SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
QUẢNG NAM<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề gồm có 02 trang)<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 10<br />
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
MÃ ĐỀ: 707<br />
<br />
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)<br />
Câu 1. Loại gió nào ảnh hưởng mạnh nhất ở miền Nam nước ta vào mùa hạ ?<br />
A. Gió phơn tây nam.<br />
B. Gió mùa đông nam.<br />
C. Gió mùa tây nam.<br />
D. Gió mùa đông bắc.<br />
Câu 2. Ở miền khí hậu nóng, nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sông là<br />
A. băng tuyết.<br />
B. hồ, đầm.<br />
C. nước ngầm.<br />
D. nước mưa.<br />
Câu 3. Ở bán cầu Bắc, mùa nào trong năm có ngày dài hơn đêm và càng đến cuối mùa có ngày càng<br />
dài dần, đêm càng ngắn dần?<br />
A. Mùa thu.<br />
B. Mùa xuân.<br />
C. Mùa hạ.<br />
D. Mùa đông.<br />
Câu 4. Lớp vỏ địa lý còn được gọi là<br />
A. lớp phủ thực vật.<br />
B. lớp vỏ cảnh quan.<br />
C. lớp vỏ Trái Đất.<br />
D. lớp phủ thổ nhưỡng.<br />
Câu 5. Ở bán cầu Bắc, các khối khí sắp xếp từ cực về xích đạo lần lượt là<br />
A. bắc cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.<br />
B. xích đạo, ôn đới, chí tuyến, bắc cực.<br />
C. bắc cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo.<br />
D. xích đạo, chí tuyến, ôn đới, bắc cực.<br />
Câu 6. Các loài cây sú, vẹt, đước, bần thường phát triển và phân bố chủ yếu trên loại đất nào?<br />
A. Đất phù sa ngọt.<br />
B. Đất chua phèn.<br />
C. Đất ngập mặn.<br />
D. Đất feralit đồi núi.<br />
Câu 7. Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của Trung Quốc và Hoa Kỳ năm 2015<br />
Dân số(triệu người)<br />
Diện tích(triệu km2)<br />
Quốc gia<br />
Trung Quốc<br />
1355,7<br />
9,57<br />
Hoa Kỳ<br />
318,9<br />
9,629<br />
Mật độ dân số của Trung Quốc và Hoa Kỳ năm 2015 là<br />
A. 145 người/km2 và 38 người/km2.<br />
B. 142 người/km2 và 33 người/km2.<br />
2<br />
2<br />
C. 224 người/km và 43 người/km .<br />
D. 242 người/km2 và 23 người/km2.<br />
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho Trái Đất có sự sống phát sinh và phát triển?<br />
A. Trái Đất cách mặt trời 149,6 triệu km và có kích thước rất lớn.<br />
B. Trái Đất cách mặt trời 149,6 triệu km và có khí quyển rất dày.<br />
C. Trái Đất cách Mặt Trời 149,6 triệu km và tự quay quanh trục.<br />
D. Trái Đất cách mặt trời 149,6 triệu km và có nước trên bề mặt.<br />
Câu 9. Quá trình phong hóa lí học khác với quá trình phong hóa hóa học ở đặc điểm cơ bản là<br />
A. làm cho đá bị rạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn.<br />
B. làm thay đổi thành phần, tính chất hóa học của các loại đá.<br />
C. không làm thay đổi về thành phần cơ giới của các loại đá.<br />
D. không làm thay đổi tính chất hóa học của đá và khoáng vật.<br />
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho mực nước lũ ở sông ngòi miền Trung nước ta<br />
thường lên nhanh?<br />
A. Xả lũ từ các hồ chứa thủy điện.<br />
B. Độ che phủ rừng đầu nguồn ít.<br />
C. Phần lớn sông ngắn và dốc.<br />
D. Mưa lớn tập trung theo mùa.<br />
Trang 1/2 – Mã đề 707<br />
<br />
Câu 11. Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong quá trình hình thành đất là<br />
A. địa hình.<br />
B. thời gian.<br />
C. con người.<br />
D. sinh vật.<br />
Câu 12. Ở bán cầu Bắc, gió Mậu dịch thường thổi theo hướng<br />
A. tây bắc.<br />
B. đông bắc.<br />
C. tây nam.<br />
D. đông nam.<br />
Câu 13. Theo thứ tự từ xích đạo về cực, ở mỗi bán cầu có các vòng đai nhiệt nào sau đây?<br />
A. Vòng đai băng giá, vòng đai nóng, vòng đai ôn hòa, vòng đai lạnh.<br />
B. Vòng đai ôn hòa, vòng đai lạnh, vòng đai nóng,vòng đai băng giá.<br />
C. Vòng đai nóng, vòng đai ôn hòa, vòng đai lạnh, vòng đai băng giá.<br />
D. Vòng đai nóng, vòng đai lạnh, vòng đai băng giá,vòng đai ôn hòa.<br />
Câu 14. Khối khí chí tuyến được kí hiệu là<br />
A. T.<br />
B. A.<br />
C. P.<br />
D. E.<br />
Câu 15. Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố của sinh vật là<br />
A. khí hậu.<br />
B. sinh vật.<br />
C. con người.<br />
D. địa hình.<br />
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)<br />
Câu 1:(3,0 điểm)<br />
Trình bày vai trò của ngành sản xuất nông nghiệp. Tại sao ở các nước đang phát triển, đẩy mạnh<br />
sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu?<br />
Câu 2: (2,0 điểm)<br />
Cho bảng số liệu về sản lượng các loại cây lương thực của thế giới năm 2010 và năm 2015<br />
Đơn vị: Triệu tấn<br />
Năm<br />
2010<br />
2015<br />
Loại cây<br />
Tổng số<br />
1950,0<br />
2021,0<br />
Lúa mì<br />
592,4<br />
557,3<br />
Lúa gạo<br />
511,0<br />
585,0<br />
Ngô<br />
480,7<br />
635,7<br />
Các cây lương thực khác<br />
365,9<br />
243,0<br />
Nguồn: Niên giám thống kê Thế giới, NXB thống kê 2016<br />
a. Tính tỉ trọng sản lượng các loại cây lương thực trên thế giới năm 2010 và năm 2015.<br />
b. Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng sản lượng các loại cây lương thực của thế giới năm 2010 và 2015.<br />
-----------------------------------Hết -----------------------------<br />
<br />
Trang 2/2 – Mã đề 707<br />
<br />