intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 435

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

58
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập và giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú Mã đề 435 dưới đây giúp các bạn ôn tập hữu ích, hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 435

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II  THÁI NGUYÊN NĂM HỌC 2016 ­ 2017   TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Vật lý lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi: 435 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Chu kì dao động điện từ  tự  do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào  sau đây. C L 2π A.  T = 2π LC B.  T = π C.  T = 2π D.  T = L C LC Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ: c A. Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số hoặc bước sóng, giữa chúng có hệ thức  λ = f B. Sóng điện từ cũng có tính chất giống như một sóng cơ học thông thường. C. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 3: Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một  hạt nhân là 200MeV. Khi 20g U235 phân hạch hoàn toàn thì toả ra năng lượng là: A. 1,64.1012J. B. 8,21.1010J. C. 5,25.1010J. D. 6,23.1015J. Câu 4: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản  không có bộ phận nào dưới  đây? A. Mạch khuếch đại. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch phát sóng điện từ. Câu 5: Trong thí nghiệm I­âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm,   khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là D = 1,5 m, khoảng vân đo được là i = 3 mm. Bước   sóng của ánh sáng là A. 0,4.10–3 mm. B. 0,4.10–4 mm. C. 4 μm. D. 4.10–4 mm. Câu 6: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang phát quang huỳnh quang. A. Là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn dưới 10­8 s B. Ánh sáng phát quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích C. Nó thường xảy ra đối với chất rắn, lỏng và chất khí D. Là sự phát quang Câu 7: Giới hạn quang điện của Kali là 5500A0. Cho hằng số Planck h = 6,625.10 ­34Js , vận tốc  của ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của Kali là bao nhiêu ? A. 1,88 eV B. 1,52 eV C. 2,26 eV D. 3,74 eV Câu 8: Nguồn sáng nào không phát ra tia tử ngoại                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 435
  2. A. Mặt Trời. B. Cục than hồng. C. Đèn thủy ngân. D. Hồ quang điện. Câu 9: Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây ? A. Xung quanh một ống dây điện. B. Xung quanh một tia lửa điện. C. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu. D. Xung quanh một quả cầu tích điện. Câu 10: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng lớn. B. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. C. năng lượng liên kết càng nhỏ. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống.  Nguyên tử chỉ tồn tại trong những……………..gọi là các trạng thái dừng. Trong các trạng thái  dừng, nguyên tử…………………. A. trạng thái có năng lượng xác định/ bức xạ. B. trạng thái có năng lượng xác định /không bức xạ. C. trạng thái cơ bản/ bức xạ. D. trạng thái cơ bản/ không bức xạ. Câu 12: Tìm phát biểu đúng? A. Khối ℓượng của một hạt nhân ℓuôn nhỏ hơn tổng khối ℓượng của các hạt tạo thành hạt nhân đó. B. Khối ℓượng của một hạt nhân ℓuôn bằng tổng khối ℓượng của các hạt tạo nên nó vì khối  ℓượng bảo toàn C. Khối ℓượng của hạt nhân ℓớn hơn khối ℓượng của tổng các hạt tạo thành nó vì khi kết  hợp eℓectron đóng vai trò chất kết dính ℓên đã hợp với proton tạo nên nơtron D. Không có phát biểu đúng Câu 13: Hạt nhân  235 92 U  có A. số proton bằng 143. B. số notron bằng 92. C. số nuclon bằng 235. D. số proton bằng 235. Câu 14: Một hạt nhân X sau khi hấp thụ một notron lại phát ra một electron và tự tách thành hai  hạt anpha. X là A.  49 Be B.  12 6 C C.  37 Li D.  14 7 N Câu 15: Chiếu một tia sáng với góc tới 450 vào mặt bên môt lăng kính có tiết diện là tam giác  đều thì góc khúc xạ ở mặt bên thứ nhất bằng góc tới ở mặt bên thứ hai. Biết lăng kính đặt trong  không khí. Góc lệch bằng A. 150 B. 600 C. 300 D. 450 Câu 16: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm 1/9 mH và tụ  điện có điiện dung 0,1  F. Dao động điện từ riên của mạch có tần số góc ? A. 4.105 rad/s. B. 3.105 rad/s. C. 2.105 rad/s. D. 105 rad/s. Câu 17: Với ε1 , ε2 , ε3 lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu lục, bức xạ tử  ngoại và bức xạ hồng ngoại thì: A. ε3 > ε1 > ε2 B. ε2 > ε3  > ε1 C. ε1 > ε2 > ε3 D. ε2 > ε1 > ε3                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 435
  3. Câu 18: Bức xạ hồng ngoại là bức xạ A. đơn sắc, không màu ở đầu đỏ của quang phổ. B. có bước sóng từ 0,75 m  đến 10­3m. C. có bước sóng nhỏ hơn 0,4 m. D. đơn sắc, có màu hồng. Câu 19: Một mạch dao động gồm một tụ điện C = 20 nF và một cuộn cảm  L = 8µ H , điện trở  không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ  điện là  U 0 = 1V . Cường độ dòng điện hiệu  dụng trong mạch là: A. 48 mA B. 53 mA C. 35 mA D. 50 mA Câu 20: cho phản  ứng hạt nhân  12 H + 13 H α + n + 17, 6 MeV . Tính năng lượng tỏa ra khi tổng  hợp được 2g khí He. Biết số Avogadro là NA = 6,02.1023. A. 5,3.1024MeV. B. 2,65.1024MeV. C. 5,3.1024J. D. 2,65.1024J. Câu   21:  Bắn   hạt   α   có   động   năng   5Mev   vào   hạt   nhân   147 N     đứng   yên   ta   có   phản   ứng   α + 147 N 17 8 O + p  . Giả  sử các hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính động năng của Oxi. Cho m α =  4,0015u, mN = 13,9992u, mO = 16,9947u, mp = 1,0073u. A. 0,062MeV. B. 1,05MeV. C. 1,48MeV. D. 2,111MeV. Câu 22: một mẫu Po210 có chu kì bán rã là 138 ngày và biến đổi thành Pb206. Lúc đầu có 1,68g   Po210, tính khối lượng Pb210 tạo thành trong 276ngày A. 0,103g. B. 0,1408g. C. 1,236g D. 0,1236g. Câu 23:  Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I­âng, tại vị  trí cách vân trung tâm  3,6mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối thứ 4 cách vân trung tâm một khoảng: A. 4,2 mm B. 5,4 mm C. 4,8 mm D. 3,6 mm Câu 24: Chọn công thức đúng dùng để xác định vị trí vân sáng ở trên màn D D D D A. x =  k . B. x =  2 k . C. x =  (k+1) . D. x = (2k+1) . a a a 2a Câu 25: Khi chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào một lăng kính thì chùm sáng màu tím bị  lệch   nhiều nhất. Nguyên nhân là do A. ánh sáng tím bị hút về phí đáy lăng kính mạnh hơn so với các màu khác. B. chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng tím có giá trị nhỏ nhất. C. ánh sáng tím là màu cuối cùng trong quang phổ của ánh sáng trắng. D. chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng tím có giá trị lớn nhất. Câu 26: Hiện tượng cầu vồng được giải thích dựa vào hiện tượng nào sau đây ? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện. C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng phản xạ toàn phần. Câu 27: Một bức xạ điện từ có bước sóng   = 0,2.10­6m. Tính lượng tử (năng lượng phôtôn) của  bức xạ đó. A.   = 9,9375.10­20J B.   = 9,9375.10­18J C.   = 99,375.10­18J D.   = 99,375.10­20J Câu 28: Trong thí nghiệm I­âng, vân tối thứ hai xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng   trung tâm là A. 1,5i B. i/2 C. 2,5i D. i/4                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 435
  4. Câu 29: Một chương trình của Đài phát thanh và truyền hình Hà Nội trên sóng FM có bước sóng  10 λ= m . Tần số tương ứng của sóng này là: 2 A. 90 MHz B. 120 MHz C. 80 MHz D. 60 MHz Câu 30: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điên gồm cuộn cảm  L = 2 µ H  và một tụ  xoay, điện dung biến đổi từ   C1 = 10 pF   đến   C2 = 250 pF . Dãi sóng mà máy thu được trong  khoảng: A. 8,4 m đến 42,2 m B. 11 m đến 75 m. C. 15,6 m đến 41,2 m D. 13,3 m đến 66,6 m Câu 31: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để A. quan sát và chụp quang phổ của các vật. B. đo bước sóng các vạch quang phổ. C. tiến hành các phép phân tích quang phổ. D. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc. Câu 32: Tìm công thức liên hệ  giữa giới hạn quang điện λ0 và công thoát A của kim loại làm  catot, vận tốc ánh sáng c và hằng số plăng h là: hA A A hc λ0 = λ0 = λ0 = λ0 = A.  c B.  hc C.  c D.  A Câu 33: Tia Rơn­ghen hay tia X là sóng điện từ có bước sóng A. nhỏ quá không đo được. B. nhỏ hơn tia tử ngoại. C. vài nm đến vài mm. D. lớn hơn tia hồng ngoại. Câu 34: Điện tích của phôtôn là: A. +e B. –e C. +2e D. 0 Câu 35: Phản ứng phân hạch và phóng xạ khác nhau ở chỗ A. đều tuân theo định luật bảo toàn động lượng. B. đều là quá trình mang tính tự phát không điều khiển được. C. đều tuân theo định luật bảo toàn năng lượng toàn phần. D. đều là phản ứng tỏa năng lượng. Câu 36: Chọn câu đúng khi nói về quang phổ liên tục ? A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. C. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. Câu 37:  Chiếu bức xạ  có bước sóng  λ=0,533μm lên tấm kim loại có công thoát A=3.10­19J.  êlectron quang điện bức ra cho bay vào từ trường đều theo hướng vuông góc với các đường cảm   ứng từ   B   của từ  trường. Biết có electron chuyển động theo quĩ đạo tròn bán kính lớn nhất    R=11,375mm. Độ lớn cảm ứng từ  B  của từ trường là: A. 10­4 T. B. 4.10­5 T. C. 10­5 T. D. 2.10­4 T.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 435
  5. Câu 38:  Gọi k là hệ  số  nhân notron, điều kiện cần để  phản  ứng phân hạch không thể  điều  khiển được là A. k= 1. B. k>1. C. k ≥1. D. k
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2