onthionline.net<br />
Trường THCS Trần Quốc Toản<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học 2010 - 2011<br />
Môn : VẬT LÍ 7<br />
Thời gian : 45’ (Không kể phát đề )<br />
A/Tính trọng số<br />
<br />
Nội<br />
dung<br />
Điện<br />
học<br />
Tổng<br />
<br />
Tổng số<br />
tiết<br />
14<br />
<br />
Lí<br />
thuyết<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
13<br />
<br />
Tỉ lệ thực dạy<br />
LT<br />
VD<br />
3.9<br />
10.1<br />
<br />
Trọng số<br />
LT<br />
VD<br />
27.8<br />
72.2<br />
<br />
3.9<br />
<br />
27.8<br />
<br />
10.1<br />
<br />
72.2<br />
<br />
B/Tính số câu<br />
Nội dung<br />
<br />
Trọng số<br />
<br />
Lí thuyết<br />
Vận dụng<br />
Tổng<br />
<br />
27.8<br />
72.8<br />
100%<br />
<br />
Tổng số câu<br />
3<br />
7<br />
10<br />
<br />
Số lượng câu<br />
TN<br />
2(1đ) I1,2<br />
4 (2đ) I3→6<br />
6<br />
<br />
TL<br />
1(2đ) II1<br />
3(5đ)II2,3,4<br />
4<br />
<br />
Điểm<br />
3<br />
7<br />
10<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA<br />
Cấp độ<br />
Cđề<br />
<br />
Nhận biết<br />
TNKQ<br />
<br />
Điện học<br />
<br />
-Sự nhiễm<br />
điện của<br />
vật<br />
-Nguồn<br />
điện là gì?<br />
-Các tác<br />
dụng của<br />
dòng điện<br />
<br />
Số câu<br />
Sđiểm<br />
Tỉ lệ%<br />
T.Số câu<br />
T.Sđiểm<br />
Tỉ lệ%<br />
<br />
5 (I1 5)<br />
2.5<br />
25%<br />
5<br />
2.5<br />
25%<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
Ứng dụng<br />
của tác dụng<br />
phát sáng<br />
của dòng<br />
điện<br />
<br />
1 (I6)<br />
0.5<br />
5%<br />
<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
TNKQ<br />
TL<br />
-Nêu các<br />
tác dụng<br />
của dòng<br />
điện<br />
-Nêu các<br />
qui tắc an<br />
toàn điện<br />
<br />
2 (II1;2)<br />
3,0<br />
30%<br />
1<br />
0,5<br />
5%<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
TN<br />
TL<br />
KQ<br />
-Nêu đơn vị<br />
và dụng cụ đo<br />
HĐT và cđdđ<br />
-Biết vẽ sơ đồ<br />
mạch điện và<br />
chiều của<br />
dòng điện<br />
trong mạch<br />
-Đặc điểm của<br />
mạch điện 2<br />
điện trở nối<br />
tiếp, song<br />
song<br />
2 (II3;4)<br />
4,0<br />
40%<br />
4<br />
7.0<br />
50%<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
10<br />
10,0<br />
25%<br />
10<br />
10,0<br />
100%<br />
<br />
1<br />
<br />
onthionline.net<br />
Trường THCS Trần Quốc Toản<br />
<br />
C/ ĐỀ THI<br />
I/Trắc nghiệm (3 điểm).<br />
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng:<br />
1/Thanh thước nhựa bị nhiễm điện khi :<br />
A/ Bị cọ xát vào mảnh vải khô<br />
B/ Bị đèn chiếu sáng<br />
C/ Cho chạm vào một cực của nam châm<br />
C/ Bị hơ nóng<br />
2/ Các vật nào sau đây là nguồn điện:<br />
A/ Quạt máy<br />
B/ Acqui<br />
C/ Bếp lửa<br />
D/ Đèn pin<br />
3/ Các vật nào sau đây là vật cách điện :<br />
A/ Nước muối , nước chanh<br />
B/ Sắt , đồng, nhôm<br />
C/ Thủy tinh ,cao su ,gỗ<br />
D/ Vàng ,bạc<br />
4/ Dòng điện không có tác dụng nào sau đây :<br />
A/ Tác dụng phát âm<br />
B/ Tác dụng hóa học<br />
C/ Tác dụng từ<br />
D/ Tác dụng phát sáng<br />
5/ Sơ đồ mạch điện là:<br />
A/ Hình vẽ đúng như mạch điện thật nhưng được thu nhỏ<br />
B/ Ảnh chụp mạch điện thật<br />
C/ Hình vẽ đúng như kích thước của mạch điện thật<br />
D/ Hình vẽ biểu diễn mạch điện với các kí hiệu của các yếu tố mạch điện<br />
6/ Sự phát sáng khi có dòng điện đi qua được dùng để chế tạo các thiết bị nào sau<br />
đây?<br />
A/ Ấm đun nước<br />
B/ Bàn là<br />
C/ Radio<br />
D/ Đèn ống<br />
II/ Tự luận ( 7 điểm)<br />
1/ Dòng điện có những tác dụng nào ? Nồi cơm điện , bàn là điện ,máy sấy tóc là<br />
tác dụng nào của dòng điện ? Bút thử điện , đèn LED ,đèn giao thông là tác dụng nào<br />
của dòng điện? (2đ)<br />
2/Nêu qui tắc an toàn khi sử dụng điện. (1đ)<br />
3/ Nêu đơn vị đo ,dụng cụ đo của cường độ dòng điện và hiệu điện thế. Trong<br />
mạch điện gồm 2 bóng đèn mắc nối tiếp, hiệu điện thế và cường độ dòng điện có đặc<br />
điểm gì? (2đ)<br />
4/ Vẽ sơ đồ mạch điện gồm : Nguồn điện ( 2 pin) ,khóa K , Ampeke, 2 bóng đèn<br />
mắc nối tiếp, đèn LED, các dây dẫn. Vẽ mũi tên chỉ chiều dòng điện chạy trong mạch.<br />
(2đ).<br />
<br />
2<br />
<br />
onthionline.net<br />
Trường THCS Trần Quốc Toản<br />
<br />
D/ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM:<br />
I/ Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng được 0.5 đ<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
Biểu điểm<br />
<br />
1<br />
A<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
B<br />
0,5<br />
<br />
3<br />
C<br />
0,5<br />
<br />
4<br />
A<br />
0,5<br />
<br />
5<br />
D<br />
0,5<br />
<br />
6<br />
D<br />
0,5<br />
<br />
II/ Tự luận:<br />
Đáp án<br />
1/* Dòng điện có những tác dụng là:<br />
-Tác dụng nhiệt.<br />
-Tác dụng phát sáng.<br />
-Tác dụng từ.<br />
-Tác dụng hóa học.<br />
-Tác dụng sinh lí<br />
*Nồi cơm điện , bàn là điện ,máy sấy tóc là tác dụng nhiệt của dòng điện.<br />
* Bút thử điện , đèn LED ,đèn giao thông là tác dụng phát sáng của dòng điện.<br />
<br />
2/Qui tắc an toàn khi sử dụng điện:<br />
-Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế dưới 40V.<br />
-Phải sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách điện.<br />
-Không tự mình chạm vào mạng điện dân dụng và các thiết bị điện nếu chưa biết rõ<br />
cách sử dụng<br />
-Khi có người bị điện giật thì không được chạm vào người đó mà cần phải tìm cách<br />
ngắt ngay công tắc điện và gọi người cấp cứu.<br />
<br />
Biểu điểm<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
3/-Đơn vị đo cường độ dòng điện là Ampe (A),dụng cụ đo là Ampekế<br />
-Đơn vị đo hiệu điện thế là Vôn (V), dụng cụ đo là Vônkế<br />
-Trong mạch điện mắc nối tiếp cường độ dòng điện tại mọi điểm bằng nhau.<br />
- Trong mạch điện mắc nối tiếp hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các<br />
hiệu điện thế trên mỗi đèn<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
4/Vẽ sơ đồ đúng, đủ các yếu tố theo yêu cầu<br />
<br />
2,0<br />
<br />
0,5<br />
<br />
3<br />
<br />
onthionline.net<br />
<br />
TRƯỜNG THCS<br />
NGUYỄN VĂN TRỖI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011<br />
Môn: Vật lý 7 - Thời gian: 45 phút (KKGĐ)<br />
<br />
Họ và tên:...............................................<br />
Lớp: 7<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Lời phê<br />
<br />
I. Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời mà em cho là đúng nhất.(4đ)<br />
Câu 1: Vật nhiễm điện là vật:<br />
A. không mang điện tích<br />
B. có chứa các êlectrôn và hạt nhân<br />
C. mang điện tích<br />
D. chỉ hút các vật bằng sắt hoặc thép<br />
Câu 2: Dòng điện chạy trong mạch điện kín bao gồm :<br />
A. các thiết bị điện được nối liền với hai cực của nguồn điện bằng dây điện<br />
B. các thiết bị điện được nối liền với một cực của nguồn điện bằng dây điện<br />
C. các thiết bị điện nối với nguồn điện<br />
D. các thiết bị điện nối với nhau<br />
Câu 3: Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một :<br />
A. Hiệu điện thế<br />
B. Ampekế<br />
C. Cường độ dòng điện<br />
D. Vônkế<br />
Câu 4: Chiều dòng điện là chiều :<br />
A. từ cực âm đến cực dương<br />
B. từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện<br />
C. từ cực dương đến cực âm<br />
D. từ cực âm qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực dương của nguồn điện<br />
Câu 5: Dòng điện có mấy tác dụng mà em đã học ?<br />
A. 3 tác dụng<br />
B. 4 tác dụng<br />
C. 5 tác dụng<br />
D. 6 tác dụng<br />
Câu 6: Sự tỏa nhiệt khi có dòng điện đi qua được dùng để chế tạo các thiết bị nào sau đây:<br />
A- Bếp điện.<br />
B- Đèn LED (đèn điôt phát quang).<br />
C- Máy bơm nước.<br />
D- Tủ lạnh.<br />
Câu 7: Sự phát sáng khi có dòng điện đi qua được dùng để chế tạo các thiết bị nào sau đây:<br />
A- Ấm đun nước.<br />
B- Bàn là.<br />
C- Rađiô.<br />
D- Đèn ống.<br />
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây vừa có sự toả sáng và toả nhiệt khi có dòng điện đi qua :<br />
A- Sấm sét.<br />
B- Chiếc loa.<br />
C- Chuông điện.<br />
D- Máy điều hòa nhiệt độ.<br />
II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống (1đ)<br />
Câu 9: Đơn vị hiệu điện thế là ………………………… ký hiệu là………………<br />
Câu 10: Đơn vị của cường độ dòng điện là………………ký hiệu là………………<br />
III. Tự luận:<br />
Câu 11: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 1pin, 1 công tắc, một ampe kế đo cường độ dòng điện qua<br />
bóng đèn, 1bóng đèn đang sáng , một vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn.( Vẽ chiều<br />
dòng điện)<br />
Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ampe kế A1 chỉ 0,1A và ampekế A2 chỉ 0,2A.<br />
a. Số chỉ của am pe kế A lúc này là bao nhiêu?<br />
b. Thay nguồn điện trên bằng nguồn điện khác thì số chỉ của ampe kế A là 0,9A. Khi đó số chỉ<br />
của ampe kế A1 và A2 bây giờ là bao nhiêu?<br />
<br />
+ A<br />
A1<br />
<br />
X<br />
<br />
A2<br />
<br />
X<br />
<br />
onthionline.net<br />
<br />
===== Hết =====<br />
..........................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................<br />
<br />