intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2016 – THPT Ninh Hải - Mã đề 485

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

93
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2016 của trường THPT Ninh Hải Mã đề 485 dành cho học sinh lớp 10 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2016 – THPT Ninh Hải - Mã đề 485

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THPT NINH HẢI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2015-2016<br /> MÔN: VẬT LÝ 10 CB<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> (30 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 485<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Câu 1: Trong hệ tọa độ (p, T) đường đẳng nhiệt là:<br /> A. đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ<br /> B. đường thẳng song song với trục Op<br /> C. đường hypebol<br /> D. đường thẳng song song với trục OT<br /> Câu 2: Một bao cát treo ở đầu một sợi dây . Một viên đạn chuyển động theo phương ngang xuyên<br /> vào bao cát, bị mắc vào đó còn bao cát được nâng lên đến độ cao h nào đó. Cho biết vận tốc của viên<br /> đạn là v= 100m/s, khối lượng của nó là m=500g và khối lượng bao cát là M=50kg, gia tốc trọng<br /> trường g=10m/s2 . Độ cao h mà bao cát đi lên cao nhất là:<br /> A. 1,5m<br /> B. 1m<br /> C. 2m<br /> D. 0,5m<br /> Câu 3: Trong hệ tọa độ (V, T) đường đẳng áp là:<br /> A. đường thẳng song song với trục hoành<br /> B. đường thẳng song song với trục tung<br /> C. đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ<br /> D. đường hypebol<br /> Câu 4: Một vật có khối lượng 5,0 kg, đang chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 10m/s thì bị tác<br /> dụng của một lực 25N có phương là phương chuyển động. Sau thời gian 5s, vật đổi chiều chuyển<br /> động với vận tốc có độ lớn là bao nhiêu?<br /> A. 20m/s<br /> B. 15m/s<br /> C. 35m/s<br /> D. 10m/s<br /> Câu 5: Phát biểu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng:<br /> A. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn<br /> B. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn<br /> C. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ.<br /> D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn<br /> Câu 6: Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí<br /> biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 40J<br /> A. 70J<br /> B. 50J<br /> C. 80J<br /> D. 60J<br /> Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công:<br /> A. N.m<br /> B. W.h<br /> C. W<br /> D. J<br /> Câu 8: Khi khối lượng giảm một nửa và vận tốc của vật tăng gấp bốn thì động lượng của vật :<br /> A. Tăng gấp 4<br /> B. Không đổi<br /> C. Tăng gấp 2<br /> D. Tăng gấp 8<br /> Câu 9: Hãy chọn câu đúng. Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật<br /> A. Chuyển động chậm đi<br /> B. Va chạm vào nhau<br /> C. Ngừng chuyển động<br /> D. Nhận thêm động năng<br /> Câu 10: Quả bóng bay dù được buộc chặt, để lâu ngày vẫn bị xẹp vì:<br /> A. Không khí trong quả bóng lạnh dần nên co lại<br /> B. Không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài<br /> C. Giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra<br /> D. Cao xu là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại<br /> Câu 11: Một khối khí nhốt trong bình kín có thể tích không đổi ở áp suất 105 Pa và nhiệt độ 300K.<br /> Nếu tăng nhiệt độ của khối khí đến 450K thì áp suất khối khí có giá trị nào trong số các giá trị dưới<br /> đây?<br /> A. 1,5. 105 Pa.<br /> B. 4. 105 Pa<br /> C. 5. 105 Pa<br /> D. 3.105 Pa.<br /> Câu 12: Một người khối lượng 40kg, ngồi trên xe máy đang chuyển động với vận tốc 15m/s. Động<br /> năng của người đó so với mặt đường là:<br /> A. 0J<br /> B. 852J<br /> C. 8250J<br /> D. 4500J<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 13: Có một lượng khí không đổi, nếu áp suất thay đổi 10atm thì thể tích tăng thêm 20 lít, nếu áp<br /> suất thay đổi 7,5 lít thì thể tích tăng 5lít. Nhiệt độ của khí không thay đổi. Thể tích lúc đầu của khí<br /> bằng?<br /> A. 3,5(lít)<br /> B. 2,5(lít)<br /> C. 4,5(lít)<br /> D. 3(lít)<br /> 0<br /> 4<br /> 3<br /> Câu 14: Khối lượng riêng của thủy ngân ở 0 C là D0=1,36.10 kg/m . Hệ số nở khối của thủy ngân là<br /> 1,82. 10-4K-1. Khối lượng riêng của thủy ngân ở 400C là:<br /> A. 1,35. 104kg/m3<br /> B. 2.104kg/m3<br /> C. 4. 104kg/m3<br /> D. 3. 104kg/m3<br /> Câu 15: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố<br /> định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l thì thế năng đàn hồi bằng:<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> A. - k l <br /> B. k l <br /> C. k l <br /> D. k .l<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 16: Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất 0,8atm và nhiệt độ 50oC. Sau khi bị<br /> nén, thể tích của khí giảm đi 5 lần còn áp suất tăng lên tới giá trị là 7atm. Nhiệt độ của khí ở cuối quá<br /> trình nén là:<br /> A. 565K<br /> B. 100K<br /> C. 500K<br /> D. 50K<br /> Câu 17: Chọn đáp án đúng. Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất ; vật lên đến<br /> N thì dừng lại và rơi xuống. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình MN<br /> A. Động năng tăng<br /> B. Cơ năng không đổi<br /> C. Thế năng giảm<br /> D. Cơ năng cực đại tại N<br /> Câu 18: Chất rắn nào là chất rắn kết tinh?<br /> A. Nhựa tái sinh<br /> B. Thủy tinh<br /> C. Nhựa đường<br /> D. Sắt<br /> Câu 19: Một cần cẩu nâng đều một kiện hàng có khối lượng 800kg lên cao 5m trong 10s, lấy<br /> g=10m/s2 . Công suất của cần cẩu là:<br /> A. 4.103W<br /> B. 3.103W<br /> C. 2.103W<br /> D. 5.103W<br /> Câu 20: Một vật có khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 10 m và<br /> nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng ngang. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/ s2. Vận tốc của vật khi<br /> trượt được 6m là :<br /> A. 4 m/s<br /> B. 8,94 m/s<br /> C. 7,75 m/s<br /> D. 10 m/s<br /> Câu 21: Công thức sự nở vì nhiệt của vật rắn là:<br /> A. ∆l=  (t- to )<br /> B. ∆l=  lo(t- to )<br /> C. ∆l=  lo(t- to )<br /> D. ∆l=  lo(to - t )<br /> Câu 22: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?<br /> A. Ôtô giảm tốc.<br /> B. Ôtô tăng tốc.<br /> C. Ôtô chuyển động tròn đều.<br /> D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.<br /> Câu 23: Một thang máy có khối lượng 500kg chuyển động từ vị trí M cách mặt đất hM=20m xuống<br /> tới vị trí N cách mặt đất hN=4m, lấy g=10m/s2. Chọn gốc thế năng tại N, thế năng tại M và tại mặt đất<br /> bằng:<br /> A. 80kJ; -20kJ<br /> B. 20J; 80J<br /> C. 18kJ; 0kJ<br /> D. 80kJ; 20kJ<br /> Câu 24: Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng:<br /> A. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm bớt đi<br /> B. Nội năng là nhiệt lượng<br /> C. Nội năng là một dạng năng lượng<br /> D. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác<br /> Câu 25: Một vật khối lượng m rơi không vận tốc đầu từ độ cao 25m xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản<br /> 1<br /> của không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Độ cao của vật tại thời điểm động năng bằng lần thế<br /> 2<br /> năng là:<br /> A. 30m<br /> B. 16,7m<br /> C. 15m<br /> D. 20m<br /> Câu 26: Công thức diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của<br /> bình là:<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 485<br /> <br /> A.  U=Q<br /> B.  U=A<br /> C.  U=A+ Q<br /> D.  U=0<br /> 2<br /> Câu 27: Một vật có trọng lượng 1N có động năng là 20J, lấy g=10m/s , khi đó vận tốc của vật là:<br /> A. 20 m/s2<br /> B. 4,47 m/s<br /> C. 20 m/s<br /> D. 4,5 m/s<br /> Câu 28: Trong các hệ thức sau hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ:<br /> p T<br /> p<br /> A. = hằng số<br /> B. p  T<br /> C. 1  1<br /> D. p  t<br /> p2 T2<br /> T<br /> Câu 29: Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau khối lượng 128g chứa 210g nước ở nhiệt độ 8,40C.<br /> Người ta thả một miếng kim loại khối lượng 192g đã nung nóng tới 1000C vào nhiệt lượng kế. Nhiệt<br /> độ khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt là 21,5 0C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, biết<br /> nhiệt dung riêng của đồng thau là 0,128.103 J/kg.K, của nước là 4,18.103J/kg.K. Nhiệt dung riêng của<br /> chất làm miếng kim loại là:<br /> A. 6.103J/kg.K<br /> B. 7.103J/kg.K<br /> C. 5.103J/kg.K<br /> D. 0,78.103J/kg.K<br /> Câu 30: Mỗi thanh ray dài 10m được lấp lên đường sắt ở nhiệt độ 25 0C. Phải để hở một khe ở đầu<br /> thanh ray với bề rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 50 0C thì vẫn đủ chỗ cho thanh giãn ra. Hệ<br /> số nở dài của sắt làm thanh ray là 12.10-6K-1<br /> A. 36 mm<br /> B. 3,6 mm<br /> C. 2,4mm<br /> D. 3mm<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2