intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 Hóa 12 năm 2013-2014 - TTGDTX Quảng Điền Mã đề 153

Chia sẻ: Nguyen Hong Nhung | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

116
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2013-2014 của Trung tâm giáo dục thường xuyên Quảng Điền giúp cho thầy cô và các bạn học sinh lớp 12 có thêm tư liệu tham khảo phục vụ cho việc ra đề và ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 Hóa 12 năm 2013-2014 - TTGDTX Quảng Điền Mã đề 153

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 TRUNG TÂM GDTX QUẢNG ĐIỀN Môn: HÓA HỌC – Lớp 12 GDTX cấp THPT Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 153 (Đề kiểm tra có 2 trang) Họ và tên: .............................................................Số báo danh:........................ Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố (tính theo u): C=12, O=16, H=1, K=39, Na=23; N=14, Ag=108, Cl=35.5 Câu 1: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu 2: Đun nóng 4,4 gam este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là A. 3,4 gam. B. 3,0 gam. C. 4,6 gam. D. 4,1 gam. Câu 3: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. fructozơ. C. glucozơ và fructozơ. D. glucozơ. Câu 4: Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được gọi là A. nhựa bakelit. B. thuỷ tinh hữu cơ. C. chất dẻo. D. nhựa PVC. Câu 5: Chất thuộc loại monosaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. protein. D. xenlulozơ. Câu 6: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1 M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 44,8 gam dung dịch KOH 5%. Công thức của X là A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC3H6COOH. C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2. Câu 7: Cho 0,4 mol amin no, đơn chức tác dụng với HCl (vừa đủ) thu được 32,6g muối. Vậy CTCT thu gọn của amin là A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C3H7NH2. D. C4H9NH2. Câu 8: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và dễ nỗ, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Khối lượng axit nitric cần dùng để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 60% là Trang 1/2 – Mã đề thi 153
  2. A. 22,68kg. B. 63,00kg. C. 12,60kg. D. 37,80kg. Câu 9: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là A. benzen. B. nước Svayde. C. ete. D. etanol. Câu 10: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5. B. HO-C2H4-CHO. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 11: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. trùng ngưng. B. hoà tan Cu(OH)2. C. thủy phân. D. tráng gương. Câu 12: Khi xà phòng hóa tristearin (C17H35COO)3C3H5 thu được sản phẩm là A. C17H33COONa và etanol. B. C17H35(COOH)3 và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 13: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 16,2 gam. D. 32,4 gam. Câu 14: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl axetat. D. metyl axetat. Câu 15: Chọn đáp án đúng nhất: A. Chất béo là trieste của glixerol với axit . B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo. C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được 6,6 gam CO2; 0,56 lít N2 (đktc) và 4,05 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C3H7N. C. C4H9N. D. C3H9N. Câu 17: Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin? A. CH3–CH(NH2)–COOH B. H2N-CH2-COOH C. C6H5NH2. D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 18: Phân tử khối trung bình của PVC là 937500. Hệ số polime hoá của PVC là A. 1500. B. 15000 C. 25000 D. 24000 Câu 19: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 20: Cho các ion sau: Fe2+, Cu2+, Ag+. Thứ tự tính oxi hoá của các ion trên tăng dần là Trang 2/2 – Mã đề thi 153
  3. 2+ 2+ + A. Fe , Cu , Ag . B. Ag+, Cu2+, Fe2+. C. Cu 2+, Ag+, Fe2+. D. Fe2+, Ag+, Cu2+. Câu 21: Thuỷ phân hoàn toàn 10,56 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,2M (vừa đủ) thu được 3,84 gam một ancol Y. CTCT của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 22: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ nilon -6,6. B. tơ visco. C. tơ tằm. D. tơ capron. Câu 23: Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là ………………………protein. A. sự ngưng tụ. B. sự trùng ngưng. C. sự phân huỷ. D. sự đông tụ. Câu 24: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit? A. cao su lưu hóa. B. amilozơ. C. glicogen. D. xenlulozơ. Câu 25: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? A. Au. B. Al. C. Ag. D. Cu. Câu 26: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần? A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH C. CH3NH2, (CH3)2NH, NH3, C6H5NH2 D. (CH3)2NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 Câu 27: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. natri kim loại. C. quỳ tím. D. dung dịch HCl. Câu 28: Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Fe và dd CuCl2. B. dd FeCl2 và dd CuCl2. C. Fe và dd FeCl3. D. Cu và dd FeCl3. Câu 29: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure? (a) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2CH2COOH; (b) H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH; (c) AlaGluVal; (d) AlaGly ; (e) AlaGluValAla A. (a) ; (c) ; (e) B. (b) ; (c) ; (d) C. (b) ; (c) ; (e) D. (a) ; (b) ; (c) Câu 30: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. ---------------- HẾT ---------- (Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) Trang 3/2 – Mã đề thi 153
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2