SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN<br />
TRƯỜNG THPT<br />
LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018- 2019<br />
Bài khoa học tự nhiên- Hóa học 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Mã đề 011<br />
<br />
Họ, tên học sinh:............................................Lớp: ..............SBD: ................Phòng.............<br />
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br />
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32;P= 31; Cl = 35,5; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5;<br />
Mg = 24; Ca = 40; Ba= 137; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.<br />
Câu 41: Tên gốc - chức của (CH3)2NC2H5 là<br />
A. metyletylamin.<br />
B. đietylamin.<br />
C. etylđimetylamin.<br />
D. đimetylamin.<br />
Câu 42: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng<br />
A. cộng H2 (Ni, t0).<br />
B. với Cu(OH)2.<br />
C. thủy phân.<br />
D. tráng bạc.<br />
Câu 43: Kim loại có độ cứng cao nhất là:<br />
A. Os.<br />
B. Kim cương.<br />
C. W.<br />
D. Cr.<br />
Câu 44: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất ?<br />
A. Cu2+.<br />
B. Ca2+.<br />
C. Ag+.<br />
D. Zn2+.<br />
Câu 45: Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là<br />
A. lysin.<br />
B. glyxin.<br />
C. alanin.<br />
D. valin.<br />
Câu 46: Tính chất vật lí chung của kim loại là<br />
A. tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính cứng.<br />
B. tính dẻo, tính cứng và tính ánh kim.<br />
C. tính cứng, tính dẻo, dẫn nhiệt.<br />
D. tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim.<br />
Câu 47: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ?<br />
A. Benzyl axetat.<br />
B. Metyl axetat.<br />
C. Metyl fomat.<br />
D. Tristearin.<br />
Câu 48: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?<br />
A. Tơ nilon–6,6.<br />
B. Tơ tằm.<br />
C. Tơ nitron.<br />
D. Tơ nilon–6.<br />
Câu 49: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?<br />
A. Fructozơ.<br />
B. Glyxin.<br />
C. Metyl axetat.<br />
D. Saccarozơ.<br />
Câu 50: Etyl axetat có công thức hóa học là<br />
A. CH3COOC2H5.<br />
B. CH3COOCH3.<br />
C. HCOOC2H5.<br />
D. HCOOCH3.<br />
Câu 51: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch<br />
AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là<br />
A. tinh bột.<br />
B. etyl axetat.<br />
C. glucozơ.<br />
D. saccarozơ.<br />
Câu 52: Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào sau đây?<br />
A. Dùng quì tím.<br />
B. Thêm vài giọt NaOH.<br />
C. Ngửi mùi.<br />
D. Thêm vài giọt H2SO4.<br />
Câu 53: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?<br />
A. Glucozơ.<br />
B. Ancol etylic.<br />
C. Fructozơ.<br />
D. Saccarozơ.<br />
Câu 54: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ ?<br />
A. Tơ nitron.<br />
B. Tơ nilon–6,6.<br />
C. Tơ capron (nilon–6)<br />
D. Tơ visco.<br />
Câu 55: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là<br />
A. tính oxi hóa.<br />
B. tính lưỡng tính.<br />
C. tính khử.<br />
D. tính oxi hóa và tính khử.<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 011<br />
<br />
Câu 56: Chất có phản ứng màu biure là<br />
A. Saccarozơ<br />
B. Protein.<br />
C. Tinh bột.<br />
D. Chất béo.<br />
Câu 57: Gluxit (cacbohiđrat) có phản ứng màu với I2 là<br />
A. tinh bột.<br />
B. saccarozơ.<br />
C. xenlulozơ.<br />
D. mantozơ.<br />
Câu 58: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?<br />
A. HCl.<br />
B. NaCl.<br />
C. CH3OH.<br />
D. NaOH.<br />
Câu 59: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là<br />
A. có kết tủa màu trắng.<br />
B. có bọt khí thoát ra.<br />
C. xuất hiện màu tím.<br />
D. xuất hiện màu xanh.<br />
Câu 60: Trong các amin sau:<br />
<br />
(1)<br />
<br />
CH3-CH-NH2<br />
CH3<br />
<br />
(2)<br />
<br />
H2N-CH2-CH2-NH2<br />
<br />
(3)<br />
<br />
CH3-CH2-CH2-NH-CH3<br />
<br />
Amin bậc 1 là<br />
A. (2), (3).<br />
B. (1), (2), (3).<br />
C. (1), (3).<br />
D. (1), (2).<br />
Câu 61: Thực hiện lên men ancol từ glucozơ (Hiệu suất quá trình lên men là 80%) được etanol và khí<br />
CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. Lượng glucozơ ban<br />
đầu là:<br />
A. 45 gam.<br />
B. 36 gam.<br />
C. 28,8 gam.<br />
D. 43,2 gam.<br />
Câu 62: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần?<br />
A. Pb, Fe, Al, Zn.<br />
B. Pb, Fe, Zn, Al.<br />
C. Fe, Pb, Zn, Al.<br />
D. Al, Zn, Fe, Pb.<br />
Câu 63: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000<br />
thì số mắt xích alanin có trong X là :<br />
A. 479.<br />
B. 453.<br />
C. 382.<br />
D. 328.<br />
Câu 64: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?<br />
A. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.<br />
B. Trùng hợp vinyl xianua.<br />
C. Trùng hợp metyl metacrylat.<br />
D. Trùng ngưng axit -aminocaproic.<br />
HCl<br />
NaOH<br />
Câu 65: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin <br />
Y. Chất Y là chất nào sau đây ?<br />
X <br />
A. CH3-CH(NH3Cl)COOH.<br />
B. H2N-CH2-CH2-COOH.<br />
C. CH3-H(NH3Cl)COONa.<br />
D. CH3-CH(NH2)-COONa.<br />
Câu 66: Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />
A. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.<br />
B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.<br />
C. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.<br />
D. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam.<br />
Câu 67: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,<br />
thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là<br />
A. 0,01M.<br />
B. 0,02M.<br />
C. 0,10M.<br />
D. 0,20M.<br />
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam<br />
H2O. Công thức phân tử của X là<br />
A. C4H9N.<br />
B. C2H7N.<br />
C. C3H7N.<br />
D. C3H9N.<br />
Câu 69: Trong phản ứng: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. Phát biểu đúng là<br />
A. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag.<br />
B. Cu bị khử thành ion Cu2+.<br />
C. Ion Cu2+ bị khử thành Cu.<br />
D. Ion Ag+ bị khử thành Ag.<br />
Câu 60: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit<br />
fomic là<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 011<br />
<br />
Câu 71: Phát biểu nào sau đây sai ?<br />
A. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.<br />
B. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.<br />
C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.<br />
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.<br />
Câu 72: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime?<br />
t<br />
<br />
A. poli(vinyl clorua) + Cl2 <br />
OH ,t 0<br />
C. poli(vinyl axetat) + H2O <br />
0<br />
<br />
t<br />
<br />
B. cao su thiên nhiên + HCl <br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
H ,t<br />
<br />
D. tinh bột + H2O <br />
Câu 73: Hoà tan 0,72g bột Mg vào 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,15M và Fe(NO3)3 0,1M. Khuấy<br />
đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m (gam) chất rắn. Giá trị của m là<br />
A. 3,8.<br />
B. 4,36.<br />
C. 3,52.<br />
D. 1,12.<br />
Câu 74: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu<br />
được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là<br />
A. 72,08%.<br />
B. 27,92%.<br />
C. 75%.<br />
D. 25%.<br />
Câu 75: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam<br />
Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là<br />
A. 111,74.<br />
B. 81,54.<br />
C. 66,44.<br />
D. 90,6.<br />
Câu 76: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam<br />
glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 89.<br />
B. 93.<br />
C. 101.<br />
D. 85.<br />
Câu 77: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2mol hỗn<br />
hợp E gồm X và 2 este Y, Z (đều no, mạch hở, MY < MZ), thu được 0,7 mol CO2. Biết E phản ứng với<br />
dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hỗn hợp hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp hai<br />
muối. Phân tử khối của Z là<br />
A. 146.<br />
B. 136.<br />
C. 132.<br />
D. 118.<br />
Câu 78: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng<br />
vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối<br />
khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br />
A. HCOONH3CH2CH3.<br />
B. CH3COONH3CH3.<br />
C. HCOONH2(CH3)2.<br />
D. CH3CH2COONH4.<br />
Câu 79: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở,<br />
trong phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng<br />
khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ<br />
qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 45.<br />
B. 30.<br />
C. 120.<br />
D. 60.<br />
Câu 80: Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa 0,16 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl, lắc đề cho các phản<br />
ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng 0,7m gam và V(lít)<br />
khí duy nhất không màu hoá nâu ngoài không khí. Giá trị của m và V là<br />
A. 11,2g và 4,48 .<br />
B. 36,5g và 4,48.<br />
C. 17,36g và 2,24.<br />
D. 23,73 g và 2,24 .<br />
0<br />
<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 011<br />
<br />