intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

10
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015

SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT<br /> LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018- 2019<br /> Bài khoa học tự nhiên- Hóa học 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề 015<br /> <br /> Họ, tên học sinh:............................................Lớp: ..............SBD: ................Phòng.............<br /> (Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br /> H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32;P= 31; Cl = 35,5; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5;<br /> Mg = 24; Ca = 40; Ba= 137; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.<br /> Câu 41: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là<br /> chất lỏng. Kim loại X là<br /> A. Hg.<br /> B. Cr.<br /> C. W.<br /> D. Pb.<br /> Câu 42: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ ?<br /> A. Tơ nitron.<br /> B. Tơ visco.<br /> C. Tơ nilon - 6.<br /> D. Tơ nilon–6,6.<br /> Câu 43: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?<br /> A. Protein.<br /> B. Lipit.<br /> C. Xenlulozơ.<br /> D. Glucozơ.<br /> Câu 44: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch<br /> AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là<br /> A. saccarozơ.<br /> B. etyl axetat.<br /> C. tinh bột.<br /> D. glucozơ.<br /> Câu 45: Cho hợp chất : NH2–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH. Tên gọi được viết gọn của<br /> chất này là<br /> A. Gly-Gly-Gly.<br /> B. Gly-Gly-Ala.<br /> C. Ala-Gly-Gly.<br /> D. Gly-Ala-Gly.<br /> Câu 46: Etyl axetat có công thức hóa học là<br /> A. CH3COOCH3.<br /> B. CH3COOC2H5.<br /> C. HCOOCH3.<br /> D. HCOOC2H5.<br /> Câu 47: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 48: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit ?<br /> A. Tinh bột.<br /> B. Xenlulozơ.<br /> C. Saccarozơ.<br /> D. Glucozơ.<br /> Câu 49: Chất nào sau đây là este?<br /> A. CH3OH.<br /> B. CH3COOC2H5.<br /> C. CH3CHO.<br /> D. HCOOH.<br /> Câu 50: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?<br /> A. Mg.<br /> B. Fe.<br /> C. Al.<br /> D. K.<br /> Câu 51: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất ?<br /> A. Ag+.<br /> B. Zn2+.<br /> C. Ca2+.<br /> D. Cu2+.<br /> Câu 52: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có<br /> nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là:<br /> A. C2H4O2.<br /> B. C6H12O6.<br /> C. (C6H10O5)n.<br /> D. C12H22O11.<br /> Câu 53: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một ?<br /> A. CH3CH2NHCH3<br /> B. CH3NH2.<br /> C. CH3NHCH3.<br /> D. (CH3)3N.<br /> Câu 54: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?<br /> A. Ag.<br /> B. Al.<br /> C. Cr.<br /> D. Fe.<br /> Câu 55: Phát biểu nào sau đây đúng ?<br /> A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.<br /> B. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.<br /> C. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.<br /> D. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.<br /> <br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 015<br /> <br /> Câu 56: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X<br /> tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là<br /> A. saccarozơ.<br /> B. tinh bột.<br /> C. glicogen.<br /> D. xenlulozơ.<br /> Câu 57: Tên của hợp chất H2NCH2COOH là<br /> A. alanin.<br /> B. lysin.<br /> C. glyxin.<br /> D. valin.<br /> Câu 58: Axit glutamic (HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH) là chất có tính chất gì ?<br /> A. trung tính.<br /> B. axit.<br /> C. bazơ.<br /> D. lưỡng tính.<br /> Câu 59:  - amino axit là amino axit có nhóm- NH2 gắn với cacbon ở vị trí số mấy ?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 60: Đồng phân của glucozơ là chất nào sau đây?<br /> A. Fructozơ.<br /> B. Saccarozơ.<br /> C. Tinh bột.<br /> D. Xenlulozơ.<br /> Câu 61: Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br /> Chất<br /> Thuốc thử<br /> Hiện tượng<br /> X<br /> Dung dịch I2<br /> Có màu xanh tím<br /> Y<br /> Dung dịch AgNO3 trong NH3<br /> Tạo kết tủa Ag<br /> Z<br /> Nước brom<br /> Tạo kết tủa trắng<br /> Các chất X; Y; Z lần lượt là:<br /> A. tinh bột; etyl fomat; anilin.<br /> B. anilin; etyl fomat; tinh bột.<br /> C. etyl fomat; tinh bột; anilin.<br /> D. tinh bột; anilin; etyl fomat.<br /> Câu 62: Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư,<br /> thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là:<br /> A. 3,6.<br /> B. 2,4.<br /> C. 1,8.<br /> D. 7,2.<br /> Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai ?<br /> A. Glucozơ là hợp chất tạp chức.<br /> B. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.<br /> C. Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron đều là protein.<br /> D. Glyxin, alanin là các α–amino axit.<br /> Câu 64: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình<br /> này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên<br /> men là 75% thì giá trị của m là<br /> A. 60.<br /> B. 30.<br /> C. 48.<br /> D. 58.<br /> Câu 65: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là<br /> A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.<br /> B. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.<br /> C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.<br /> D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.<br /> Câu 66: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số<br /> trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 67: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng<br /> với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là<br /> A. valin.<br /> B. glixin.<br /> C. axit glutamic.<br /> D. alanin.<br /> Câu 68: Chất nào sau đây khi tác dụng với NaOH cho sản phẩm là 1 muối hữu cơ và 2 ancol?<br /> A. CH3(COOC2H5)2.<br /> B. CH3OOC-COOC2H5.<br /> C. (C2H5COO)2CH3.<br /> D. CH3COO-CH2-CH2OOCH.<br /> Câu 69: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng ?<br /> A. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.<br /> B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.<br /> C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.<br /> D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.<br /> Câu 70: Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là :<br /> A. –CH=CCl– .<br /> B. –CHCl–CHCl– .<br /> C. –CH2–CHCl– .<br /> D. –CCl=CCl– .<br /> Câu 71: Cho các chất: anilin; saccarozơ; glyxin; axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH<br /> trong dung dịch là:<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 015<br /> <br /> Câu 72: Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với<br /> dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được<br /> Y. Chất X là<br /> A. HCOOCH=CH2.<br /> B. HCOOCH3.<br /> C. CH3COOCH=CH2.<br /> D. CH3COOCH=CH-CH3.<br /> Câu 73: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra<br /> hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br /> A. 4,10.<br /> B. 4,28.<br /> C. 2,90.<br /> D. 1,64.<br /> Câu 74: Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M thu được<br /> dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là<br /> A. 720.<br /> B. 329.<br /> C. 320.<br /> D. 160.<br /> Câu 75: Nhúng một thanh Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO 3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau<br /> một thời gian, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam so với thanh kim<br /> loại ban đầu. Khối lượng Mg đã phản ứng là<br /> A. 20,88 gam.<br /> B. 24 gam.<br /> C. 6,96 gam.<br /> D. 25,2 gam.<br /> Câu 76: Cho hỗn hợp X gồm 2 este có công thức phân tử là C4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với NaOH dư<br /> thu được 6,14 gam hỗn hợp 2 muối và 3,68 gam ancol B duy nhất có tỉ khối so với oxi là 1,4375. Số gam<br /> của C4H8O2 và C3H6O2 trong A lần lượt là :<br /> A. 4,4 gam và 2,22 gam.<br /> B. 6,24 gam và 3,7 gam.<br /> C. 3,74 gam và 2,6 gam.<br /> D. 3,6 gam và 2,74 gam.<br /> Câu 77: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y.<br /> Cho Y tác dụng hoàn toàn với đung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 55,600.<br /> B. 53,775.<br /> C. 33,250.<br /> D. 61,000.<br /> Câu 78: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai -amino axit có công<br /> thức dạng H2 NCx Hy COOH ) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác, thủy phân<br /> hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 7,25.<br /> B. 5,06.<br /> C. 6,53.<br /> D. 8,25.<br /> Câu 79: Cho 5,1 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Al có tỉ lệ mol 1:1 vào 150 ml dung dịch hỗn hợp chứa<br /> AgNO3 1M, Fe(NO3)3 0,8M, Cu(NO3)2 0,6M sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có m gam rắn<br /> xuất hiện. Giá trị của m là:<br /> A. 24,32<br /> B. 22,68<br /> C. 25,26<br /> D. 23,36<br /> Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon<br /> mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số<br /> mol Br2 phản ứng tối đa là<br /> A. 0,33.<br /> B. 0,30.<br /> C. 0,40.<br /> D. 0,26.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 015<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2