intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 118

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

41
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 118 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 118

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019<br /> Môn: TOÁN – Lớp 10<br /> Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> MÃ ĐỀ 118<br /> <br /> (Đề gồm có 02 trang)<br /> A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)<br /> Caâu 1. Tìm a và b để đồ thị hàm số =<br /> +<br /> đường thẳng = −1.<br /> A. = −1; = −2.<br /> B. = ; = .<br /> <br /> − 3 đi qua điểm (2; 5) và có trục đối xứng là<br /> C.<br /> <br /> = − ; = − .<br /> <br /> D.<br /> <br /> = 1; = 2.<br /> <br /> Caâu 2. Cho hình chữ nhật ABCDcó cạnh AB = 8a và AD = 6a . Tính T = AD⃗ − AB⃗ .<br /> A. T = 100a .<br /> B. T = 10a.<br /> C. T = 14a.<br /> D. T = 2a.<br /> Caâu 3. Tìm tập nghiệm S của phương trình √2 + 3 = 6 − .<br /> A. = {11; 3}.<br /> B. = {1}.<br /> C. = {1; 9}.<br /> D. = {3}.<br /> Caâu 4. Cho tam giác ABC vuông tại và có CAB = 30 . Tính góc giữa hai vectơ BA⃗ và BC⃗.<br /> A. BA⃗, BC⃗ = 60 .<br /> B. BA⃗, BC⃗ = 30 .<br /> C. BA⃗, BC⃗ = 120 .<br /> D. BA⃗, BC⃗ = 150 .<br /> 2 + = −1<br /> Caâu 5. Tìm nghiệm của hệ phương trình<br /> .<br /> 3 −2 =9<br /> = −1<br /> =1<br /> = −1<br /> =3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> =3<br /> = −3<br /> =1<br /> =0<br /> Caâu 6. Một cái cổng hình parabol dạng = −<br /> có chiều<br /> rộng d = 8m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa).<br /> A. ℎ = −4 .<br /> B. ℎ = 4 .<br /> C. ℎ = 16 .<br /> D. ℎ = 4√2 .<br /> Caâu 7. Chiều rộng của một mảnh đất hình chữ nhật là = 9,847 ± 0,01 . Tìm số qui tròn của số gần<br /> đúng 9,847.<br /> A. 9,85.<br /> B. 10.<br /> C. 9,84.<br /> D. 9,8.<br /> Caâu 8. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B có AD = 6a, BC = 3a và AB = 3a. Gọi M là điểm<br /> ⃗ + 4 ⃗ . ⃗.<br /> thuộc cạnh AB sao cho MA = a. Tính T =<br /> A. T = −75a .<br /> B. T = 33a .<br /> C. T = −33a .<br /> D. T = 75a .<br /> Caâu 9. Cho hai tập hợp A = {1; 3; 5} và B = {4; 5; 6}. Tìm ∪ .<br /> A. ∪ = {1; 3; 4; 5; 6}.<br /> B. ∪ = {5}.<br /> C. ∪ = {1; 3; 4; 6}.<br /> D. ∪ = {1; 2; 3; 4; 5; 6}.<br /> Caâu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3), B(0; −3) và C(2; −6). Tìm tọa độ<br /> trọng tâm G của  ABC .<br /> A. G(6; −6).<br /> B. G(−2; 2).<br /> C. G(2; −2).<br /> D. G(3; −3).<br /> Caâu 11. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> A. CB⃗ + CD⃗ = BA⃗.<br /> B. CB⃗ + CD⃗ = AD⃗.<br /> C. CB⃗ + CD⃗ = CA⃗.<br /> D. CB⃗ + CD⃗ = BD⃗.<br /> Caâu 12. Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh BA và BC. Mệnh đề nào dưới<br /> đây đúng?<br /> A. MN⃗ và AB⃗ cùng phương.<br /> B. MN⃗ và BC⃗ cùng phương.<br /> Trang 1/2 – Mã đề 118<br /> <br /> C. MN⃗ và AC⃗ cùng phương.<br /> D. MN⃗ và ⃗ cùng phương.<br /> Caâu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. 10 là số nguyên tố.<br /> B. 15 chia hết cho 2.<br /> C. 12 là số vô tỉ.<br /> D. 5 là số lẻ.<br /> Caâu 14. Cho hai tập hợp A = [ − 1; + 5] và B = (−∞; 4). Tìm tất cả các giá trị của m để ∩ = ∅.<br /> A. ≥ 5.<br /> B. < 5.<br /> C. > 5.<br /> D. ≤ 5.<br /> (<br /> )<br /> (<br /> )<br /> Caâu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số<br /> =<br /> − 5 + 3 đồng biến trên .<br /> A. > 0.<br /> B. > 5.<br /> C. ≥ 5.<br /> D. < 5.<br /> B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)<br /> Bài 1 ( 2,0 điểm ).<br /> a. Tìm tập xác định của hàm số y  x  3 <br /> <br /> x  5.<br /> 2<br /> <br /> b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x  4 x  3 .<br /> Bài 2 ( 2,0 điểm ).<br /> a. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của AB, M là trung điểm của CI, N là điểm trên cạnh<br /> BC sao cho CN  2 NB . Chứng minh rằng:<br /> <br /> <br /> 3   <br /> CN  4CM  CA  2 CB .<br /> 2<br /> <br />  <br /> <br /> b. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(1; 1), B(1;4), C (1;0) . Tìm tọa độ của vectơ AC , BC và chứng<br /> minh tam giác ABC vuông tại C.<br /> Bài 3 ( 1,0 điểm ). Giải phương trình  x  4 3x2  1  x2  x  4.<br /> ----------------------------------- HEÁT -----------------------------<br /> <br /> Trang 2/2 – Mã đề 118<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1