intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 022

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

16
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 022 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 022

SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT<br /> LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018- 2019<br /> Bài khoa học tự nhiên- Hóa học 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề 022<br /> <br /> Họ, tên học sinh:............................................Lớp: ..............SBD: ................Phòng.............<br /> (Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br /> H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32;P= 31; Cl = 35,5; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5;<br /> Mg = 24; Ca = 40; Ba= 137; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.<br /> Câu 41: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là<br /> A. alanin.<br /> B. glyxin.<br /> C. lysin.<br /> D. valin.<br /> Câu 42: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?<br /> A. Li.<br /> B. W.<br /> `<br /> C. K.<br /> D. Na.<br /> Câu 43: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là<br /> chất lỏng. Kim loại X là<br /> A. Cr.<br /> B. Pb.<br /> C. Hg.<br /> D. W.<br /> Câu 44: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là<br /> A. polipropilen.<br /> B. poli(vinyl clorua).<br /> C. polietilen.<br /> D. Polistiren.<br /> Câu 45: Chất nào sau đây là polisaccarit?<br /> A. Saccarozơ.<br /> B. Glucozơ.<br /> C. Fructozơ.<br /> D. Tinh bột.<br /> Câu 46: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?<br /> A. Tơ nilon–6.<br /> B. Tơ tằm.<br /> C. Tơ nitron.<br /> D. Tơ nilon–6,6.<br /> Câu 47: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl?<br /> A. C2H5OH.<br /> B. H2NCH(CH3)COOH.<br /> C. C6H5NH2.<br /> D. CH3COOH.<br /> Câu 48: Cho các gluxit (cacbohiđrat): Saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thủy phân<br /> trong môi trường axit tạo ra glucozơ là<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 49: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?<br /> A. (CH3)3N.<br /> B. C6H5NH2.<br /> C. CH3-NH-CH3.<br /> D. CH3NH2.<br /> Câu 50: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là<br /> A. metyl propionat.<br /> B. propyl axetat.<br /> C. etyl axetat.<br /> D. metyl axetat.<br /> Câu 51: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho ?<br /> A. Glucozơ.<br /> B. Fructozơ.<br /> C. Tinh bột.<br /> D. Saccarozơ.<br /> Câu 52: Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là<br /> A. Màu vàng.<br /> B. Màu tím.<br /> C. Màu da cam.<br /> D. Màu xanh lam.<br /> Câu 53: Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở?<br /> A. CH3N.<br /> B. CH4N.<br /> C. CH5N.<br /> D. C2H5N.<br /> Câu 54: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là<br /> A. HCOONa.<br /> B. CH3COONa.<br /> C. C2H5COONa.<br /> D. C2H5ONa.<br /> Câu 55: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala – Gly – Val – Gly là:<br /> A. 3.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 56: Cho các chất: C6H5NH2 , C6H5OH, CH3NH2 , NH3 . Chất nào làm đổi màu quì tím thành xanh?<br /> A. C6H5OH, NH3.<br /> B. C6H5OH, CH3NH2. C. C6H5NH2 , CH3NH2. D. CH3NH2 , NH3.<br /> Câu 57: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?<br /> A. Saccarozơ.<br /> B. Fructozơ.<br /> C. Metyl axetat.<br /> D. Glyxin.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 022<br /> <br /> Câu 58: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là<br /> A. K+.<br /> B. Li+.<br /> C. Rb+.<br /> D. Na+.<br /> Câu 59: Nhỏ dung dịch iot vào các chất sau, chất nào chuyển màu xanh?<br /> A. Xenlulozơ.<br /> B. Lipit.<br /> C. Glucozơ.<br /> D. Tinh bột.<br /> Câu 60: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch<br /> A. CuSO4.<br /> B. HCl.<br /> C. AgNO3.<br /> D. NaNO3.<br /> Câu 61: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?<br /> A. C4H9OH.<br /> B. C6H5OH.<br /> C. CH3COOC2H5.<br /> D. C3H7COOH.<br /> Câu 62: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng<br /> được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là bao nhiêu ?<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 63: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br /> Chất<br /> Thuốc thử<br /> Hiện tượng<br /> X<br /> Cu(OH)2<br /> Tạo hợp chất có màu tím<br /> Y<br /> Dung dịch AgNO3/NH3<br /> Tạo kết tủa Ag<br /> Z<br /> Nước brom<br /> Tạo kết tủa trắng<br /> Các chất X, Y, Z lần lượt là<br /> A. Anilin, etyl fomat, Gly–Ala–Gly.<br /> B. Gly–Ala–Gly, etyl fomat, anilin.<br /> C. Etyl fomat, Gly–Ala–Gly, anilin.<br /> D. Gly–Ala–Gly, anilin, etyl fomat.<br /> .<br /> Câu 64: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?<br /> A. Vinyl axetat.<br /> B. Metyl axetat.<br /> C. Metyl fomat.<br /> D. Tristearin.<br /> Câu 65: Chất nào sau đây trùng hợp tạo poli (vinyl clorua)?<br /> A. CHCl=CHCl.<br /> B. CH2=CHCl.<br /> C. CHCH.<br /> D. CH2=CH2.<br /> Câu 66: Phương trình hóa học nào sau đây sai?<br /> to<br /> A. Fe + ZnSO4 (dung dịch)  FeSO4 + Zn.<br /> B. H2 + CuO <br />  Cu + H2O.<br /> C. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2.<br /> D. Cu+ 2FeCl3(dung dịch)  CuCl2 + 2FeCl2.<br /> Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít<br /> O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là<br /> A. 3,6.<br /> B. 5,25.<br /> C. 3,15.<br /> D. 6,2.<br /> Câu 68: Tên gọi của hợp chất có công thức  -NH(CH 2 )5 -CO- n là<br /> A. tơ lapsan<br /> B. tơ nilon – 6,6.<br /> C. tơ capron (nilon- 6) D. tơ visco<br /> Câu 69: Amino axit X có dạng H2N-R-COOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với<br /> dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là<br /> A. glyxin.<br /> B. valin.<br /> C. phenylalanin.<br /> D. alanin.<br /> Câu 70: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn PE (polietilen) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị<br /> của m là<br /> A. 0,80.<br /> B. 1,80.<br /> C. 2,00.<br /> D. 1,25.<br /> Câu 71: Dãy các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:<br /> A. Al < Mg < Fe.<br /> B. Fe < Mg < Al.<br /> C. Fe < Al < Mg.<br /> D. Mg < Fe < Al.<br /> Câu 72: Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được m<br /> gam Ag. Giá trị của m là<br /> A. 1,08.<br /> B. 1,62.<br /> C. 2,16.<br /> D. 0,54.<br /> Câu 73: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala; 32<br /> gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là<br /> A. 111,74.<br /> B. 81,54.<br /> C. 90,6.<br /> D. 66,44.<br /> Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1 gam<br /> hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là<br /> A. 7,1.<br /> B. 3,9.<br /> C. 5,1.<br /> D. 6,7.<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 022<br /> <br /> Câu 75: Chất hữu cơ A mạch không nhánh có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam A phản ứng vừa<br /> đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo<br /> đúng của A là<br /> A. CH3COOC2H5.<br /> B. C2H5COOCH3.<br /> C. C3H7COOH.<br /> D. HCOOC3H7.<br /> Câu 76: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam<br /> glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 85.<br /> B. 93.<br /> C. 101.<br /> D. 89.<br /> Câu 77: Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2NCnH2nCOOH) và 0,02 mol H2NC3H5(COOH)2. Cho<br /> X vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với dung dịch<br /> gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,21 gam muối. Phân tử khối của Y là<br /> A. 75.<br /> B. 117.<br /> C. 103.<br /> D. 89.<br /> Câu 78: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z,<br /> thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH,<br /> thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là<br /> A. C2H3COOH và CH3OH.<br /> B. HCOOH và C3H7OH.<br /> C. CH3COOH và C3H5COOH.<br /> D. HCOOH và C3H5OH.<br /> Câu 79: Tripeptit mạch hở X được tạo nên từ α - amino axit mạch hở chứa 1 nhóm NH2; 1 nhóm COOH.<br /> Cho 18,9 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư rồi làm khô cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu<br /> được 33,45 gam muối. Tên của amino axit tạo nên X là<br /> A. tyrosin.<br /> B. alanin.<br /> C. glyxin.<br /> D. valin.<br /> Câu 80: Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời<br /> gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào Y, khối lượng kết tủa lớn<br /> nhất thu được là 6,67 gam. Giá trị của m là<br /> A. 4,05.<br /> B. 2,86.<br /> C. 2,02.<br /> D. 3,6.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 022<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0