intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 Hóa 12 năm 2013-2014 - TTGDTX Quảng Điền - Mã đề 612

Chia sẻ: Nguyen Hong Nhung | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

57
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời thầy cô và các bạn học sinh lớp 12 tham khảo đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2013-2014 của Trung tâm giáo dục thường xuyên Quảng Điền mã đề 612 gồm những câu hỏi trắc nghiệm giúp cho công tác giảng dạy, ra đề và ôn tập thi cử.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 Hóa 12 năm 2013-2014 - TTGDTX Quảng Điền - Mã đề 612

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 TRUNG TÂM GDTX QUẢNG ĐIỀN Môn: HÓA HỌC – Lớp 12 GDTX cấp THPT Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 2 trang) Mã đề thi 612 Họ và tên: .............................................................Số báo danh:........................ Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố (tính theo u): C=12, O=16, H=1, K=39, Na=23; N=14, Ag=108, Cl=35.5 Câu 1: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HO-C2H4-CHO. D. HCOOCH3. Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất: A. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo. C. Chất béo là trieste của glixerol với axit . D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Câu 3: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 10,8 gam. B. 32,4 gam. C. 21,6 gam. D. 16,2 gam. Câu 4: Chất thuộc loại monosaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. protein. D. xenlulozơ. Câu 5: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là A. nước Svayde. B. ete. C. etanol. D. benzen. Câu 6: Đun nóng 4,4 gam este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là A. 3,4 gam. B. 4,6 gam. C. 4,1 gam. D. 3,0 gam. Câu 7: Khi xà phòng hóa tristearin (C17H35COO)3C3H5 thu được sản phẩm là A. C17H33COONa và etanol. B. C17H35COONa và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C17H35(COOH)3 và glixerol. Câu 8: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit? A. amilozơ. B. xenlulozơ. C. cao su lưu hóa. D. glicogen. Câu 9: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. propyl axetat. D. etyl axetat. Trang 1/2 – Mã đề thi 612
  2. Câu 10: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. glucozơ. B. fructozơ. C. glucozơ và fructozơ. D. ancol etylic. Câu 11: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. quỳ tím. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. natri kim loại. Câu 12: Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin? A. C6H5NH2 B. CH3–CH(NH2)–COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 13: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1 M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 44,8 gam dung dịch KOH 5%. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NC2H3(COOH)2. C. H2NC3H5(COOH)2. D. (H2N)2C3H5COOH. Câu 14: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần? A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH B. CH3NH2, (CH3)2NH, NH3, C6H5NH2 C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH D. (CH3)2NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 Câu 15: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. tráng gương. B. trùng ngưng. C. hoà tan Cu(OH)2. D. thủy phân. Câu 17: Phân tử khối trung bình của PVC là 937500. Hệ số polime hoá của PVC là A. 25000 B. 1500. C. 24000 D. 15000 Câu 18: Cặp chất không phản ứng với nhau là A. dd FeCl2 và dd CuCl2. B. Fe và dd FeCl3. C. Fe và dd CuCl2. D. Cu và dd FeCl3. Câu 19: Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là ………………………protein. A. sự phân huỷ. B. sự đông tụ. C. sự trùng ngưng. D. sự ngưng tụ. Trang 2/2 – Mã đề thi 612
  3. Câu 20: Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được gọi là A. chất dẻo. B. thuỷ tinh hữu cơ. C. nhựa bakelit. D. nhựa PVC. Câu 21: Thuỷ phân hoàn toàn 10,56 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,2M (vừa đủ) thu được 3,84 gam một ancol Y. CTCT của X là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3. Câu 22: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure? (a) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2CH2COOH; (b) H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH; (c) AlaGluVal; (d) AlaGly ; (e) AlaGluValAla A. (b) ; (c) ; (e) B. (a) ; (b) ; (c) C. (b) ; (c) ; (d) D. (a) ; (c) ; (e) Câu 23: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và dễ nỗ, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Khối lượng axit nitric cần dùng để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 60% là A. 63,00kg. B. 12,60kg. C. 37,80kg. D. 22,68kg. Câu 24: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ visco. Câu 25: Cho các ion sau: Fe2+, Cu2+, Ag+. Thứ tự tính oxi hoá của các ion trên tăng dần là 2+ + 2+ A. Fe , Ag , Cu . B. Cu2+, Ag+, Fe2+. C. Fe2+, Cu2+, Ag+. D. Ag+, Cu2+, Fe2+. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được 6,6 gam CO2 ; 0,56 lít N2 (đktc) và 4,05 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N. Câu 27: Cho 0,4 mol amin no, đơn chức tác dụng với HCl (vừa đủ) thu được 32,6g muối. Vậy CTCT thu gọn của amin là A. CH3NH2. B. C4H9NH2. C. C3H7NH2. D. C2H5NH2. Câu 28: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–NH–CH3 C. C6H5NH2 D. CH3–CH(CH3)–NH2 Câu 29: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 30: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? A. Ag. B. Al. C. Au. D. Cu. ---------------- HẾT ---------- (Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) Trang 3/2 – Mã đề thi 612
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2