intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 11 (2012-2013) - THPT Trường Chinh - Mã đề 141

Chia sẻ: Van Thien Tuong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

124
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập và giảng dạy của giáo viên và học sinh đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2012-2013 của Sở Giáo dục và Đào tạo trường THPT Trường Chinh sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 11 (2012-2013) - THPT Trường Chinh - Mã đề 141

  1. Họ, tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . ....................................... SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THPT Trường Chinh NĂM HỌC 2012-2013 ********* Môn: Hoá học - Lớp 11 (đề kiểm tra có 3 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 141 Cho: C=12; H=1; O=16; Br=80; Na=23 A. PHẦN CHUNG (dành cho tất cả học sinh) C©u 1 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8 thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là: A. 4,5 B. 4,0 C. 4,2 D. 3,6 C©u 2 : Cho ankan A có công thức cấu tạo: CH3 - CH - CH2 - CH - CH3 C2H5 CH3 Tên gọi của A là: A. 2,4-đimetylhexan B. 4-etyl-2-metylpentan C. 2-etyl-4-metylpentan D. 3,5-đimetylhexan C©u 3 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của metanol, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 4,95g nước. Công thức phân tử của 2 ancol là: A. C3H7OH và C4H9OH B. CH3OH và C2H5OH C. C4H9OH và C5H11OH D. C2H5OH và C3H7OH C©u 4 : Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt 3 chất lỏng là benzen, toluen và stiren? Dung dịch thuốc A. Nước brom B. Dung dịch HCl C. D. Nước tím C©u 5 : Hợp chất hữu cơ A có tính chất sau: Trạng thái khí, cháy toả nhiều nhiệt, làm mất màu dung dịch brom và thuốc tím nhưng không tạo kết tủa màu vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3. A là chất nào sau đây? A. C3H8 B. C2H4 C. C2H6 D. C2H2 C©u 6 : Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn 1,12 lít khí thoát ra. Các khí đo ở đktc. Thành phần phần trăm thể tích của etilen trong hỗn hợp là: A. 50,0% B. 75,0% C. 25,0% D. 66,7% C©u 7 : Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm hai ankin là đồng đẳng kế tiếp nhau sục qua dung dịch brom dư thì thấy khối lượng của bình tăng 8,6g. Công thức phân tử của 2 ankin là: A. C3H4 và C4H6 B. C2H2 và C3H4 C. C4H6 và C5H8 D. C2H2 và C4H6 C©u 8 : Cho 1,1g hỗn hợp 3 ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với natri kim loại thấy thoát ra 1,12 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối natriancolat thu được là: A. 1,6g B. 2,2g C. 1,3g D. 3,3g C©u 9 : Điều kiện để ankin có thể tham gia phản ứng thế với ion kim loại là: A. Có liên kết ba ở đầu mạch B. Có liên kết ba ở giữa mạch C. Có khối lượng phân tử lớn hơn ion kim loại D. Là ankin phân nhánh được thay thế C©u 10 : Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X (là chất lỏng ở điều kiện thường) thu được CO2 và H2O có số mol theo tỉ lệ 2:1. Công thức phân tử của X có thể là công thức nào sau đây? A. C4H4 B. C2H2 C. C5H12 D. C6H6 C©u 11 : Ancol có những loại đồng phân nào? A. Đồng phân mạch cacbon B. Đồng phân nhóm chức C. Đồng phân vị trí nhóm chức D. Cả A, B, C C©u 12 : Thuốc thử dùng để phân biệt glixerol, etanol và phenol là: A. Na, dung dịch brom B. Cu(OH)2, dung dịch NaOH
  2. C. Dung dịch brom, quỳ tím D. Dung dịch brom, Cu(OH)2 C©u 13 : Axit picric (2,4,6-trinitrophenol) là sản phẩm của phản ứng nào sau đây? A. C6H5OH + NO2 B. C6H5OH + Na C. C6H5OH + HNO3 đặc (có xúc tác là H2SO4 D. C6H5OH + HCl đặc) C©u 14 : Cho sơ đồ phản ứng: CH3COONa + NaOH  X+Y CaO  to Các chất X và Y là: A. C2H2, Na2CO3 B. CH4, Na2CO3 C. C2H4, NaHCO3 D. CH4, Na2O C©u 15 : Từ tinh dầu hồi người ta tách được anetol - một chất thơm được dùng để sản xuất kẹo cao su, có khối lượng mol phân tử là 148g/mol. Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có 81,08%C; 8,10%H còn lại là oxi. Công thức phân tử của anetol là: A. C10H12O B. C5H6O C. C9H11O D. C8H8O2 C©u 16 : Cho biết sản phẩm của phản ứng: Benzen + Cl2 (có chiếu sáng)? Một sản phẩm A. C6H6Cl6 B. C6H4Cl2 C. C6H5Cl D. khác C©u 17 : Số đồng phân của ankađien có công thức phân tử C5H8 là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 C©u 18 : Để thu được khí CH4 từ hỗn hợp với lượng nhỏ các khí C2H4 và C2H2 cần dẫn hỗn hợp khí qua: Dung dịch A. Nước B. Benzen C. D. Dung dịch brom AgNO3/NH3 C©u 19 : Glixerol có thể phản ứng với: A. NaOH B. Na C. Cu(OH)2 D. Cả B và C C©u 20 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng stiren sinh ra 1,1g khí CO2. Khối lượng stiren đã tham gia phản ứng là: A. 0,325g B. 3,25g C. 0,26g D. 0,62g B. PHẦN RIÊNG (học sinh học chương trình nào thì chọn phần riêng dành cho chương trình đó) I. Theo chương trình chuẩn (từ câu 21 đến câu 30) C©u 21 : Cho 3 chất: etanol, glixerol, etylenglicol. Chất nào không hoà tan được Cu(OH)2? A. etylenglicol B. glixerol C. etanol D. Cả 3 chất C©u 22 : Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ankađien liên hợp là những ankađien có hai nối đôi liền nhau B. Ankađien là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi C. Ankađien là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử chỉ có hai liên kết  D. Ankađien là hiđrocacbon có hai nối đôi trong phân tử C©u 23 : Công thức cấu tạo của isopren là: CH2=C(CH3)- CH3-CH(CH3)- A. B. C. CH3-CH=CH-CH3 D. CH2=CH-CH=CH2 CH=CH2 CH=CH2 C©u 24 : Cho Buta-1,3-đien tác dụng với hiđro (dư) có xúc tác Ni ở nhiệt độ cao thu được sản phẩm là: A. Butan B. isobutan C. 2,3-đimetylpropan D. pentan C©u 25 : Có bao nhiêu đồng phân ancol ứng với công thức phân tử C4H10O? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 C©u 26 : Cho m gam phenol phản ứng với dung dịch brom thu được 33,1g kết tủa trắng. Giá trị của m là: A. 3,2 B. 4,9 C. 9,4 D. 10,4 C©u 27 : Cho 1,36g một ankađien liên hợp A phản ứng với dung dịch brom dư. Kết thúc phản ứng thấy có 6,4g brom phản ứng. Tên gọi của A là: 2-metylbuta-1,3- A. B. Buta-1,3-đien C. penta-1,3-đien D. Buta-1,2-đien đien C©u 28 : Công thức phân tử của ancol no, đơn chức có tỉ khối hơi so với NO2 bằng 1 là: A. CH3OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. C2H5OH C©u 29 : Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế etanol trong cong nghiệp? H 2O H 2 SO4 A. C2H5Cl + NaOH  C2H5OH + NaCl to  B. C2H4+H2O  C2H5OH to 
  3. o C. C2H4+H2O  C2H5OH D. C4H9OH  C2H5OH + C2H4 t  o C©u 30 : Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ờ 140 C thu được sản phẩm chính là: A. C2H4 B. C2H5OC2H5 C. C2H5OSO3H D. CH3OCH3 II. Theo chương trình nâng cao (từ câu 31 đến câu 40) C©u 31 : Chất không phải là dẫn xuất chứa oxi của tecpen là: A. Oximen B. Xitronelol C. Menton D. Mentol C©u 32 : Đun nóng hỗn hợp gồm metanol, etanol, propan-1-ol có thể thu được bao nhiêu ete? A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 C©u 33 : Đun hỗn hợp hai ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 21,6g nước và 72g hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử của 2 ancol là: C2H5OH và CH3OH và CH3OH và C2H5OH và A. B. C. D. C4H9OH C3H7OH C2H5OH C3H7OH C©u 34 : Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra trong quá trình rifominh? t o , xt 1. C4H10  C2H6 + C2H4  t o , xt 2. CH3[CH2]4CH3  CH3CH(CH3)CH2CH2CH3  o t , xt 3. CH3[CH2]4CH3  xiclohexan + H2  o t , xt 4. xiclohexan  benzen+3H2  A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,5 D. 1,4,5 C©u 35 : Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít một xicloankan X (đktc) thu được 7,2g H2O. Biết X làm mất màu dung dịch brom. X là chất nào sau đây? A. metylxiclopropan B. xiclopropan C. xiclobutan D. xiclopentan C©u 36 : Đun nóng 2,3g toluen với dung dịch KMnO4 thu được axit benzoic. Khối lượng axit benzoic tạo thành là: A. 5,30g B. 3,05g C. 3,50g D. 5,03g C©u 37 : Khi cho hợp chất hữu cơ X vào dung dịch brom thì thấy dung dịch brom nhạt màu, tạo thành hợp chất C8H8Br2. Chất X là: C6H5-CH2- A. B. C6H5-CH=CH2 C. C6H5-C2H5 D. C6H5-CH3 CH=CH2 C©u 38 : Xét phản ứng: CH3-CHBr-CH2-CH3  KOH / C2 H 5OH  to Nhận xét nào sau đây là đúng về phản ứng trên? A. Phản ứng tạo ra hỗn hợp hai anken đồng phân B. Hướng của phản ứng tách HBr tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp C. Sản phẩm chính của phản ứng là CH2=CH- D. Tất cả đều đúng CH2-CH3 C©u 39 : Trong dầu mỏ, nguyên tố nào có thành phần khối lượng lớn nhất? A. Cacbon B. Lưu huỳnh C. Oxi D. Hiđro C©u 40 : Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,78g/ml; của nước là 1g/ml. Khối lượng riêng củ ancol etylic 90o (ancol etylic chiếm 90% thể tích dung dịch) là: A. 0,9g/ml B. 0,880g/ml C. 0,820g/ml D. 0,802g/ml ----------------------------------Hết----------------------------------------
  4. Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2012-2013 Trường THPT Phan Bội Châu Môn: Hóa Học - Chương trình :Chuẩn Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . . Câu 1. Cho 25g dung dịch andehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH 3 thu được 10,8g Ag kết tủa.Tính nồng độ % của andehit trong dung dịch đã dùng. A.8,8% B.6,8% C.7,8% D.9,8% Câu 2. Cho 1,1g hỗn hợp X gồm metanol và etanol tác dụng với natri thu được 0,336 lít khí (đktc).Tìm khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp: A.0,32g và 0,55g B.1,12g và 0,3g C.0,64g và 0,46g D.0,52g và 0,12g Câu 3. Cho 3 gam một axit cacboxylic no đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức cấu tạo của axit: A.HCOOH B.CH3COOH C.C3H7COOH D.C2H5COOH Câu 4. Hiđrocacbon thơm không thể bị oxi hóa bởi dung dịch KMnO 4 là : A.Stiren B.EtylBenzen C.Toluen D.Benzen Câu 5. Một axit có công thức chung CH2 = CH - CH2 - CH2OH đó là loại ancol nào sau đây ? A.Ancol đa chức B.Ancol không no,đơn chức C.Ancol no,đơn chức D.Ancol thơm, đơn chức Câu 6. Chỉ ra thứ tự tăng dần mức độ linh độ của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất sau: phenol, etanol, axit A.Phenol < etanol < axit B.Etanol < phenol < axit C.Phenol < axit < etanol D.Axit < phenol < etanol Câu 7. Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kỳ thì tạo ra: A.Số mol CO2 bằng số mol H 2O B.Số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. C.Không xác định được D.Số mol H 2O lớn hơn số mol CO 2. Câu 8. Hãy chọn câu sai khi nói về phenol: A.Phenol có tính axit nhưng nó là axit yếu hơn axit cacbonic. B.Phenol tan trong dung dịch NaOH tạo thành natriphenolat C.Phenol phản ứng được với dung dịch nước Br2 tạo kết tủa trắng D.Phenol tan vô hạn trong nước lạnh. Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 ankin A,B,C thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 1,8g H2O.Tìm số mol hỗn hợp ankin bị đốt cháy. A.0,05mol B.0,25mol C.0,15mol D.0,03mol Câu 10. Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là: A.(-CH2-CH 2-)n B.(-CH2=CH2-)n C.(-CH=CH-)n D.(-CH3-CH 3-)n Câu 11. Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen A.Không mùi vị B.Không màu sắc. C.Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ D.Không tan trong nước. 1
  5. Câu 12. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C4H8. CTCT của X là: A.CH3 ─ CH2 ─ CH 2 ─ CH 3. B.CH3 ─ CH=CH─CH3 C.CH 2=C=CH 2─CH3 D.CH2=CH─CH3. Câu 13. Ứng dụng nào sau đây của anđehit fomic ? A.Tổng hợp phẩm nhuộm B.Chất sát trùng, dung trong kĩ nghệ da giày C.Điều chế dược phẩm D.Sản xuất thuốc trừ sâu. Câu 14. Hợp chất Y được điều chế từ Toluen theo sơ đồ sau: Toluen  Cl   Y. Xác định 2  , as Y A.p-clotoluen B.m-clotoluen C.Benzyl clorua D.o-clotoluen Câu 15. Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương : A.CH3COOH B.C2H5OH C.CH3COCH3 D.CH3CHO Câu 16. Chỉ dung dịch AgNO3 / NH3 không thể phân biệt được cặp chất khí nào sau : A.But-1-in , Propin B.But-1-in , But-2-in C.Propin , Propen D.Propan , Propin Câu 17. Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ? A.Phản ứng thế B.Phản ứng cộng C.Phản ứng tách D.Phản ứng cháy Câu 18. Tên gọi của hợp chất hữu cơ có CTCT: CH3-CH(CH2-CH 3)-CH2-CH(CH2-CH3)- COOH là? A.Axit-2-metyl-4-etylhexanoic B.Axit-2,4-đietylpentanoic C.Axit-2-etyl-4-metylhexanoic D.Axit-2-metyl-5-cacboxiheptan Câu 19. Đốt cháy m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H 10 được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H 2O. Giá trị của m là A.6,8.g B.14,4g C.10,8g D.12g Câu 20. Giấm ăn có công thức cấu tạo nào sau đây: A.CH3CH2COOH B.CH3CH 2OH C.CH3COOH D.CH3CHO Câu 21. Phản ứng CH3-CH 2- OH + CuO  CH3-CHO + Cu + H2O thuộc loại : A.Phản ứng cộng B.Phản ứng tách C.Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn D.Phản ứng thế Câu 22. Axit axetic không thể tác dụng được với chất nào ? A.Na2CO3 B.Mg C.Cu(OH)2 D.Ag Câu 23. Ankanđien liên hợp là hiđrocacbon trong phân tử : A.Có hai liên kết đôi liền nhau. B.Có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn. C.Có hai liên kết đôi cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên. D.Có hai liên kết ba cách nhau một liên kết đơn. Câu 24. Cho 2,24 lít (đktc) anken X lội qua dung dịch Br2 thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam. CTPT của anken X là : A.C3H6. B.C2H4 C.C4H8 D.C5H10 Câu 25. Trong phản ứng Hiđro hóa Anđêhit thành ancol bậc I , anđêhit đóng vai trò là : A.Vừa là chất khử , vừa là chất oxihóa B.Chất bị khử C.Không phải là chất khử , không phải là chất oxihóa D.Chất bị oxi hóa (Ag = 108,H = 1,C = 12,O = 16,Na = 23 ) 2
  6. Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2012-2013 Trường THPT Phan Bội Châu Môn: Hóa Học - Chương trình :Chuẩn Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . . ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 1A 2C 3A 4D 5B 6B 7D 8D 9A 10A 11A 12B 13B 14C 15D 16A 17B 18C 19D 20C Mỗi câu 0,4 điểm 21C 22D 23B 24C 25B 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2