SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
QUẢNG NAM<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 10<br />
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
MÃ ĐỀ: 721<br />
<br />
(Đề gồm có 02 trang)<br />
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)<br />
<br />
Câu 1. Ở vùng đất, đá thấm nước nhiều, nhân tố có vai trò lớn trong việc điều hoà chế độ nước sông là<br />
A. băng tuyết.<br />
B. nước mưa.<br />
C. hồ, đầm.<br />
D. nước ngầm.<br />
Câu 2. Chiều dày của lớp vỏ địa lý nằm trong khoảng<br />
A. 40 đến 45 km.<br />
B. 20 đến 25 km.<br />
C. 50 đến 55 km.<br />
D. 30 đến 35 km.<br />
Câu 3. Khối khí xích đạo được kí hiệu là<br />
A. T.<br />
B. A.<br />
C. E.<br />
D. P.<br />
Câu 4. Quá trình phong hóa lí học giống với quá trình phong hóa hóa học ở đặc điểm cơ bản là<br />
A. không thay đổi tính chất hóa học của đá và khoáng vật.<br />
B. không làm thay đổi về kích thước của đá và khoáng vật.<br />
C. đều làm thay đổi tính chất hóa học của đá và khoáng vật.<br />
D. đều làm phá hủy về mặt cơ học các loại đá và khoáng vật.<br />
Câu 5. Ở bán cầu Bắc, mùa nào trong năm có ngày dài hơn đêm và càng đến cuối mùa có ngày càng<br />
ngắn lại, đêm càng dài ra?<br />
A. Mùa thu.<br />
B. Mùa xuân.<br />
C. Mùa hạ.<br />
D. Mùa đông.<br />
Câu 6. Ở bán cầu Nam, gió Tây ôn đới thổi theo hướng<br />
A. đông nam.<br />
B. đông bắc.<br />
C. tây bắc.<br />
D. tây nam.<br />
Câu 7. Cây cà phê phát triển và phân bố chủ yếu trên loại đất nào sau đây?<br />
A. Đất feralit đồi núi.<br />
B. Đất phù sa ngọt.<br />
C. Đất ngập mặn.<br />
D. Đất chua phèn.<br />
Câu 8. Nhân tố nào quan trọng nhất làm thay đổi phạm vi phân bố của sinh vật?<br />
A. Sinh vật.<br />
B. Con người.<br />
C. Địa hình.<br />
D. Khí hậu.<br />
Câu 9. Nguyên nhân nào làm cho trên Trái Đất có hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ<br />
độ?<br />
A. Trái Đất có dạng hình cầu và chuyển động quanh Mặt Trời theo hình elip.<br />
B. Trái Đất cách mặt trời 149,6 triệu km và có kích thước rất lớn.<br />
C. Trái Đất cách mặt trời 149,6 triệu km và có lớp khí quyển rất dày.<br />
D. Trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương khi chuyển động quanh Mặt Trời.<br />
Câu 10. Loại gió nào ảnh hưởng mạnh nhất ở miền Bắc nước ta vào mùa đông ?<br />
A. Gió phơn tây nam.<br />
B. Gió mùa đông bắc.<br />
C. Gió mùa tây nam.<br />
D. Gió mùa đông<br />
nam.<br />
Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông A-ma-dôn có lưu lượng nước rất lớn?<br />
A. Sông A-ma-dôn chảy hoàn toàn trong vùng mưa Xích đạo.<br />
B. Sông A-ma-dôn bắt nguồn từ vùng núi cao An-đét.<br />
C. Sông A-ma-dôn có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới.<br />
D. Sông A-ma-dôn có chiều dài lớn nhất thế giới.<br />
Câu 12. Theo thứ tự từ xích đạo về cực, ở mỗi bán cầu có các đới gió nào sau đây?<br />
A. Gió mậu dịch, gió biển, gió Đông cực.<br />
B. Gió mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực.<br />
C. Gió đất, gió Tây ôn đới, gió Đông cực.<br />
D. Gió mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió mùa.<br />
<br />
Trang 1/2 – Mã đề 721<br />
<br />
Câu 13. Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của Nhật Bản và Việt Nam năm 2015<br />
Dân số (triệu người)<br />
Diện tích (triệu km2)<br />
Quốc gia<br />
Nhật Bản<br />
127,1<br />
0,378<br />
Việt Nam<br />
89,7<br />
0,331<br />
Mật độ dân số của Nhật Bản và Việt Nam năm 2015 là:<br />
A. 342 người/km2 và 230 người/km2.<br />
B. 336 người/km2 và 271 người/km2.<br />
C. 324 người/km2 và 230 người/km2.<br />
D. 345 người/km2 và 381 người/km2.<br />
Câu 14. Trên mỗi bán cầu có hai frông căn bản, đó là<br />
A. frông địa cực và frông chí tuyến.<br />
B. frông ôn đới và frông xích đạo.<br />
C. frông ôn đới và frông chí tuyến.<br />
D. frông địa cực và frông ôn đới.<br />
Câu 15. Khí hậu ảnh hưởng gián tiếp đến sự hình thành đất thông qua<br />
A. lớp phủ thực vật.<br />
B. quá trình phong hoá.<br />
C. chế độ nhiệt, ẩm.<br />
D. các loài động vật.<br />
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)<br />
Câu 1: (3,0 điểm)<br />
Trình bày vai trò của cây công nghiệp. Tại sao cây công nghiệp được trồng chủ yếu ở vùng nhiệt đới?<br />
Câu 2: (2,0 điểm)<br />
Cho bảng số liệu về sản lượng các loại cây lương thực của thế giới năm 2010 và năm 2015<br />
Đơn vị: Triệu tấn<br />
Năm<br />
2010<br />
2015<br />
Loại cây<br />
Tổng số<br />
1950,0<br />
2021,0<br />
Lúa mì<br />
592,4<br />
557,3<br />
Lúa gạo<br />
511,0<br />
585,0<br />
Ngô<br />
480,7<br />
635,7<br />
Các cây lương thực khác<br />
365,9<br />
243,0<br />
Nguồn: Niên giám thống kê Thế giới, NXB thống kê 2016<br />
a. Tính tỉ trọng sản lượng các loại cây lương thực trên thế giới năm 2010 và năm 2015.<br />
b. Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng sản lượng các loại cây lương thực của thế giới năm 2010 và 2015.<br />
-----------------------------------Hết -----------------------------<br />
<br />
Trang 2/2 – Mã đề 721<br />
<br />