2OA 0,25 A ' B ' OA ' 10 OA ' 0,25 Ta có AA' = OA + OA' = 90 90 0,25 OA + 2.OA = 90 � OA = = 30 (cm) 3 � OA ' = 2OA = 2.30 = 60 (cm) ∆OIF ' và ∆A ' B ' F ' đồng dạng, suy ra: 0,25 OI OF ' AB OF ' 5 OF ' 0,5
- PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS DÂN CHỦ NĂM HỌC 2016 2017 Môn: Vật Lý Lớp 9 Đề chính thức Ngày thi:........................................ Thời gian làm bài:45 phút (không kể thời gian giao đề) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Chương 2 1. Biết cấu tạo 3. Hiểu được 4.13. Tính được Điện từ học của máy phát công suất hao phí số vòng dây và điện xoay chiều. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế 2 2. Biết cách làm chiều dài đường đầu cuộn dây thứ giảm hao phí khi dây truyền tải. cấp của máy truyền tải điện. . biến thế. Số câu 2(C1,C2) 1(C3) 1(C4) 1(C13) 5 Số điểm 0,5 0,25 0,25 1 2 Tỉ lệ % 5% 2,5% 2,5% 10% 20% Chương 3 7.8.9. Biết đặc 5. Hiểu sự khúc 14. Nêu được 15c. Vận dụng Quang học điểm của ảnh xạ khi ánh sáng đặc điểm tật cận được kiến thức tạo bởi TK, máy truyền từ nước thị và biện pháp hình học để tính ảnh, kính lúp. sang không khí. khắc phục. d,d',f của thấu 10. Nhận biết các 6. Nắm được 15ab. Xác định kính. nguồn phát ánh cách dựng ảnh được TK qua đặc sáng trắng. của một vật qua điểm ảnh. 12. Biết dải màu TK. Nêu cách dựng, khi phân tích ánh 11. Hiểu được sự vẽ hình. sáng trắng qua trộn màu.
- lăng kính. Số câu 5(C7,8,9,10,12 3( C5,6,11) C14, C15a,b 1/3 10 Số điểm ) 0,75 4 2 8 Tỉ lệ % 1,25 7,5% 40% 20% 80% 12,5% Tổng số câu 7 4 3+2/3 1/3 15 Tổng số điểm 1,75 1 5,25 2 10 Tỉ lệ % 17,5% 10% 52,5% 20% 100%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 263
5 p | 133 | 5
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 436
4 p | 61 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 565
5 p | 73 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 438
5 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 568
5 p | 115 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 562
5 p | 76 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 132
5 p | 93 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn