intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý 11 năm 2017 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 245

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

95
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý 11 năm 2017 của trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 245 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý 11 năm 2017 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 245

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ­ NĂM HỌC 2016 ­ 2017 Trường THPT Lương Ngọc Quyến Môn:VẬT LÍ           Lớp: 11  Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:...................................................................... Lớp:..................... Mã đề :245 Phòng:..................................................................................... SBD:..................... Chú ý: Học sinh GHI MàĐỀ vào bài thi, kẻ ô sau vào bài thi và điền đáp án đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)  Câu 1: Đối với mắt cận thị, khi đeo kính thích hợp để sửa tật thì khi quan sát vật ở vô cùng, qua  kính cho ảnh hiện lên tại A. Điểm cực viễn B. Điểm cực cận C. Một điểm cách mắt bằng 2 lần tiêu cự D. Một điểm nào đó trong giới hạn nhìn rõ Câu 2: Một vật phẳng AB được đặt trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ,  cách thấu kính 4 cm. Biết thấu kính có tiêu cự  9cm. Hãy xác định vị  trí và tính chất của  ảnh qua   thấu kính? A. d’ = 4 cm; thật. B. d’ = ­ 7,2 cm; ảo. C. d’ = 9 cm; ảo. D. d’ = 1,8 cm; thật. Câu 3: Mắt của người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 20cm. Người này muốn đọc một thông  báo cách mắt 40cm nhưng lại sử dụng thấu kính phân kì có tiêu cự f = ­ 15cm, người này phải đeo   kính cách mắt một khoảng bao nhiêu để đọc thông báo mà không phải điều tiết? A. 20cm B. 15cm C. 10cm D. 0,1cm Câu 4: Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ của mắt khi không đeo kính cách mắt từ 10cm đến   50cm. Người này quan sát vật nhờ  một kính lúp có tiêu cự  4cm, kính lúp đặt cách mắt 2cm, vật   phải đặt cách kính lúp từ: A. 4,34cm đến 6,7cm B. 4,36cm đến 8cm C. 2,67cm đến 3,69cm D. 2,86cm đến 3,70cm Câu 5:Trên vành của một kính lúp có ghi X 25. Tiêu cự của kính lúp là: A. f = 1cm B. f = 25 cm. C. f = 2,5cm. D. f = 10cm. Câu 6: Một người nhìn hòn đá dưới đáy dòng suối có cảm giác rằng hòn đá nằm ở độ  sâu 0,8m.   Chiều sâu của dòng suối thực tế bằng bao nhiêu? Biết rằng góc tạo thành giữa tia sáng tới mắt và   4 pháp tuyến của mặt nước bằng 600. Biết chiết suất của nước  n = , mắt đặt trong không khí. 3 A.   1,2m. B.   0,16m C.  1,6m D.  0,12m Câu 7: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn song song đặt cách nhau 10cm trong không khí, dòng điện  chạy qua  hai dây lần lượt là I1 = I2   = 10 A cùng chiều. Lực tác dụng lên mỗi mét chiều dài của  dây là: A. Lực đẩy F = 2.10­ 5N B. Lực hút F = 2.10­ 5N C. Lực đẩy F = 0,2.10­3N D. Lực hút F = 0,2.10­3N Câu 8: Trên hình vẽ là dây dẫn thẳng dài có dòng diện I chạy qua. Tại điểm M, ur    vectơ cảm ứng từ  B  có    A. Phương vuông góc với dây dẫn, chiếu từ trái sang phải. B. Phương song song với dây dẫn, chiều từ trên xuống dưới . C. Phương vuông góc với mặt phẳng trang giấy, chiều từ sau ra trước trang giấy. D. Phương vuông góc với mặt phẳng trang giấy, chiếu từ trước ra sau trang giấy. I M                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 245 I M
  2. ur Câu 9: Một đoạn dây dẫn dài  l  có dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường đều  B sao cho đoạn  ur dây hợp với phương của  B  một góc α . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là: Ilsin α Bsin α A.  F = B.  F = C. F = BI l sin α D. F = BI l cos α B Il Câu 10: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đường đi của tia sáng qua lăng kính? A. Khi góc lệch đạt cực tiểu thì góc tới cũng có giá trị cực tiểu. B. Mọi tia sáng đến lăng kính đều khúc xạ và truyền qua lăng kính. C. Khi truyền qua lăng kính, các tia ló đều có phương song song với mặt đáy của lăng kính. D. Khi góc tới thay đổi thì góc lệch giữa tia tới và tia ló cũng thay đổi. Câu 11: Ánh sáng truyền từ không khí qua mặt phân cách giữa không khí và thủy tinh có chiết suất  là 1,5. Góc khúc xạ lớn  nhất khi đó bằng: A. 41,80 B. 56,30 C. 33,700 D. 48,20 Câu 12: Lăng kính có chiết suất n = 1,60 và góc chiết quang A = 30 0.Một chùm tia sáng hẹp, đơn  sắc được chiếu vuông góc đến mặt trước của lăng kính. Góc lệch của chùm tia sáng sau khi qua   lăng kính A. 53,10 B. 23,10 C. 18,20 D. 11,80 Câu 13: Chọn câu sai khi đề cập đến định luật khúc xạ ánh sáng. A. Góc tới và góc khúc xạ phụ thuộc bản chất của 2 môi trường truyền tia sáng. B. Tia khúc xạ và tia tới cùng thuộc 1 mặt phẳng. C. Tia khúc xạ ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. D. Góc tới luôn lớn hơn góc khúc xạ. Câu 14: Một khung dây đặt trong từ trường như hình vẽ. Gọi B là độ  lớn cảm ứng từ, S là diện   tích khung dây. Điều nào sau đây là đúng? A B A. Khi S giảm, B giảm thì dòng điện cảm ứng theo chiều từ B đến A. B. Khi B tăng,S không thay đổi thì dòng điện cảm ứng theo chiều từ A đến B.   C. Khi B giảm, S không thay đổi thì dòng điện cảm ứng theo chiều từ A đến B. D. Khi S tăng và B không đổi, dòng điện cảm ứng theo chiều từ A đến B. r ur Câu 15: Gọi α là góc bởi vectơ pháp tuyến  n của diện tích S với vecto cảm  ứng từ   B . Từ thông  qua diện tích S có độ lớn cực đại khi: π π A. α = 0. B. α = π. C.  α = . D.  α = . 4 2 Câu 16: Một người cận thị  có giới hạn nhìn rõ từ  15cm đến 50cm. Người này quan sát một vật   nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5cm, mắt đặt cách kính 10cm. Năng suất phân li của mắt người này là   3.10­4 rad. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm trên vật mà mắt người này còn phân biệt được   khi quan sát kính ở trạng thái điều tiết mạnh nhất. A. 2,14 m B. 22,5 m C. 22,4 m D. 20,0 m Câu 17: Một sợi quang hình trụ với lõi có  chiết suất n1 = 1,5 và phần bọc ngoài  có chiết suất n2 = 1,41. Chùm tia tới  hội tụ tại mặt trước của ống với góc 2α Xác định góc α để tất cả các tia sáng trong chùm đều truyền đi   được trong ống. A. αmax   600 B. αmax   300 C. αmax   450 D. αmax   900 Câu 18: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất  n1 sang môi trường chiết suất n2 điều kiện  đầy đủ để xảy ra phản xạ toàn phần là: A. n1> n2 và i  n2 và i > igh C. n1
  3. Một vật phẳng, nhỏ AB được đặt trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có  tiêu cự f = 10cm. a. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh, độ phóng đại ảnh của AB qua thấu kính, biết vật AB  cách thấu kính 20cm? b. Một điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính trên cho ảnh thật S'. Nếu dời S ra xa thấu  kính thêm 5cm thì ảnh S' dời 10cm. Hãy xác định vị trí của vật và ảnh trước khi dời? c. Để hứng ảnh A'B' của AB người ta dùng một màn ảnh M cách AB một đoạn L. Tìm liên hệ  giữa L và f  để có 2 vị trí đặt thấu kính đều cho ảnh rõ nét trên màn. Chú ý : ­ Giám thị coi thi không giải thích gì thêm về nội dung đề                                                  ­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 245
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1