Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý 10 năm 2017 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 485
lượt xem 4
download
Xin chia sẻ đến các bạn Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý 10 năm 2017 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 485. Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 10 có thêm nhiều đề luyện tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi học kỳ 2 sắp diễn ra. Chúc các em học tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý 10 năm 2017 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 485
- SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20162017 TRƯỜNG THPT MÔN: Vật lý Lớp 10 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề 485 Họ, tên :..................................................Lớp:...............Phòng:...........Số báo danh:..................... I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ và kẻ bảng sau vào bài kiểm tra, chọn một đáp án đúng, trả lời phần trắc nghiệm theo mẫu: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án Câu 1: Một vòng xuyến khối lượng không đáng kể có bán kính trong và ngoài lần lượt là 4 cm và 4,2 cm. Đặt nhẹ nhàng cho mặt phẳng vòng tròn tiếp xúc với mặt nước. Biết hệ số căng bề mặt của nước là 73.103 N/m. Lực căng bề mặt tác dụng lên vòng có độ lớn bằng A. 18,8.103 N. B. 0,287.103 N. C. 3,76.102 N. D. 1,92.102 N. Câu 2: Chỉ ra nhận xét sai Sự nở vì nhiệt đã được ứng dụng trong các trường hợp: A. Giữa hai thanh ray đường sắt phải có khe hở. B. Hai đầu cầu sắt được gắn chặt với mố cầu. C. Hơ nóng đều miệng chai để mở nút khi nút chai bị kẹp trong miệng chai. D. Chế tạo băng kép. Câu 3: Khi một khối khí nhận một nhiệt lượng 20 J và thực hiện một công 30 J thì nội năng của khối khí đó sẽ A. tăng 50 J. B. giảm 10 J. C. tăng 10 J. D. giảm 50 J. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Cơ năng không thể tự chuyển hóa thành nội năng. B. Nhiệt không thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn. C. Quá trình truyền nhiệt là quá trình không thuận nghịch. D. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hóa một phần nhiệt lượng nhận được thành công cơ học. Câu 5: Một bình kín chứa ô xi ở nhiệt độ t1 = 200C, áp suất p1 = 105 Pa. Nếu nhiệt độ bình là t2 = 400C thì áp suất p2 bằng A. 1,07.105 Pa. B. 0,5.105 Pa. C. 2.105 Pa. D. 0,9.105 Pa. Câu 6: Nội năng của vật là A. tổng động năng của vật có do chuyển động, thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi của vật. B. nhiệt lượng của vật. C. tổng động năng chuyển động nhiệt và thế năng tương tác giữa các phân tử cấu tạo nên vật. D. công vật thực hiện được. Câu 7: Một vật nằm yên có thể có A. động năng. B. vận tốc. C. thế năng. D. động lượng. Câu 8: Chất rắn nào đưới đây là chất rắn kết tinh ? A. Nhựa đường. B. Nhựa vỏ bút. C. Thủy tinh. D. Than chì. Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không liên quan đến chất rắn vô định hình? Trang 1/2 Mã đề 485
- A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. Không có cấu trúc tinh thể. C. Không có dạng hình học xác định. D. Có tính đẳng hướng. Câu 10: Một động cơ nhiệt nhận từ nguồn nóng một nhiệt lượng 850 J và thực hiện một được một công 270 J. Hiệu suất của động cơ là : A. 0,32. B. 0,45. C. 0,23. D. 0,15. Câu 11: Hệ số căng bề mặt của chất lỏng phụ thuộc vào A. áp suất khí quyển. B. chiều dài của đường giới hạn mặt ngoài khối chất lỏng. C. thể tích của chất lỏng. D. nhiệt độ của chất lỏng. Câu 12: Dùng một ống nhỏ giọt có bán kính trong của miệng ống là 0,2 mm để nhỏ 0,25 cm 3 dầu hỏa thành 50 giọt. Biết hệ số căng bề mặt của dầu hỏa là 0,031 N/m. Lấy g = 9,8 m/s 2. Khối lượng riêng của dầu hỏa là: A. 795 kg/m3. B. 785 kg/m3. C. 790 kg/m3. D. 800 kg/m3. Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử vật chất ở thể khí? A. Nhiệt độ càng cao thì vận tốc chuyển động hỗn loạn của các phân tử khí càng lớn. B. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng. C. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn xung quanh vị trí cân bằng cố định. D. Chuyển động hỗn loạn của các phân tử khí gọi là chuyển động nhiệt. Câu 14: Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật được bảo toàn ? A. Vật rơi trong nước. B. Vật rơi tự do. C. Vật được kéo nhanh dần đều trên mặt phẳng ngang. D. Vật trượt trên mặt nghiêng nhám. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Quá trình đẳng áp là sự chuyển trạng thái của chất khí khi áp suất không đổi. B. Đường đẳng áp là đường thẳng đi qua gốc tọa độ của hệ tọa độ (V,T). C. Phương trình trạng thái khí lý tưởng chỉ đúng khi xét với lượng khí không đổi. D. Độ không tuyệt đối là nhiệt độ nhỏ nhất trong nhiệt giai Ken – vin. Câu 16: Tính khối lượng khí hiđirô đựng trong một bình thể tích 10 lít dưới áp suất 50 atm ở 00C. Biết ở điều kiện chuẩn, khối lượng riêng của hiđrô là 0,089 kg/m3 A. 0,045 kg. B. 0,040 kg. C. 0,050 kg. D. 0,035 kg. Câu 17: Một tấm đồng có diện tích 4 m x 1 m. Hệ số nở dài của đồng là 17,2.106K1. Đốt nóng tấm đồng để nhiệt độ tăng thêm 5000C thì diện tích của tấm đồng bây giờ bằng : A. 4,068 m2. B. 4,065 m2. C. 4.066 m2. D. 4,069 m2. Câu 18: Một ấm kim loại có dung tích 2,5 lít chứa đầy nước ở nhiệt độ 20 0C. Đun sôi nước (điều kiện áp suất bình thường) thì dung tích của ấm là 2,515 lít. Hệ số nở dài của kim loại làm ấm là A. 0,075.103 K1. B. 3.104 K1. C. 10.105 K1. D. 25.106 K1. II. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm). Một vật có khối lượng m = 20 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng 300, chiều dài mặt phẳng là l = 10 m như hình vẽ. Khi tới chân mặt phẳng nghiêng, vật có vận tốc 8 m/s. Cho g = A 0 R 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng β và bỏ qua lực cản không khí. M a. Xác định cơ năng của vật tại đỉnh mặt phẳng nghiêng α và công của lực ma sát khi vật trượt trên mặt phẳng B nghiêng? Trang 2/2 Mã đề 485
- b. Khi tới chân mặt phẳng nghiêng, vật tiếp tục trượt không ma sát đi lên một cung tròn tâm 0 nằm trên đường thẳng đứng đi qua điểm B như hình vẽ. Cho bán kính cung tròn R = 5m. Khi vật lên tới điểm M thì dừng lại. Tính góc β? Câu 2: (2 điểm). Cho một lượng khí lý tưởng xác định. Thể tích ban đầu của khí là 4 lít, áp suất 2 atm, nhiệt độ 270C. Khí được nén đẳng nhiệt đến thể tích 2 lít. Sau đó, người ta tiếp tục cho khí biến đổi đẳng tích đến áp suất 6 atm. Tính nhiệt độ của khí ở cuối quá trình dãn nở đẳng tích? HẾT Trang 3/2 Mã đề 485
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 132
4 p | 284 | 37
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 251
6 p | 70 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 106
4 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
5 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 258
6 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 357
6 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
4 p | 69 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 209
5 p | 49 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn