SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC HK II LỚP 10<br />
NĂM HỌC : 2015 - 2016<br />
Môn : LÍ Chương trình : CHUẨN<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Hình thức:<br />
TRẮC NGHIỆM<br />
PHẦN I<br />
PHÂN BỔ ĐIỂM SỐ CHO CÁC CHỦ ĐỀ, CẤP ĐỘ TRONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II LỚP 10<br />
<br />
Chương<br />
<br />
Chủ đề<br />
Động lượng.<br />
Định luật bảo<br />
toàn động lượng.<br />
Công và công<br />
suất.<br />
<br />
Chương 4:<br />
Các định luật<br />
Động năng.<br />
bảo toàn.<br />
(10 tiết)<br />
Thế năng.<br />
Cơ năng.<br />
Tổng<br />
<br />
Chương 5:<br />
Chất khí.<br />
( 7tiết )<br />
<br />
Cấu tạo chất.<br />
Thuyết động học<br />
phân tử chất khí.<br />
Quá trình đẳng<br />
nhiệt. Định luật<br />
Bôi-lơ—Ma-ri-ốt.<br />
Quá trình đẳng<br />
tích. Định luật<br />
Sác-lơ<br />
Phương trình<br />
trạng thái của khí<br />
lí tưởng.<br />
Tổng<br />
<br />
Nội năng và sự<br />
Chương 6:<br />
biến thiên nội<br />
Cơ sở của<br />
năng.<br />
nhiệt động<br />
Các nguyên lí<br />
lực học.<br />
của nhiệt động<br />
(4 tiết)<br />
lực học.<br />
Tổng<br />
<br />
Số câu/<br />
Điểm<br />
Số câu<br />
<br />
Nhận<br />
biết<br />
1<br />
<br />
Điểm<br />
Số câu<br />
Điểm<br />
Số câu<br />
<br />
0,4<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
0,4<br />
<br />
1,2<br />
<br />
1<br />
0,8<br />
<br />
3<br />
0,4<br />
<br />
1,2<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
0,4<br />
<br />
6<br />
<br />
0,4<br />
2<br />
<br />
2,4<br />
<br />
2<br />
0,8<br />
<br />
0,4<br />
1<br />
<br />
0,8<br />
<br />
11<br />
0,4<br />
<br />
1<br />
<br />
4,4<br />
1<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0,4<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
0,4<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
4<br />
1<br />
<br />
0,8<br />
1<br />
<br />
0,4<br />
1<br />
<br />
1,6<br />
<br />
3<br />
0,4<br />
<br />
2<br />
0,4<br />
<br />
1<br />
0,8<br />
<br />
1,2<br />
8<br />
<br />
0,4<br />
<br />
1<br />
0,4<br />
<br />
3,2<br />
2<br />
<br />
0,4<br />
<br />
1<br />
<br />
0,8<br />
1<br />
<br />
0,4<br />
2<br />
<br />
2<br />
0,4<br />
<br />
0,4<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
0,8<br />
<br />
1<br />
0,4<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
2<br />
0,4<br />
<br />
1<br />
<br />
Số câu<br />
Điểm<br />
<br />
Điểm<br />
Số câu<br />
<br />
0,4<br />
<br />
2<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
1,2<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0,8<br />
<br />
Điểm<br />
Số câu<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Điểm<br />
Số câu<br />
<br />
Tổng câu<br />
Tổng điểm<br />
<br />
0,4<br />
<br />
Điểm<br />
Số câu<br />
<br />
0,4<br />
<br />
Vận dụng<br />
cao<br />
<br />
1<br />
<br />
Điểm<br />
Số câu<br />
Điểm<br />
Số câu<br />
Điểm<br />
Số câu<br />
Điểm<br />
Số câu<br />
<br />
Mức độ nhận thức<br />
Thông<br />
Vận dụng<br />
hiểu<br />
thấp<br />
1<br />
1<br />
<br />
2<br />
0,4<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
0,8<br />
0<br />
<br />
4<br />
<br />
Điểm<br />
Chương 7:<br />
Chất rắn và<br />
chất lỏng. Sự<br />
chuyển thể.<br />
(2 tiết)<br />
<br />
Chất rắn kết<br />
tinh. Chất rắn vô<br />
định hình.<br />
Sự nở vì nhiệt<br />
của vật rắn.<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
0,8<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0,0<br />
<br />
1<br />
<br />
1,6<br />
1<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
0,4<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
0,4<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
Số câu<br />
Điểm<br />
<br />
1<br />
<br />
Tổng bài kiểm tra<br />
<br />
Số câu<br />
Điểm<br />
<br />
1<br />
<br />
13<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0,4<br />
5<br />
<br />
5,2<br />
<br />
0<br />
5<br />
<br />
2,0<br />
<br />
2<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
0,8<br />
25<br />
<br />
2,0<br />
<br />
0,8<br />
<br />
10<br />
<br />
PHẦN II<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I LỚP 10<br />
Tên Chủ đề<br />
Chủ đề 1:<br />
<br />
Nhận biết<br />
(Cấp độ 1)<br />
<br />
Thông hiểu<br />
(Cấp độ 2)<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
(Cấp độ 3)<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
(Cấp độ 4)<br />
<br />
Các định luật bảo toàn. ( 10 tiết)<br />
<br />
-Nhận biết được<br />
1. Động lượng.<br />
công thức động<br />
Định luật bảo<br />
lượng.<br />
toàn động lượng.<br />
[1 câu]<br />
<br />
- Hiểu được sự liên<br />
hệ chặt chẽ giữa<br />
động lượng với vận<br />
tốc .<br />
[1 câu]<br />
<br />
-Vận dụng được<br />
công thức động<br />
lượng của vật.<br />
[1 câu]<br />
<br />
2. Công và công -Nhận biết được<br />
công thức tính<br />
suất.<br />
công của một lực.<br />
[1 câu]<br />
3. Động năng.<br />
<br />
4. Thế năng.<br />
<br />
5. Cơ năng.<br />
<br />
-Nhận biết được<br />
công thức tính<br />
động năng của một<br />
vật.<br />
[1 câu]<br />
-Nhận biết được<br />
công thức tính thế<br />
năng trọng trường<br />
và thế năng đàn<br />
hồi của lò xo.<br />
[2 câu]<br />
- Nhận biết được<br />
biểu thức cơ năng<br />
của một vật chịu<br />
tác dụng của lực<br />
đàn hồi của lò xo,<br />
[1 câu]<br />
<br />
-Hiểu được mối liên<br />
hệ giữa động năng<br />
và vận tốc của vật.<br />
[1 câu]<br />
<br />
-Vận dụng được<br />
công thức tính<br />
động năng để tìm<br />
các đại lượng<br />
liên quan.<br />
[1 câu]<br />
-Vận dụng được<br />
công thức tính thế<br />
năng trọng trường<br />
để tìm các đại<br />
lượng liên quan.<br />
[1 câu]<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Số câu( số điểm)<br />
Tỉ lệ (%)<br />
Chủ đề 2:<br />
<br />
6 ( 2,4 đ )<br />
24 %<br />
<br />
Chất khí.<br />
<br />
2 ( 0,8 đ )<br />
8%<br />
<br />
2 ( 0,8 đ )<br />
8%<br />
<br />
1 ( 0,4 đ )<br />
4%<br />
<br />
11 (4,4 đ )<br />
44 %<br />
<br />
(7 tiết)<br />
<br />
- Nhận biết được<br />
6. Cấu tạo chất.<br />
Thuyết động học khoảng cách giữa<br />
phân tử chất khí. các phân tử của<br />
chất rắn, chất lỏng<br />
và chất khí.<br />
[1 câu]<br />
- Nhận biết được<br />
7. Quá trình<br />
đẳng nhiệt. Định biểu thức của định<br />
luật Bôi-lơ—Ma- luật Bôilơ-Mariốt<br />
[1 câu]<br />
ra-ốt.<br />
<br />
8. Quá trình<br />
đẳng tích. Định<br />
luật Sác-lơ.<br />
<br />
9. Phương trình<br />
trạng thái của<br />
khí lí tưởng.<br />
<br />
Số câu( số điểm)<br />
Tỉ lệ (%)<br />
<br />
- Vận dụng được<br />
công thức định luật<br />
Bôi-lơ—Ma-ri-ốt.<br />
[1 câu]<br />
<br />
-Nhận dạng được<br />
dạng đồ thị của<br />
đường đẳng tích<br />
trong các hệ tọa độ<br />
khác nhau.<br />
[1 câu]<br />
- Nhận biết được - Hiểu được khí<br />
phương<br />
trình trong thực tế ta hít<br />
trạng thái của khí thở.<br />
[1 câu]<br />
lý tưởng.<br />
[1 câu]<br />
<br />
4 (1,6 đ )<br />
16 %<br />
<br />
1 ( 0,4 đ )<br />
4%<br />
<br />
- Vận dụng được<br />
công thức định luật<br />
Sác-lơ.<br />
[1 câu]<br />
-Vận dụng<br />
được phương<br />
trình trạng thái<br />
khí lí tưởng để<br />
tìm các đại<br />
lượng liên<br />
quan.<br />
[1 câu]<br />
2 ( 0,8 đ )<br />
8%<br />
<br />
1 ( 0,4 đ )<br />
4%<br />
<br />
8 ( 3,2 đ )<br />
32 %<br />
<br />
Chủ đề 3: Cơ sở của nhiệt động lực học. ( 4 tiết)<br />
- Nhận biết khái -Hiểu được nội<br />
năng phụ thuộc vào<br />
10. Nội năng và niệm nội năng.<br />
[1 câu] các thông số trạng<br />
sự biến thiên nội<br />
thái nào.<br />
năng.<br />
[1 câu]<br />
- Nhận biết được<br />
-Vận dụng được<br />
nguyên lí I NĐLH,<br />
11. Các nguyên lí công thức tổng quát<br />
của nguyên lý một<br />
để tìm các đại lượng<br />
của nhiệt động<br />
nhiệt động lực học.<br />
liên quan.<br />
lực học.<br />
[1 câu]<br />
[1 câu]<br />
Số câu( số điểm)<br />
Tỉ lệ (%)<br />
<br />
2 ( 0,8 đ )<br />
8%<br />
<br />
1 ( 0,4 đ )<br />
4%<br />
<br />
1 ( 0,4 đ )<br />
4%<br />
<br />
4 ( 1,6 đ )<br />
16 %<br />
<br />
Chủ đề 3:<br />
<br />
Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể. ( 2 tiết)<br />
<br />
-Nhận biết được<br />
12. Chất rắn kết<br />
chất rắn kết tinh<br />
tinh. Chất rắn vô<br />
và chất rắn vô<br />
định hình.<br />
định hình.<br />
[1 câu]<br />
- Giải thích được sử<br />
13. Sự nở vì<br />
nở vì nhiệt của các<br />
nhiệt của vật<br />
chất khác nhau.<br />
rắn.<br />
[1 câu]<br />
Số câu( số điểm)<br />
Tỉ lệ (%)<br />
<br />
1 ( 0,4 đ )<br />
4%<br />
<br />
1 ( 0,4 đ )<br />
4%<br />
<br />
Tổng sốcâu(điểm)<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
13 ( 5,2 đ )<br />
52 %<br />
<br />
5 ( 2,0 đ )<br />
20 %<br />
<br />
2 ( 0,8 đ )<br />
8%<br />
5 ( 2,0 đ )<br />
20 %<br />
<br />
2 ( 0,8 đ )<br />
8%<br />
<br />
25 (10 đ )<br />
( 100% )<br />
<br />
PHẦN III<br />
SỞ GD-ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 10.<br />
NĂM HỌC: 2015 - 2016<br />
Môn : VẬT LÍ Chương trình: CHUẨN.<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Câu 1: Nội năng của một vật phụ thuộc vào:<br />
A. Thể tích và khối lượng của vật<br />
B. Nhiệt độ và thể tích của vật<br />
C. Nhiệt độ và khối lượng của vật<br />
D. Thể tích, khối lượng và nhiệt độ.<br />
<br />
Câu 2: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định<br />
bởi công thức :<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. p m.v .<br />
B. p m.a .<br />
C. p m.v .<br />
D. p m.a .<br />
Câu 3: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định.<br />
Khi lò xo bị nén lại một đoạn l thì thế năng đàn hồi được xác định bằng biểu thức:<br />
1<br />
2<br />
<br />
A. Wt k .l .<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
B. Wt k .(l ) 2 .<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
C. Wt k .l .<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
D. Wt k .(l ) 2 .<br />
<br />
Câu 4: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :<br />
A. Wd 2mv 2 .<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
B. Wd mv<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
C. Wd mv 2 .<br />
<br />
D. Wd mv 2 .<br />
<br />
Câu 5: Chọn đáp án đúng.<br />
Nội năng của một vật là<br />
A. tổng động năng và thế năng của vật.<br />
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.<br />
C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.<br />
D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.<br />
Câu 6: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J. Khí nở ra thực hiện công 70 J đẩy pittông<br />
lên. Độ biến thiên nội năng của khí là :<br />
A. 20 J.<br />
B. 30 J.<br />
C. 40 J.<br />
D. 50 J.<br />
Câu 7: Khi đổ nước sôi vào trong cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị<br />
nứt vỡ là vì:<br />
A. Cốc thạch anh có thành dày hơn.<br />
B. Thạch anh cứng hơn thuỷ tinh.<br />
C. Thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn nhiều thuỷ tinh.<br />
D. Cốc thạch anh có đáy dày hơn.<br />
Câu 8: Dưới áp suất 105Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất<br />
tăng lên 1,25.105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:<br />
A. V2 = 7 lít.<br />
B. V2 = 8 lít.<br />
C. V2 = 9 lít.<br />
D. V2 = 10 lít.<br />
Câu 9: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng trọng trường là 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi<br />
đó, vật ở độ cao:<br />
A. 32 m.<br />
B. 1,0 m.<br />
C. 0,102 m.<br />
D. 9,8 m.<br />
Câu 10: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:<br />
A. 360 kg.m/s.<br />
B. 200 kg.m/s.<br />
C. 100 kg.m/s<br />
D. 460 kg.m/s.<br />
Câu 11: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ?<br />
A. U A .<br />
B. A Q 0 .<br />
C. U Q .<br />
D. U A Q .<br />
Câu 12: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ-Mariốt<br />
<br />