intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 321

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

30
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 321, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 321

Trường THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2018-2019<br /> <br /> (Đề thi gồm có 2 trang)<br /> <br /> Môn: Hóa học – 10 Cơ bản D<br /> <br /> Đề số: 321<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45’<br /> <br /> Họ và tên:……………………………………………………………….<br /> Điểm<br /> Lớp:……………………………………………………………………..<br /> Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học<br /> I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)<br /> Câu 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19<br /> Đ/A<br /> <br /> 20<br /> <br /> Câu 1: Oxi có vai trò quyết định với sự sống của người và động vật. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố oxi là<br /> 8. Trong bảng tuần hoàn, oxi ở vị trí<br /> A. số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.<br /> B. số thứ tự 18, chu kì 4, nhóm IIA.<br /> C. số thứ tự 8, chu kì 2, nhóm IVA.<br /> D. số thứ tự 8, chu kì 2, nhóm VIA.<br /> Câu 2: Hạt nhân nguyên tử nguyên tố R có 22 hạt nơtron, số khối là 40. Nguyên tử R có số lớp electron là<br /> A. 6.<br /> B. 5.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 3: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực?<br /> A. NaCl.<br /> B. Cl2.<br /> C. HCl.<br /> D. NH3.<br /> Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố đó.<br /> B. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.<br /> C. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số nơtron.<br /> D. Trong nguyên tử, số proton bằng số electron.<br /> Câu 5: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 114, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số<br /> hạt không mang điện là 26. Số khối của nguyên tử X là<br /> A. 70.<br /> B. 35.<br /> C. 44.<br /> D. 79.<br /> Câu 6: Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất (có số khối là 35) chiếm 75% số nguyên<br /> tử. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Số khối của đồng vị thứ hai là<br /> A. 39.<br /> B. 38.<br /> C. 37.<br /> D. 36.<br /> Câu 7: Trong phân tử FeCl3, số oxi hóa của Fe là<br /> A. -3.<br /> B. +3.<br /> C. +1.<br /> D. -1.<br /> Câu 8: Nguyên tố Rb ở nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Trong phân tử oxit cao nhất của Rb, phần trăm khối<br /> lượng của oxi là ( Cho: O = 16; Rb = 85)<br /> A. 8,60%.<br /> B. 18,54%.<br /> C. 15,84%.<br /> D. 27,35%.<br /> 22 2 6 2 6<br /> Câu 9: Cấu hình electron của anion X là 1s 2s 2p 3s 3p . Cấu hình electron của nguyên tử X là<br /> A. 1s22s22p63s23p64s2. B. 1s22s22p63s23p4.<br /> C. 1s22s22p63s13p6.<br /> D. 1s22s22p63s23p2.<br /> Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố kim loại?<br /> A. 1s22s22p63s23p1.<br /> B. 1s22s22p63s23p6.<br /> C. 1s22s22p63s23p3.<br /> D. 1s22s22p63s23p5.<br /> Câu 11: Một loại nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Cấu hình eletron của nguyên tử flo là<br /> A. 1s22s22p33s2.<br /> B. 1s22s12p7.<br /> C. 1s22s22p6.<br /> D. 1s22s22p5.<br /> Câu 12: Cho 0,273 gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước, thu được 436,8 ml khí H2 (đktc).<br /> Kim loại R là (Cho: H = 1; Li = 7; O = 16; Na = 23; K = 39; Rb = 85)<br /> A. Rb.<br /> B. Na.<br /> C. K.<br /> D. Li.<br /> Câu 13: Trong dãy gồm các phân tử nào sau đây, nguyên tố S đều có số oxi hóa là +6?<br /> A. H2SO4, KHSO3, Ag2SO4.<br /> B. Na2S, KHSO4, Fe2(SO4)3.<br /> C. SO3, NaHSO4, Al2(SO4)3.<br /> D. SO2, CuSO4, Na2SO4.<br /> Câu 14: Công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5. Nguyên tử R có 2 lớp electron. Vậy R là nguyên tố<br /> nào sau đây?<br /> A. Clo (Z=17).<br /> B. Photpho (Z= 15).<br /> C. Lưu huỳnh (Z=16). D. Nitơ (Z=7).<br /> <br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 321<br /> <br /> Câu 15: Kim loại magie dùng chế tạo những hợp kim nhẹ, bền, để chế tạo tên lửa, máy bay, tàu vũ trụ… nên<br /> magie còn được gọi là “kim loại có cánh”. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố magie ở chu kỳ 3, nhóm IIA. Số<br /> hiệu nguyên tử của nguyên tố magie là<br /> A. 12.<br /> B. 11.<br /> C. 24.<br /> D. 10.<br /> 2 2<br /> 2<br /> Câu 16: Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Công thức oxit cao nhất và công thức hợp<br /> chất với hiđro của R lần lượt là<br /> A. RO2 và RH2.<br /> B. RO3 và RH2.<br /> C. RO2 và RH4.<br /> D. R2O5 và RH3.<br /> Câu 17: Dãy gồm các nguyên tố P ( Z = 15), N (Z = 7), F (Z = 9), sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện từ<br /> trái sang phải là<br /> A. P, N, F.<br /> B. F, N, P.<br /> C. N, P, F.<br /> D. P, F, N.<br /> Câu 18: Công thức oxit cao nhất của một nguyên tố là X2O5. Trong hợp chất khí của X với hiđro có 8,82%<br /> (về khối lượng) là hiđro. Nguyên tử khối của X là<br /> A. 32.<br /> B. 31.<br /> C. 52.<br /> D. 14.<br /> Câu 19: Số hạt nơtron có trong 1 nguyên tử 65<br /> là<br /> 29 Cu<br /> A. 36.<br /> B. 65.<br /> C. 34.<br /> Câu 20: Trong hợp chất NaF, điện hóa trị của nguyên tố flo (nhóm VIIA) là<br /> A. 7+.<br /> B. 1-.<br /> C. 1+.<br /> <br /> D. 29.<br /> D. 7-.<br /> <br /> II. TỰ LUẬN (5 điểm)<br /> Câu 1. (1 điểm) Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử sau:<br /> <br /> HCl, NaOH,<br /> <br /> Ca(NO3)2,<br /> <br /> K2Cr2O7.<br /> <br /> Câu 2. (2 điểm) Nguyên tố lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử là 16.<br /> a) Viết cấu hình e nguyên tử và nêu vị trí của lưu huỳnh trong bảng TH.<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> b) Điền thông tin vào bảng sau<br /> Nguyên<br /> Hóa trị cao<br /> Hóa trị<br /> tố<br /> nhất với oxi với hiđro<br /> S<br /> <br /> Công thức<br /> oxit cao nhất<br /> <br /> Công thức hiđroxit tương ứng<br /> với oxit cao nhất<br /> <br /> Công thức hợp<br /> chất với hiđro<br /> <br /> c) Viết công thức electron , công thức cấu tạo phân tử hợp chất của lưu huỳnh với hiđro.<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> d) Viết phương trình hoá học của phản ứng tạo thành liên kết ion khi S tác dụng với kim loại Cs (nhóm IA)<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> Câu 3. (2 điểm) Cho 2,16 gam kim loại M (nhóm IIIA) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được<br /> 2,688 lít khí hiđro (ở đktc). Cho nguyên tử khối: H = 1; Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Ga = 70; In = 115.<br /> Tìm kim loại M.<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 321<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2