Tính trọng số, phân bổ điểm,số câu cho các chủ đề, cấp độ trong đề kiểm tra HK2<br />
Môn lý: 10<br />
Năm học: 2015 – 2016 (30 câu)<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Tổng<br />
Lý<br />
số<br />
thuyết<br />
tiết<br />
<br />
Số tiết thực<br />
<br />
Trọng số<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
LT<br />
<br />
VD<br />
<br />
LT<br />
<br />
VD<br />
<br />
LT<br />
<br />
VD<br />
<br />
LT<br />
<br />
VD<br />
<br />
Chương IV:Các định luật bảo toàn<br />
<br />
11<br />
<br />
7<br />
<br />
4,9<br />
<br />
6,1<br />
<br />
15,3<br />
<br />
19<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
1,7<br />
<br />
2<br />
<br />
Chương V: Chất khí<br />
<br />
8<br />
<br />
5<br />
<br />
3,5<br />
<br />
4,5<br />
<br />
11<br />
<br />
14<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
1,3<br />
<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
2,1<br />
<br />
1,9<br />
<br />
6,6<br />
<br />
6,0<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
0,7<br />
<br />
0,7<br />
<br />
9<br />
<br />
7<br />
<br />
4,9<br />
<br />
4,1<br />
<br />
15,3<br />
<br />
12,8<br />
<br />
5<br />
<br />
3<br />
<br />
1,7<br />
<br />
1<br />
<br />
15,4<br />
<br />
16,6<br />
<br />
48,2<br />
<br />
51,8<br />
<br />
15<br />
<br />
15<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
Chương VI: Cơ sở của nhiệt động<br />
lực học<br />
Chương VII: Chất rắn và chất<br />
lỏng.Sự chuyển thể.<br />
Tổng<br />
<br />
32<br />
<br />
Trường THPT Bác Ái<br />
Tổ: Toán – Tin – Lý - KTCN<br />
<br />
Cấpđộ<br />
Tên chủ đề:<br />
Nội dung, chương…<br />
1. Động lượng. Định luật bảo<br />
toàn động lượng<br />
( 2 tiết =)<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm (%)<br />
2.Công và công suất<br />
(2 tiết= 10,5%)<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm (%)<br />
3.Động năng<br />
(1 tiết=5,3%)<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII-2016<br />
Môn Vật lý 10 [Năm học 2015 – 2016 (30 câu)]<br />
(Dùng cho loại đề kiểm tra TNKQ)<br />
<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ 1<br />
Cấp độ 2<br />
Cấp độ thấp (3)<br />
TNKQ<br />
TL<br />
TNKQ<br />
TL<br />
TNKQ<br />
TL<br />
Chủ đề 1: Các định luật bảo toàn (11 tiết)<br />
Phát biểu được động<br />
Viết được động lượng Vận dụng được công thức<br />
lượng,công thức tính động của hệ.<br />
tính động lượng để làm bài<br />
lượng của 1 vật,nêu được<br />
Phát biểu và viết được tập đơn giản.<br />
đơn vị đo.<br />
hệ thức của định luật<br />
Biết tính được động lượng<br />
bảo toàn động lượng<br />
của hệ.<br />
đối với hệ 2 vật. Nêu<br />
được điều kiện để<br />
động lượng của hệ<br />
bảo toàn.<br />
<br />
Cấp độ cao (4)<br />
TL<br />
Nêu được<br />
nguyên tắc<br />
chuyển động<br />
bằng phản lực.<br />
Vận dụng được<br />
định luật bảo<br />
toàn động lượng<br />
để giải các bài<br />
toán về va chạm<br />
mềm.<br />
<br />
2<br />
<br />
Phát biểu được định nghĩa<br />
và viết được công thức tính<br />
động năng.<br />
<br />
2<br />
<br />
Viết được công thức<br />
tính công, công suất<br />
Hiểu được khi nào lực<br />
sinh công dương, âm,<br />
bằng 0<br />
<br />
Vận dụng được công thức<br />
tính công và công suất để<br />
làm các bài tập đơn thuần<br />
<br />
1<br />
<br />
Phát biểu được định nghĩa<br />
công và công suất.Đơn vị<br />
đo.<br />
<br />
Cộng<br />
TNKQ<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
Nêu được mối quan<br />
hệ giữa công của lực<br />
tác dụng và độ biến<br />
thiên động năng.<br />
Xác định được mối<br />
quan hệ giữa động<br />
<br />
Vận dụng công thức tính<br />
Vận dụng được<br />
động năng để giải một số bài công thức về<br />
tập đơn giản.<br />
mối quan hệ<br />
giữa công của<br />
lực tác dụng và<br />
độ biến thiên<br />
<br />
Tính được công<br />
của vật trong<br />
trường hợp<br />
phức tạp (chưa<br />
cho biết góc ,<br />
lưc F,quãng<br />
đường s)<br />
2<br />
<br />
năng, khối lượng, vận<br />
tốc của vật.<br />
Số câu<br />
Số điểm (%)<br />
4. Thế năng<br />
(2 tiết = 10,5%)<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm (%)<br />
5. Cơ năng<br />
(1 tiết = 5,3%)<br />
<br />
1<br />
<br />
động năng.<br />
1<br />
<br />
Phát biểu được định nghĩa<br />
thế năng trọng trường của<br />
một vật, thế năng đàn hồi.<br />
Nêu được đơn vị đo thế<br />
năng.<br />
<br />
Viết được công thức<br />
tính thế năng trọng<br />
trường và thế năng<br />
đàn hồi<br />
<br />
1<br />
Phát biểu được định nghĩa<br />
cơ năng. Đơn vị đo của cơ<br />
năng.<br />
Phát biểu được định luật<br />
bảo toàn cơ năng.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm (%)<br />
<br />
2<br />
<br />
Vận dụng công thức tính thế<br />
năng trọng trường và thế<br />
năng đàn hồi để làm bài tập.<br />
Tính được thế năng trọng<br />
trường ứng với các mốc thế<br />
năng.<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Viết được biểu thức<br />
Vận dụng được công thức<br />
của cơ năng, biểu thức tính cơ năng.<br />
của định luật bảo toàn<br />
cơ năng.Nêu được<br />
mối quan hệ giữa<br />
công của lực tác dụng<br />
và độ biến thiên cơ<br />
năng. Mối quan hệ<br />
giữa động năng và thế<br />
năng.<br />
<br />
1<br />
<br />
Vận dụng định<br />
luật bảo toàn cơ<br />
năng để giải<br />
đươc bài toán<br />
chuyển động<br />
của một vật.Vận<br />
dụng được công<br />
thức mối quan<br />
hệ giữa công<br />
của lực tác dụng<br />
và độ biến thiên<br />
cơ năng để giải<br />
bài tập.<br />
1<br />
<br />
Chủ đề 2: Chất khí (8 tiết)<br />
6. Cấu tạo chất.Thuyết động<br />
học phân tử chất khí<br />
(1 tiết = 5,3%)<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm (%)<br />
7. Quá trình đẳng nhiệt. Định<br />
<br />
Phát biểu được nội dung cơ<br />
bản của thuyết động học<br />
phân tử chất khí.Nêu được<br />
đặc điểm của khí lí tưởng<br />
<br />
Nêu được các thông số<br />
<br />
Nêu được đặc điểm<br />
của chất rắn, chất<br />
lỏng, chất khí.Giải<br />
thích được nguyên<br />
nhân.<br />
1<br />
Viết được biểu thức<br />
<br />
1<br />
Vận dụng được thuyết động<br />
<br />
luật Bôi-Lơ-Ma-ri-ốt<br />
(1 tiết = 5,3%)<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm (%)<br />
8. Quá trình đẳng tích. Định<br />
luật Sác-lơ.<br />
(1 tiết = 5,3%)<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm (%)<br />
9. Phương trình trạng thái của<br />
khí lí tưởng.<br />
(1 tiết = 5,3%)<br />
<br />
p,V,T xác định trạng thái<br />
của một lượng khí<br />
Phát biểu được định luật<br />
Bôi-lơ-Ma-ri-ốt, đường<br />
đẳng nhiệt.<br />
<br />
Phát biểu được định luật<br />
Sác-lơ, đường đẳng tích.<br />
<br />
Nêu được định nghĩa quá<br />
trình đẳng áp,Hiểu được ý<br />
nghĩa của “độ không tuyệt<br />
đối”<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm %<br />
<br />
của định luật Bôi-lơMa-ri-ốt,Nhận dạng<br />
đươc biểu thức.<br />
Biết vẽ được đường<br />
đẳng nhiệt trong hệ<br />
tọa độ ( p,V)<br />
1<br />
<br />
học phân tử để giải thích<br />
định luật.<br />
Vận dụng được định luật<br />
Bôi-lơ-Ma-ri-ốt để giải bài<br />
tập.<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Viết được biểu thức<br />
của định luật Sác-lơ,<br />
nhận dạng được biểu<br />
thức<br />
Biết vẽ đường đẳng<br />
tích trong hệ tọa độ<br />
(p,T)<br />
1<br />
<br />
Vận dụng được thuyết động<br />
học phân tử chất khí để giải<br />
thích định luật.<br />
Vận dụng được định luật<br />
Sác-lơ để giải bài tập ra<br />
trong bài và các bài tập<br />
tương tự<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Nhận dạng được<br />
phương trình trạng<br />
thái của khí lí<br />
tưởng.Từ phương<br />
trình này viết được hệ<br />
thức đặc trưng của các<br />
đẳng quá trình.<br />
Nhận được dạng<br />
đường đẳng áp trong<br />
hệ tọa độ (p,T) và<br />
(V,T)<br />
1<br />
<br />
Vận dụng phương trình<br />
trạng thái của khí lí tưởng,<br />
qúa trình đẳng áp để làm bài<br />
tập<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Chủ đề 3: Cơ sở của nhiệt động lực học ( 4 tiết)<br />
10. Nội năng và sự biến đổi nội<br />
năng<br />
<br />
Phát biểu được định nghĩa<br />
nội năng trong nhiệt động<br />
lực học.<br />
<br />
Hiểu được nội năng<br />
của một vật phụ thuộc<br />
vào nhiệt độ và thể<br />
tích<br />
Viết được công thức<br />
<br />
So sánh được hình thức thức<br />
hiện công và truyền nhiệt.<br />
Lấy được ví dụ cho từng<br />
hình thức<br />
<br />
Giải thích được<br />
một cách định<br />
tính một số hiện<br />
tượng về sự<br />
biến thiên nội<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm (%)<br />
11. Các nguyên lí của nhiệt<br />
động lực học<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm (%)<br />
<br />
tính nhiệt lượng thu<br />
vào hay tỏa ra, đơn vị<br />
đo của các đại lượng<br />
trong công thức<br />
Nêu được mối quan<br />
hệ giữa độ biến thiên<br />
nội năng và nhiệt<br />
lượng trong quá trình<br />
truyền nhiệt<br />
1<br />
Phát biểu và viết được<br />
nguyên lí II của nhiệt động<br />
lực học. Nêu được tên của<br />
các đại lượng trong công<br />
thức<br />
Phát biểu được nguyên lí II<br />
NĐLH<br />
1<br />
<br />
năng<br />
Vận dung được<br />
công thức tính<br />
nhiệt lượng để<br />
giải các bài tập<br />
trong bài và các<br />
bài tập tương tự<br />
<br />
1<br />
<br />
Nêu được qui ước về<br />
dấu của các đại lượng<br />
trong hệ thức<br />
<br />
Vận dụng được nguyên lí I<br />
NĐLH để giải các bài tập<br />
đơn giản<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Chủ đề 4: Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể (9 tiết)<br />
Phân biệt được chất<br />
Giải thích được một số tính<br />
12. Chất rắn kết tinh. Chất rắn Định nghĩa được cấu trúc<br />
tinh thể<br />
rắn kết tinh và chất<br />
chất của chất rắn dựa trên<br />
vô định hình<br />
Nêu được đặc điểm, tính<br />
rắn vô định hình<br />
cấu trúc tinh thể của chúng<br />
chất của chất rắn kết tinh<br />
Phân biệt được chất<br />
và chất rắn vô định hình<br />
rắn đơn tinh thể và<br />
Nêu được một số ứng dụng chất rắn đa tinh thể<br />
của chất rắn kết tinh và<br />
chất rắn vô định hình<br />
Số câu<br />
1<br />
1<br />
Số điểm (%)<br />
Viết được công thức sự nở<br />
Nêu được ý nghĩa của sự nở<br />
13. Sự nở vì nhiệt của vật rắn<br />
dài và sự nở khối<br />
dài, sự nở khối của vật rắn<br />
trong đời sống và kĩ thuật.<br />
Vận dụng được công thức sự<br />
nở dài và sự nở khối của vật<br />
rắn để làm bài tập đơn giản<br />
<br />
Vận dụng được<br />
nguyên lí I<br />
NĐLH để giải<br />
các bài tập phức<br />
tạp<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
Giải thích được<br />
các hiện tượng<br />
về sự nở vì<br />
nhiệt<br />
<br />