intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 Tin học 12 năm 2013-2014 - TTGDTX Quảng Điền

Chia sẻ: Nguyen Hong Nhung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

224
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để phục vụ cho công tác giảng dạy và làm bài thi tốt mời thầy cô và các bạn học sinh lớp 12 tham khảo đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2013-2014 của Trung tâm giáo dục thường xuyên Quảng Điền. Chúc các bạn làm bài tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 Tin học 12 năm 2013-2014 - TTGDTX Quảng Điền

  1. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 TRUNG TÂM GDTX QUẢNG ĐIỀN Môn: TIN HỌC – Lớp 12 GDTX cấp THPT Thời gian làm bài:45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ NỘI DUNG- CHỦ ĐỀ TỔNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chương I: 1. Một số khái 1,2 3 4,5 5 Khái niệm về niệm cơ bản 2/3 1/3 1/3 hệ cơ sở dữ 2. Hệ quản trị cơ 6,7 8,9,10 5 liệu sở dữ liệu 2/3 1 Chương II: 3. Giới thiệu 11,12,13 14 15 5 Hệ quản trị Microsoft Access 1 1/3 1/3 cơ sở dữ liệu 4. Cấu trúc bảng 16,17 18,19,20 5 MICROSOFT 2/3 1 ACCESS 5.Các thao tác cơ 21,22,23 24,25 5 bản trên bảng 1 2/3 6. Biểu mẫu 26,27,28,29 30 5 4/3 1/3 Số câu: 15 Số câu: 9 Số câu: 6 Số câu: 30 TỔNG Số điểm: 5 Số điểm: 3 Số điểm:2 Số Điểm = 10 Chú thích: a. Đề được thiết kế với tỉ là: 50% nhận biết+ 30% thông hiểu + 20% vận dụng, trong đó tất cả các câu đều là trắc nghiệm (TN). b. Cấu trúc bài: 30 câu c. Số lượng câu hỏi: 30 câu
  2. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 TRUNG TÂM GDTX QUẢNG ĐIỀN Môn: TIN HỌC – Lớp 12 GDTX cấp THPT Thời gian làm bài:45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Chọn đáp án đúng điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm: Câu 1. Các công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Tạo lập hồ sơ. B. Khai thác hồ sơ. C. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ. D. Tạo lập hồ sơ, sửa chữa hồ sơ, khai thác hồ sơ. Câu 2. Khai thác một hồ sơ là làm những công việc gì? A. Sửa chữa, bổ sung một hồ sơ. B. Tìm kiếm, sắp xếp, thống kê, lập báo cáo. C. Xác định đối tượng quản lí, cấu trúc hồ sơ, tập hợp thông tin cần thiết. D. Xóa một hồ sơ. Câu 3. Trong số các việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. In một hồ sơ. B. Xóa một hồ sơ. C. Xem nội dung hồ sơ D. Sắp xếp hồ sơ. Câu 4. Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi. B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới. C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng. D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra. Câu 5. Một học sinh lớp 12A được chuyển sang lớp 12B sau khai giảng 1 tháng. Nhưng sang học kì II, xét nguyện vọng cá nhân, nhà trường lại chuyển học sinh đó trở lại lớp 12A. Vậy tệp hồ sơ học bạ của lớp 12A được cập nhật bao nhiêu lần? A. Không cập nhật lần nào. B. Cập nhật 1 lần. C. Cập nhật 2 lần. D. Cập nhật 4 lần. Câu 6. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CDSL gọi là gì? A. Người lập trình B. Người dùng. C. Người quản trị D. Người thiết kế Câu 7. Hãy cho biết trình tự các bước xây dựng CSDL? A. Khảo sátthiết kếkiểm thử. B. Thiết kếkhảo sátkiểm thử. C. Kiểm thửkhảo sátthiết kế D. Thiết kếkiểm thửkhảo sát Câu 8. Với một hệ QTCSDL, điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Người lập trình ứng dụng buộc phải hiểu sâu mức thể hiện vật lí của CSDL. B. Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp các phương tiện mở rộng khả năng dịch vụ của hệ QTCSDL. C. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống D. Người lập trình ứng dụng không cần phải nắm vững ngôn ngữ CSDL. Câu 9. Quy trình nào sau đây là hợp lí khi tạo lập hồ sơ cho bài toán quản lí? A. Tìm hiểu bài toántìm hiểu thực tếxác định dữ liệutổ chức dữ liệunhập dữ liệu ban đầu. B. Tìm hiểu bài toántìm hiểu thực tếxác định dữ liệunhập dữ liệu ban đầutổ chức dữ liệu. C. Xác định dữ liệutìm hiểu thực tếtìm hiểu bài toántổ chức dữ liệunhập dữ liệu ban đầu. D. Tìm hiểu thực tếtìm hiểu bài toánxác định dữ liệutổ chức dữ liệunhập dữ liệu ban đầu. Câu 10. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Hệ QTCSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành. B. Ngôn ngữ CSDL và hệ QTCSDL thực chất là một. C. Hệ QTCSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL. D. Mọi chức năng của hệ QTCSDL đều thể hiện qua ngôn ngữ CSDL. Câu 11. Có bao nhiêu đối tượng cơ bản trong Access?
  3. A. 5 đối tượng. B. 2 đối tượng. C. 3 đối tượng. D. 4 đối tượng Câu 12. Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện: A. View – Exit B. Tools – Exit C. File – Exit D. Windows – Exit Câu 13. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là: A. TEXT B. XLS C. MDB D. DOC Câu 14. Chế độ nào dưới đây không phải là chế độ làm việc với các đối tượng trong Access? A. Chế độ thiết kế B. Chế độ trang dữ liệu C. Chế độ mã hóa bằng câu lệnh D. Chế độ biểu mẫu Câu 15. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải: A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create. B. Kích vào biểu tượng New. C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New. D. Vào File chọn New Câu 16. Khi nào có thể nhập dữ liệu vào bảng: A. Bất cứ khi nào có dữ liệu. B. Bất cứ lúc nào cần nhập dữ liệu. C. Ngay sau khi cơ sở dữ liệu được tạo ra. D. Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu. Câu 17. Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khoá chính? A. Các giá trị của nó phải là duy nhất B. Nó phải được xác định như một trường văn bản C. Nó phải là trường đầu tiên của bảng D. Nó không bao giờ thay đổi Câu 18. Kiểu dữ liệu thích hợp cho giá trị: là hàng mẫu hoặc hàng bán (chỉ nhận một trong hai giá trị) A. Text. B. Yes/ No. C. Number. D. Date/ Time Câu 19. Kiểu dữ liệu thích hợp cho giá trị: số tham gia tính toán như tỉ giá, đơn giá, số lượng. A. Text. B. Yes/ No. C. Number. D. Date/ Time Câu 20. Kiểu dữ liệu thích hợp cho giá trị: số thứ tự của một danh sách các sản phẩm A. Text. B. Number. C. Date/ Time D. AutoNumber Câu 21. Trong Access, nút dùng để lọc dữ liệu theo mẫu là nút: A. B. C. D. Câu 22. Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì? A. Sắp xếp dữ liệu B. Xóa dữ liệu C. Lọc dữ liệu D. Tìm kiếm dữ liệu Câu 23. Trong Access, để thêm bản ghi mới, ta nháy nút: A. B. C. D. Câu 24. Trên Table ở chế độ Datasheet View, nhấn Ctrl+ F ? A. Mở hộp thoại Font B. Mở hộp thoại Relationships C. Mở hộp thoại Edit Relationships D. Mở hộp thoại Find and Replace Câu 25. Trong Access, để xóa một bản ghi trong bảng cần thực hiện: mở bảng chọn bản ghi và … A. Nháy nút lệnh Cut Recort. B. Nhấn phím Cut. C. Nháy nút lệnh Delete Record. D. Nháy nút lệnh Erase Record Câu 26. Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để: A. Nhập dữ liệu B. Sửa cấu trúc bảng C. Tính toán cho các trường D. Lập báo cáo Câu 27. Trong Access, có bao nhiêu chế độ làm việc với biểu mẫu? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 28. Chế độ biểu mẫu thích hợp nhất cho: A. Người lập trình ứng dụng B. Người dùng C. Cả người dùng và người lập trình D. Người quản trị CSDL Câu 29. Lệnh Create form in Design view dùng để tạo: A. Tạo biểu mẫu B. Tạo cơ sở dữ liệu C. Tạo bảng D. Tạo cấu trúc bảng Câu 30. Để thay đổi cấu trúc của biểu mẫu, sau khi chọn tên biểu mẫu ta thực hiện: A. Nhấn nút B. Chọn Create Form In Design View C. Nhấn nút D. Chọn Create Form By Using Wizard
  4. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRUNG TÂM GDTX QUẢNG ĐIỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 Môn: TIN HỌC – Lớp 12 GDTX cấp THPT ĐÁP ÁN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B B A C B A B D B D C C C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Đáp án D A B C D B C A D C A D B A C HƯỚNG DẪN CHẤM SỐ CÂU ĐÚNG ĐIỂM 0 0.0 1 0.5 2–3 1.0 4 1.5 5–6 2.0 7 2.5 8–9 3.0 10 3.5 11 – 12 4.0 13 4.5 14 – 15 5.0 16 5.5 17 – 18 6.0 19 6.5 20 – 21 7.0 22 7.5 23 – 24 8.0 25 8.5 26 – 27 9.0 28 9.5 29 – 30 10.0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2