intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 722

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 722 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 722

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề gồm có 02 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 10<br /> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> MÃ ĐỀ: 722<br /> <br /> A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)<br /> Câu 1. Lớp vỏ địa lý còn được gọi là<br /> A. lớp vỏ Trái Đất.<br /> B. lớp vỏ cảnh quan.<br /> C. lớp phủ thực vật.<br /> D. lớp phủ thổ nhưỡng.<br /> Câu 2. Theo thứ tự từ xích đạo về cực, ở mỗi bán cầu có các vòng đai nhiệt nào sau đây?<br /> A. Vòng đai nóng, vòng đai ôn hòa, vòng đai lạnh, vòng đai băng giá.<br /> B. Vòng đai ôn hòa, vòng đai lạnh, vòng đai nóng,vòng đai băng giá.<br /> C. Vòng đai nóng, vòng đai lạnh, vòng đai băng giá,vòng đai ôn hòa.<br /> D. Vòng đai băng giá, vòng đai nóng, vòng đai ôn hòa, vòng đai lạnh.<br /> Câu 3. Ở miền khí hậu nóng, nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sông là<br /> A. nước mưa.<br /> B. băng tuyết.<br /> C. hồ, đầm.<br /> D. nước ngầm.<br /> Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho mực nước lũ ở sông ngòi miền Trung nước ta<br /> thường lên nhanh?<br /> A. Độ che phủ rừng đầu nguồn ít.<br /> B. Xả lũ từ các hồ chứa thủy điện.<br /> C. Phần lớn sông ngắn và dốc.<br /> D. Mưa lớn tập trung theo mùa.<br /> Câu 5. Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong quá trình hình thành đất là<br /> A. địa hình.<br /> B. sinh vật.<br /> C. thời gian.<br /> D. con người.<br /> Câu 6. Ở bán cầu Bắc, các khối khí sắp xếp từ cực về xích đạo lần lượt là<br /> A. bắc cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.<br /> B. xích đạo, chí tuyến, ôn đới, bắc cực.<br /> C. xích đạo, ôn đới, chí tuyến, bắc cực.<br /> D. bắc cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo.<br /> Câu 7. Ở bán cầu Bắc, mùa nào trong năm có ngày dài hơn đêm và càng đến cuối mùa có ngày càng<br /> dài dần, đêm càng ngắn dần?<br /> A. Mùa đông.<br /> B. Mùa xuân.<br /> C. Mùa thu.<br /> D. Mùa hạ.<br /> Câu 8. Khối khí chí tuyến được kí hiệu là<br /> A. P.<br /> B. T.<br /> C. A.<br /> D. E.<br /> Câu 9. Quá trình phong hóa lí học khác với quá trình phong hóa hóa học ở đặc điểm cơ bản là<br /> A. không làm thay đổi về thành phần cơ giới của các loại đá.<br /> B. làm thay đổi thành phần, tính chất hóa học của các loại đá.<br /> C. không làm thay đổi tính chất hóa học của đá và khoáng vật.<br /> D. làm cho đá bị rạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn.<br /> Câu 10. Loại gió nào ảnh hưởng mạnh nhất ở miền Nam nước ta vào mùa hạ ?<br /> A. Gió phơn tây nam.<br /> B. Gió mùa đông nam.<br /> C. Gió mùa tây nam.<br /> D. Gió mùa đông bắc.<br /> Câu 11. Các loài cây sú, vẹt, đước, bần thường phát triển và phân bố chủ yếu trên loại đất nào?<br /> A. Đất chua phèn.<br /> B. Đất ngập mặn.<br /> C. Đất phù sa ngọt.<br /> D. Đất feralit đồi núi.<br /> Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho Trái Đất có sự sống phát sinh và phát triển?<br /> A. Trái Đất cách mặt trời 149,6 triệu km và có nước trên bề mặt.<br /> B. Trái Đất cách Mặt Trời 149,6 triệu km và tự quay quanh trục.<br /> C. Trái Đất cách mặt trời 149,6 triệu km và có khí quyển rất dày.<br /> D. Trái Đất cách mặt trời 149,6 triệu km và có kích thước rất lớn.<br /> Trang 1/2 – Mã đề 722<br /> <br /> Câu 13. Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của Trung Quốc và Hoa Kỳ năm 2015<br /> Dân số(triệu người)<br /> Diện tích(triệu km2)<br /> Quốc gia<br /> Trung Quốc<br /> 1355,7<br /> 9,57<br /> Hoa Kỳ<br /> 318,9<br /> 9,629<br /> Mật độ dân số của Trung Quốc và Hoa Kỳ năm 2015 là<br /> A. 145 người/km2 và 38 người/km2.<br /> B. 242 người/km2 và 23 người/km2.<br /> C. 224 người/km2 và 43 người/km2.<br /> D. 142 người/km2 và 33 người/km2.<br /> Câu 14. Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố của sinh vật là<br /> A. con người.<br /> B. địa hình.<br /> C. sinh vật.<br /> D. khí hậu.<br /> Câu 15. Ở bán cầu Bắc, gió Mậu dịch thường thổi theo hướng<br /> A. tây nam.<br /> B. đông nam.<br /> C. tây bắc.<br /> D. đông bắc.<br /> B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)<br /> Câu 1:(3,0 điểm)<br /> Trình bày vai trò của ngành sản xuất nông nghiệp. Tại sao ở các nước đang phát triển, đẩy mạnh<br /> sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu?<br /> Câu 2: (2,0 điểm)<br /> Cho bảng số liệu về sản lượng các loại cây lương thực của thế giới năm 2010 và năm 2015<br /> Đơn vị: Triệu tấn<br /> Năm<br /> 2010<br /> 2015<br /> Loại cây<br /> Tổng số<br /> 1950,0<br /> 2021,0<br /> Lúa mì<br /> 592,4<br /> 557,3<br /> Lúa gạo<br /> 511,0<br /> 585,0<br /> Ngô<br /> 480,7<br /> 635,7<br /> Các cây lương thực khác<br /> 365,9<br /> 243,0<br /> Nguồn: Niên giám thống kê Thế giới, NXB thống kê 2016<br /> a. Tính tỉ trọng sản lượng các loại cây lương thực trên thế giới năm 2010 và năm 2015.<br /> b. Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng sản lượng các loại cây lương thực của thế giới năm 2010 và 2015.<br /> -----------------------------------Hết -----------------------------<br /> <br /> Trang 2/2 – Mã đề 722<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2