SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
QUẢNG NAM<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
(Đề thi có 02 trang)<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019<br />
Môn thi : LỊCH SỬ - LỚP 10<br />
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
Mã đề thi: 601<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)<br />
Câu 1: Sự giống nhau giữa văn hóa Lào và Cam-pu-chia thời phong kiến là chịu ảnh hưởng<br />
chủ yếu từ văn hóa<br />
A. Ấn Độ.<br />
B. Trung Quốc.<br />
C. Việt Nam.<br />
D. Thái Lan.<br />
Câu 2: Hoạt động kinh tế chủ yếu của người dân Cam-pu-chia dưới thời Ăng-co là<br />
A. lâm nghiệp.<br />
B. thủ công nghiệp. C. nông nghiệp.<br />
D. thương nghiệp.<br />
Câu 3: Điểm chung của các triều đại phong kiến Trung Quốc là<br />
A. tiến hành xâm lược mở rộng lãnh thổ.<br />
B. phân chia quyền lực cho các bộ.<br />
C. tổ chức bộ máy nhà nước tinh gọn.<br />
D. quyền lực của vua bị hạn chế.<br />
Câu 4: Một trong những biểu hiện của mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa dưới<br />
thời nhà Minh ở Trung Quốc là có<br />
A. nhiều thợ khéo tay sản xuất thủ công nghiệp.<br />
B. lao động làm thuê trong nông nghiệp.<br />
C. quan hệ giữa chủ và thợ trong thủ công nghiệp.<br />
D. hình thành con đường tơ lụa trên đất liền.<br />
Câu 5: Đâu không phải là một thành tựu văn hóa do cư dân phương Đông thời cổ đại sáng<br />
tạo?<br />
A. Tiên đề về đường thẳng song song.<br />
B. Tính được số Pi bằng 3,16.<br />
C. Tìm ra số 0.<br />
D. Chữ số Ả-rập.<br />
Câu 6: Việt Nam chịu ảnh hưởng nhiều nhất văn hóa truyền thống Ấn Độ trên những lĩnh<br />
vực nào?<br />
A. Tôn giáo, chữ viết.<br />
B. Điêu khắc, chữ viết.<br />
C. Văn học, nghệ thuật.<br />
D. Tôn giáo, kiến trúc.<br />
Câu 7: Tư tưởng nào trở thành cơ sở lí luận và là công cụ sắc bén phục vụ cho nhà nước<br />
phong kiến Trung Quốc?<br />
A. Phật giáo.<br />
B. Đạo giáo.<br />
C. Lão giáo.<br />
D. Nho giáo.<br />
Câu 8: Đâu không phải là nguyên liệu thường được dùng để viết của người phương Đông<br />
thời cổ đại?<br />
A. Đất sét ướt.<br />
B. Mai rùa.<br />
C. Da thú.<br />
D. Vỏ cây papyrút.<br />
Câu 9: Tầng lớp nào đóng vai trò quan trọng nhất trong xã hội cổ đại Phương Đông?<br />
A. Quý tộc.<br />
B. Nông dân công xã. C. Nô lệ.<br />
D. Thị dân thành thị.<br />
Câu 10: Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đạt đỉnh cao dưới triều đại nào?<br />
A. Thanh.<br />
B. Hán.<br />
C. Minh.<br />
D. Đường.<br />
Câu 11: Chữ viết của người phương Đông cổ đại ra đời từ nhu cầu<br />
A. ghi chép và trao đổi kiến thức.<br />
B. ghi chép và lưu giữ kiến thức.<br />
C. lưu giữ và trao đổi kiến thức.<br />
D. phục vụ lợi ích cho giai cấp thống trị.<br />
Trang 1/1 - Mã đề thi 601<br />
<br />
Câu 12: Tác động từ những chính sách cai trị của vua A-cơ-ba đối với Ấn Độ thời phong<br />
kiến?<br />
A. Xã hội ổn định, kinh tế phát triển, văn hóa đạt nhiều thành tựu.<br />
B. Xã hội có sự phân biệt về sắc tộc, tôn giáo.<br />
C. Kinh tế khủng hoảng, chính trị bất ổn.<br />
D. Đất nước lâm vào khủng hoảng trầm trọng trên nhiều lĩnh vực.<br />
Câu 13: Hãy sắp xếp theo thứ tự thời gian xuất hiện của các công trình kiến trúc sau:<br />
1. Thành Ba-bi-lon.<br />
2. Ăng-co-Vát.<br />
3. Đền Pác-tê-nông.<br />
A. 1, 3, 2.<br />
B. 1, 2, 3.<br />
C. 3, 2, 1.<br />
D. 2, 3, 1.<br />
Câu 14: Thạt Luổng là một công trình kiến trúc<br />
A. Phật giáo.<br />
B. Thiên Chúa giáo. C. Hồi giáo.<br />
D. Hinđu giáo.<br />
Câu 15: "Dưới bầu trời rộng lớn không có nơi nào là không phải đất của nhà vua; trong phạm<br />
vi lãnh thổ, không người nào không phải thần dân của nhà vua". Câu nói đó thể hiện bản chất<br />
chế độ xã hội nào?<br />
A. Dân chủ chủ nô.<br />
B. Chuyên chế cổ đại. C. Quân chủ lập hiến. D. Chiếm hữu nô lệ.<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)<br />
Câu 1: (2 điểm) Trình bày sự phát triển của các quốc gia phong kiến ở Đông Nam Á<br />
từ nửa sau thế kỷ X đến nửa đầu thế kỷ XVIII.<br />
Câu 2: (3 điểm) Nêu những biểu hiện về sự phát triển của văn hóa truyền thống Ấn Độ<br />
dưới vương triều Gúp-ta. Yếu tố văn hóa truyền thống nào của Ấn Độ có ảnh hưởng sâu rộng<br />
đến các quốc gia Đông Nam Á?<br />
----------------------------------- HẾT ----------------------------------Họ và tên :…………………………………………………………….<br />
Số báo danh :………………………………………………………….<br />
<br />
Trang 2/2 - Mã đề thi 601<br />
<br />