Onthionline.net<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2012. VẬT LÝ 7<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Tên Chủ đề<br />
(nội dung, chương…)<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
Chủ đề 1<br />
Sự nhiễm điện. Hai<br />
loại điện tích<br />
<br />
C1.Có thể làm nhiễm điện một bằng cách<br />
cọ xát.<br />
TL (1) Sơ lược cấu tạo nguyên tử<br />
<br />
C2. Một vật nhiễm điện dương nếu mất bớt êlectron<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Chủ đề 2<br />
Chất dẫn điện và chất<br />
cách điện.<br />
Dòng điện . Nguồn<br />
điện. Sơ đồ mạch<br />
điện. Chiều dòng điện<br />
<br />
1<br />
1<br />
0,25<br />
2<br />
C3. Dòng điện chạy qua bóng đèn bút thử<br />
điện làm bóng đèn bút thử điện sáng, chạy<br />
qua bóng đèn pin làm bóng đèn pin sáng,<br />
chạy qua quạt điện làm quạt điện quay,...<br />
C4. Chiều qui ước của dòng điện.<br />
TL (2) Chất dẫn điện và chất cách điện.<br />
<br />
1<br />
0,25<br />
C5. Phân biệt chiều qui ước của dòng điện và chiều<br />
dịch chuyển của các electron tự do trong mạch điện<br />
C6. Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì dòng<br />
điện, giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện<br />
thế; hai cực có điện tích khác loại.<br />
TL (2) các chất dẫn điện và các chất cách điện.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Chủ đề 3<br />
Các tác dụng của<br />
dòng điện<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Chủ đề 4<br />
Cường độ dòng điện.<br />
Hiệu điện thế.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tổng số câu 16<br />
Tổng số điểm 10<br />
Tỉ lệ 100%<br />
<br />
2<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
1,5<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
TL (3) Vận dụng giải thích<br />
được một số hiện tượng thực<br />
tế liên quan tới sự nhiễm điện<br />
do cọ xát.<br />
1<br />
1<br />
<br />
2 KQ + 2 TL<br />
3,5<br />
<br />
TL (4) Vẽ được sơ<br />
đồ mạch điện kín<br />
gồm nguồn điện,<br />
công tắc, dây dẫn,<br />
bóng đèn, ampe<br />
kế, vôn kế.<br />
<br />
2<br />
1<br />
0,5<br />
0,5<br />
C7; C8. Dòng điện có thẻ gây ra tác dụng : nhiệt, phát<br />
sáng, từ, hoá học, sinh lý.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
2<br />
0,5<br />
<br />
4KQ + 2 TL<br />
<br />
3<br />
<br />
2KQ<br />
0,5<br />
<br />
C10. Tác dụng của dòng điện càng mạnh<br />
thì số chỉ của ampe kế càng lớn, nghĩa là<br />
cường độ của dòng điện càng lớn.<br />
C11. Giữa hai cực của nguồn điện có hiệu<br />
điện thế.<br />
C12. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu bóng<br />
đèn bằng không, thì không có dòng điện<br />
chạy qua bóng đèn.<br />
<br />
C9. Sử dụng được ampe kế để<br />
đo cường độ dòng điện.<br />
<br />
3<br />
0,75<br />
<br />
1<br />
0,25<br />
Số câu 6 KQ + 2 TL<br />
Số điểm 5,0<br />
50%<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Số câu 5 KQ + 1TL<br />
Số điểm 1,75<br />
1,75%<br />
<br />
4KQ<br />
1<br />
Số câu 1 KQ + 2 TL<br />
Số điểm 3,25<br />
3,25%<br />
<br />
PHÒNG GD & ĐT DUY XUYÊN<br />
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÀNH HÃN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2011 - 2012<br />
MÔN: VẬT LÍ. LỚP 7 (Đề đề nghị)<br />
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)<br />
Ghi vào giấy làm bài thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất:<br />
1. Có thể làm nhiễm điện cho một vật bằng cách.<br />
A. Cọ xát vật.<br />
B. Nhúng vật vào nước nóng. C. Cho chạm vào nam châm.<br />
D. Bẻ cong vật.<br />
2. Một thanh kim loại chưa bị nhiễm điện được cọ xát và sau đó trở thành vật mang điện tích dương. Thanh<br />
kim loại khi đó ở vào tình trạng nào trong các tình trạng sau?<br />
A. Nhận thêm electrôn.<br />
B. Mất bớt electrôn.<br />
C. Mất bớt điện tích dương. D. Nhận thêm điện tích dương<br />
3. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không có dòng điện chạy qua?<br />
A. Một đũa thuỷ tinh cọ xát vào lụa. B. Một quạt máy đang chạy.<br />
C. Một bóng đèn điện đang sáng.<br />
D. Máy tính bỏ túi đang hoạt động.<br />
4. Chiều dòng điện được quy ước là chiều:<br />
A. Từ cực dương qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực âm của nguồn. B. Chuyển dời có hướng của điện tích.<br />
C. Dịch chuyển của các electron. D. Từ cực âm qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực dương của nguồn.<br />
5. Chiều dòng điện và chiều dịch chuyển của các electron tự do trong mạch điện là:<br />
A. Ban đầu thì cùng chiều, sau một thời gian thì ngược chiều.<br />
B. Cùng chiều.<br />
C. Ban đầu thì ngược chiều, sau một thời gian thì cùng chiều.<br />
D. Ngược chiều.<br />
6. Phát biểu nào dưới đây về nguồn điện là không đúng?<br />
A. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế.<br />
B. Nguồn điện tạo ra hai cực có điện tích cùng loại giống nhau.<br />
C. Nguồn điện tạo ra và duy trì dòng điện chạy trong mạch kín.<br />
D. Nguồn điện tạo ra hai cực có điện tích khác loại .<br />
7. Khi có dòng điện chạy qua một bóng đèn, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Bóng đèn chỉ nóng lên. B. Bóng đèn chỉ phát sáng.<br />
C. Bóng đèn vừa phát sáng, vừa nóng lên. . Bóng đèn phát sáng nhưng không nóng lên.<br />
8. Khi sản xuất pin hay acquy, người ta đã sử dụng tác dụng gì của dòng điện?<br />
A. Tác dụng nhiệt.<br />
B. Tác dụng phát sáng.<br />
C. Tác dụng từ.<br />
D. Tác dụng hoá học.<br />
9. Để đo cường độ dòng điện khoảng từ 0,1A đến 0,2A ta chọn dụng cụ nào dưới đây?<br />
A. Ampe kế có GHĐ 10A.<br />
B. Ampe kế có ĐCNN 0,5A.<br />
C. Ampe kế có GHĐ là 100mA.<br />
D. Ampe kế có GHĐ 2A – ĐCNN 0,1A.<br />
10. Cường độ dòng điện cho biết điều gì dưới đây?<br />
A. Vật có bị nhiễm điện hay không.<br />
B. Khả năng tạo ra dòng điện của nguồn điện.<br />
C. Độ mạnh hay yếu của dòng diện trong mạch. D. Một bóng đèn sáng hay tắt.<br />
11. Hiệu điện thế xuất hiện :<br />
A. giữa hai cực của acquy. B. hai đầu của đinamô không quay.<br />
C. ở cực dương của viên pin.<br />
D. hai điểm bất kỳ trên dây dẫn không có dòng điện đi qua.<br />
12. Trường hợp nào sau đây có hiệu điện thế bằng không?<br />
A . Giữa hai của một pin còn mới khi chưa mắc vào mạch điện.<br />
B. Giữa hai đầu một bong đèn có ghi 220V khi chưa mắc vào mạch.<br />
C. Giữa hai cực một pin đang trong mạch kín.<br />
D. Giữa hai đầu một bóng đèn đang sáng.<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm)<br />
1. Nêu sơ lược về cấu tạo nguyên tử.<br />
2. Thế nào là chất dẫn điện, chất cách điện? Kể tên 3 chất dẫn điện, 3 chất cách điện mà em biết?<br />
3. Hãy giải thích tại sao càng lau nhiều lần mặt gương soi bằng khăn bông khô thì mặt gương soi càng dính<br />
nhiều bụi vải?<br />
4. Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 bóng đèn, 1 công tắc K, 1 bộ pin (gồm 2 chiếc), ampe kế đo cường độ dòng<br />
điện qua đèn, vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Sau đó dùng mũi tên chỉ chiều dòng điện quy ước<br />
khi K đóng. Nếu đổi cực của bộ pin thì đèn có sáng không, chiều dòng điện khi đó như thế nào?<br />
GV ra đề<br />
Tổ trưởng duyệt<br />
BGH duyệt<br />
<br />
Phạm Hưng Tình<br />
<br />
Phạm Hưng Tình<br />
<br />
Nguyễn Văn Bốn<br />
<br />
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM<br />
Phần I . Trắc nghiệm (3 đ) Mỗi phương án đúng ghi 0,25đ<br />
1<br />
A<br />
<br />
2<br />
B<br />
<br />
3<br />
A<br />
<br />
4<br />
A<br />
<br />
5<br />
D<br />
<br />
6<br />
B<br />
<br />
7<br />
C<br />
<br />
8<br />
D<br />
<br />
9<br />
D<br />
<br />
10<br />
C<br />
<br />
11<br />
A<br />
<br />
12<br />
B<br />
<br />
Phần II. Tự luận (7 đ)<br />
1. Nêu sơ lược về cấu tạo nguyên tử: SGK tr51. ( nêu đúng mỗi nội dung ghi 0,5đ)<br />
2. - Chất dẫn điện: SGK tr55(0,75đ), nêu đúng 3 chất dẫn điện (0.25đ)<br />
- Chất cách điện: SGK tr55(0,75đ) nêu đúng 3 chất cách điện (0.25đ)<br />
<br />
3. Khi càng lau nhiều lần mặt gương soi bằng khăn bông khô thì mặt gương soi càng bị nhiễm điện nên hút<br />
nhiều bụi vải (0,5đ), vì vậy mặt gương soi càng dính nhiều bụi vải.(0,5đ)<br />
4. Vẽ đúng mạch kín và đầy đủ các thiết bị (1,25đ, thiếu hoặc sai mỗi thiết bị - 0,25đ), dùng mũi tên chỉ<br />
chiều dòng điện quy ước đúng (0,25đ). Nếu đổi cực của bộ pin thì đèn vẫn sáng (0,25đ), chiều dòng điện khi<br />
đó đổi chiều. (0,25)<br />
(+)<br />
(-)<br />
V<br />
(+)<br />
<br />
(-)<br />
A<br />
<br />
+<br />
<br />
GV ra đề<br />
<br />
Phạm Hưng Tình<br />
<br />
-<br />
<br />
Tổ trưởng duyệt<br />
<br />
Phạm Hưng Tình<br />
<br />
BGH duyệt<br />
<br />
Nguyễn Văn Bốn<br />
<br />