SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN<br />
TRƯỜNG THPT<br />
LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018- 2019<br />
Bài khoa học tự nhiên- Hóa học 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Mã đề 006<br />
<br />
Họ, tên học sinh:............................................Lớp: ..............SBD: ................Phòng.............<br />
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br />
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32;P= 31; Cl = 35,5; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5;<br />
Mg = 24; Ca = 40; Ba= 137; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.<br />
Câu 41: Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở?<br />
A. CH5N.<br />
B. CH3N.<br />
C. CH4N.<br />
D. C2H5N.<br />
Câu 42: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl?<br />
A. C6H5NH2.<br />
B. CH3COOH.<br />
C. C2H5OH.<br />
D. H2NCH(CH3)COOH.<br />
Câu 43: Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là<br />
A. Màu tím.<br />
B. Màu xanh lam.<br />
C. Màu da cam.<br />
D. Màu vàng.<br />
Câu 44: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala – Gly – Val – Gly là:<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 45: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là<br />
A. propyl axetat.<br />
B. metyl propionat.<br />
C. metyl axetat.<br />
D. etyl axetat.<br />
+<br />
2<br />
6<br />
Câu 46: Cation M có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s 2p là<br />
A. Rb+.<br />
B. K+.<br />
C. Na+.<br />
D. Li+.<br />
Câu 47: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là<br />
A. C2H5COONa.<br />
B. CH3COONa.<br />
C. C2H5ONa.<br />
D. HCOONa.<br />
Câu 48: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?<br />
A. Tơ tằm.<br />
B. Tơ nilon–6.<br />
C. Tơ nilon–6,6.<br />
D. Tơ nitron.<br />
Câu 49: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?<br />
A. C6H5NH2.<br />
B. (CH3)3N.<br />
C. CH3NH2.<br />
D. CH3-NH-CH3.<br />
Câu 50: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch<br />
A. AgNO3.<br />
B. CuSO4.<br />
C. HCl.<br />
D. NaNO3.<br />
Câu 51: Cho các gluxit (cacbohiđrat): Saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thủy phân<br />
trong môi trường axit tạo ra glucozơ là<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 52: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là<br />
chất lỏng. Kim loại X là<br />
A. Pb.<br />
B. Cr.<br />
C. Hg.<br />
D. W.<br />
Câu 53: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?<br />
A. Fructozơ.<br />
B. Metyl axetat.<br />
C. Saccarozơ.<br />
D. Glyxin.<br />
Câu 54: Cho các chất: C6H5NH2 , C6H5OH, CH3NH2 , NH3 . Chất nào làm đổi màu quì tím thành xanh?<br />
A. C6H5OH, NH3.<br />
B. C6H5OH, CH3NH2. C. C6H5NH2 , CH3NH2. D. CH3NH2 , NH3.<br />
Câu 55: Nhỏ dung dịch iot vào các chất sau, chất nào chuyển màu xanh?<br />
A. Xenlulozơ.<br />
B. Lipit.<br />
C. Glucozơ.<br />
D. Tinh bột.<br />
Câu 66: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là<br />
A. polietilen.<br />
B. polipropilen.<br />
C. poli(vinyl clorua).<br />
D. Polistiren.<br />
Câu 57: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?<br />
A. W.<br />
`<br />
B. Na.<br />
C. K.<br />
D. Li.<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 006<br />
<br />
Câu 58: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là<br />
A. alanin.<br />
B. glyxin.<br />
C. valin.<br />
D. lysin.<br />
Câu 59: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho ?<br />
A. Fructozơ.<br />
B. Saccarozơ.<br />
C. Tinh bột.<br />
D. Glucozơ.<br />
Câu 60: Chất nào sau đây là polisaccarit?<br />
A. Saccarozơ.<br />
B. Tinh bột.<br />
C. Glucozơ.<br />
D. Fructozơ.<br />
Câu 61: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Chất<br />
Thuốc thử<br />
Hiện tượng<br />
X<br />
Cu(OH)2<br />
Tạo hợp chất có màu tím<br />
Y<br />
Dung dịch AgNO3/NH3<br />
Tạo kết tủa Ag<br />
Z<br />
Nước brom<br />
Tạo kết tủa trắng<br />
Các chất X, Y, Z lần lượt là<br />
A. Gly–Ala–Gly, anilin, etyl fomat.<br />
.<br />
B. Gly–Ala–Gly, etyl fomat, anilin.<br />
C. Etyl fomat, Gly–Ala–Gly, anilin.<br />
D. Anilin, etyl fomat, Gly–Ala–Gly.<br />
Câu 62: Amino axit X có dạng H2N-R-COOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với<br />
dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là<br />
A. valin.<br />
B. phenylalanin.<br />
C. glyxin.<br />
D. alanin.<br />
Câu 63: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?<br />
A. C6H5OH.<br />
B. C4H9OH.<br />
C. CH3COOC2H5.<br />
D. C3H7COOH.<br />
Câu 64: Phương trình hóa học nào sau đây sai?<br />
to<br />
A. Fe + ZnSO4 (dung dịch) FeSO4 + Zn.<br />
B. H2 + CuO <br />
Cu + H2O.<br />
C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2.<br />
D. Cu+ 2FeCl3(dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2.<br />
Câu 65: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng<br />
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là bao nhiêu ?<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 1.<br />
Câu 66: Tên gọi của hợp chất có công thức -NH(CH 2 )5 -CO- n là<br />
A. tơ capron (nilon- 6) B. tơ nilon – 6,6.<br />
C. tơ lapsan<br />
D. tơ visco<br />
Câu 67: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn PE (polietilen) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị<br />
của m là<br />
A. 0,80.<br />
B. 2,00.<br />
C. 1,25.<br />
D. 1,80.<br />
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít<br />
O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là<br />
A. 5,25.<br />
B. 3,15.<br />
C. 3,6.<br />
D. 6,2.<br />
Câu 69: Dãy các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:<br />
A. Al < Mg < Fe.<br />
B. Fe < Mg < Al.<br />
C. Fe < Al < Mg.<br />
D. Mg < Fe < Al.<br />
Câu 70: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?<br />
A. Vinyl axetat.<br />
B. Metyl fomat.<br />
C. Metyl axetat.<br />
D. Tristearin.<br />
Câu 71: Chất nào sau đây trùng hợp tạo poli (vinyl clorua)?<br />
A. CH2=CHCl.<br />
B. CH2=CH2.<br />
C. CHCl=CHCl.<br />
D. CHCH.<br />
Câu 72: Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được m<br />
gam Ag. Giá trị của m là<br />
A. 1,08.<br />
B. 1,62.<br />
C. 0,54.<br />
D. 2,16.<br />
Câu 73: Chất hữu cơ A mạch không nhánh có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam A phản ứng vừa<br />
đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo<br />
đúng của A là<br />
A. C2H5COOCH3.<br />
B. C3H7COOH.<br />
C. HCOOC3H7.<br />
D. CH3COOC2H5.<br />
Câu 74: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala; 32<br />
gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là<br />
A. 81,54.<br />
B. 90,6.<br />
C. 111,74.<br />
D. 66,44.<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 006<br />
<br />
Câu 75: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam<br />
glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 85.<br />
B. 93.<br />
C. 89.<br />
D. 101.<br />
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O 2 (đktc), thu được 9,1 gam<br />
hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là<br />
A. 5,1.<br />
B. 3,9.<br />
C. 7,1.<br />
D. 6,7.<br />
Câu 77: Tripeptit mạch hở X được tạo nên từ α - amino axit mạch hở chứa 1 nhóm NH2; 1 nhóm COOH.<br />
Cho 18,9 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư rồi làm khô cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu<br />
được 33,45 gam muối. Tên của amino axit tạo nên X là<br />
A. tyrosin.<br />
B. alanin.<br />
C. glyxin.<br />
D. valin.<br />
Câu 78: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z,<br />
thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH,<br />
thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là<br />
A. HCOOH và C3H5OH.<br />
B. CH3COOH và C3H5COOH.<br />
C. HCOOH và C3H7OH.<br />
D. C2H3COOH và CH3OH.<br />
Câu 79: Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời<br />
gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào Y, khối lượng kết tủa lớn<br />
nhất thu được là 6,67 gam. Giá trị của m là<br />
A. 3,6.<br />
B. 2,86.<br />
C. 2,02.<br />
D. 4,05.<br />
Câu 80: Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2NCnH2nCOOH) và 0,02 mol H2NC3H5(COOH)2. Cho<br />
X vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với dung dịch<br />
gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,21 gam muối. Phân tử khối của Y là<br />
A. 117.<br />
B. 75.<br />
C. 89.<br />
D. 103.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 006<br />
<br />