Đề kiểm tra HK2 môn Sinh 10 - THPT Bắc Trà My (2011-2012)
lượt xem 57
download
Tham khảo 2 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Sinh 10 của trường THPT Bắc Trà My (2011-2012) đề 101 dành cho các bạn học sinh lớp 10 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 môn Sinh 10 - THPT Bắc Trà My (2011-2012)
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2-NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY MÔN : SINH 10 .Thời gian : 60 phút Số báo danh:........ Điểm Nhận xét của giáo viên Phòng thi: ........... Lớp :..................... MÃ ĐỀ 101 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 I. PHẦN CHUNG - CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (30 câu, từ câu 1 đến câu 30) Câu 1 : Đơn vị thường được sử dụng để đo kích thước của vi khuẩn là: A. nm B. A0 C. mm D. m Câu 2 : Khi vỏ capsit bao lấy lõi ADN và các bộ phận khác gắn lại với nhau. Đây là giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của Virut? A. Hấp phụ B. Xâm nhập C. Lắp ráp D. Phóng thích Câu 3 : VSV sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon chủ yếu là CO2 thuộc kiểu dinh dưỡng nào sau đây? A. Quang tự dưỡng B. Hóa tự dưỡng C. Quang dị dưỡng D. Hóa dị dưỡng Câu 4 : Vì sao phải để thức ăn vào tủ lạnh: A. Ức chế sự sinh sản, sinh trưởng của vi sinh vật B. Thức ăn ngon hơn C. Tiêu diệt vi sinh vật gây hại D. Tăng hương vị thức ăn Câu 5 : Quá trình biến đổi đường glucôzơ thành rượu được thực hiện bởi A. Vi tảo B. Nấm sợi C. Vi khuẩn D. Nấm men Câu 6 : Vỏ protein của virut được cấu tạo bởi đơn vị hình thái nào sau đây? A. Glicoprotein B. Nucleocapsit C. Capsome D. Capsit Câu 7 : Vi khuẩn tía, vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh có kiểu dinh dưỡng nào sau đây? A. Hóa dị dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Quang tự dưỡng D. Hóa tự dưỡng Câu 8 : Giai đọan cửa sổ của bệnh nhân HIV kéo dài trong thời gian bao lâu? A. 2 tuần – 3 tháng B. 1 tuần C. Hơn một năm D. 1 năm Câu 9 : Thời gian thế hệ của vi sinh vật là thời gian được tính: A. Từ khi sinh ra đến chết B. Từ khi 1 tế bào sinh ra cho đến khi tế bào đó phân chia C. Từ khi xuất hiện đến khi quần thể suy vong D. Từ khi hình thành trứng và tinh trùng đến khi tạo thành hợp tử Câu 10 : Con đường nào sau không phải là con đường lây truyền HIV A. Hô hấp, ăn uống B. Dùng chung bơm kim tiêm C. Từ mẹ sang con qua thai nhi D. Truyền máu Câu 11 : Giả sử một quần thể sinh vật có số lượng tế bào ban đầu là 10. Sau 1h phút số lượng tế bào của quần thể sinh vật này là 80. Vậy thời gian thế hệ là bao nhiêu? A. 15 phút B. 5 phút C. 10 phút D. 20 phút Câu 12 : Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Quá trình nuôi cấy không liên tục thường xuyên được cung cấp chất dinh dưỡng. B. Quá trình nuôi cấy liên tục không thường xuyên được cung cấp chất dinh dưỡng. C. Trong pha tiềm phát các VSV bắt đầu phân chia liên tục. 1
- D. Số lượng trung bình của VSV ở pha suy vong bị chết nhiều hơn được hình thành. Câu 13 : Nhóm VSV ưa ấm sống ở khoảng nhiệt độ nào sau đây? A.
- II. PHẦN RIÊNG A. Theo chương trình chuẩn: (10 câu, từ câu 31 đến câu 40) Câu 31 : Đặc điểm nào chỉ có ở virut mà không có ở vi khuẩn? A. Chứa ribôxôm, sinh sản độc lập B. Chỉ chứa ADN hoặc ARN C. Chứa cả ADN và ARN, có vùng nhân D. Có cấu tạo tế bào và có kích thước nhỏ Câu 32 : Thế nào là nguyên phân? A. Là hình thức phân bào nguyên nhiễm B. Là hình thức phân bào giảm nhiễm C. Là hình thức phân bào không có thoi vô sắc D. Cả A và C Câu 33 : Giai đoạn có biểu hiện: sút cân, sốt kéo dài, tiêu chảy, viêm da, mất trí...thuộc A. giai đoạn sơ nhiễm B. giai đọan không triệu chứng C. giai đoạn biểu hiện triệu chứng D. cả A và C Câu 34 : “Mỗi NST kép tách nhau ra ở tâm động, hình thành 2 NST đơn đi về 2 cực của tế bào”, là diễn biến của: A. kỳ sau giảm phân I B. kỳ giữa giảm phân I C. kỳ giữa nguyên phân D. kỳ sau nguyên phân Câu 35 : Quá trình lên men lactic dị hình tạo ra sản phẩm là: A. axit lactic, O2 B. axit lactic, êtanol, axit axêtic, CO2 C. axit lactic D. Không phải A, B, C Câu 36 : Thời điểm vi khuẩn trao đổi chất diễn ra mạnh nhất là ở : A. pha suy vong B. pha lũy thừa C. pha tiềm phát D. pha cân bằng Câu 37 : Virut có thể gây bệnh ở A. người, động vật, thực vật và vi sinh vật B. côn trùng và xạ khuẩn C. người và động vật D. thực vật và vi khuẩn Câu 38 : Virut có cấu tạo gồm những thành phần nào? A. Vỏ protein, axit nuleic và có thể có vỏ ngoài B. Vỏ protein và ARN C. Vỏ protein và ADN D. Vỏ protein, ARN và có thể có vỏ ngoài Câu 39 : Trong quá trình sinh trưởng, vi sinh vật chịu tác động của các yếu tố vật lí nào sau đây?. A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ pH và áp suất thẩm B. Nhiệt độ và độ pH thấu C. Độ pH và ánh sáng D. Áp suất thẩm thấu và độ ẩm Câu 40 : Trong nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng giảm dần ở: A. pha tiềm phát B. pha suy vong C. pha cân bằng D. pha lũy thừa B.Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41 : Quá trình tổng hợp AND của virut khảm thuốc lá sử dụng bản gốc nào sau đây? A. AND B. ARN C. Prôtein D. Cả 3 loại trên Câu 42 : Nhóm VSV nào sau đây cần có O2 trong quá trình sinh trưởng của chúng? A. Vi khuẩn uốn ván, vi khuẩn giang mai B. Vi khuẩn baccilus, vi khuẩn uốn ván C. Nấm men rượu, vi khuẩn sinh mêtan D. Tảo, động vật nguyên sinh Câu 43 : Virut được phát hiện vào năm nào? A. 1892 B. 1898 C. 1888 D. 1882 Câu 44 : Nhóm vi khuẩn trong sữa chua, dưa muối thuộc nhóm VSV nào sau đây? A. VSV ưa axit B. VSV ưa kiềm C. VSV ưa trung tính D. Không thuộc 3 nhóm trên Câu 45 : Loại chất dinh dưỡng nào sau đây tham gia vào tổng hợp một số axit amin: xistein và mêtiônin? A. P B. S C. C D. N Câu 46 : Cacbon chiếm bao nhiêu % khối lượng khô của tế bào VSV? A. 50% B. 14% C. 4% D. 5% Câu4 7 : Quá trình phiên mã ngược xảy ra đối với nhóm VSV nào sau đây? HIV và virut khảm A. B. HIV, Adênô C. Adênô D. E.Coli, Phage thuốc lá 3
- Câu 48 : Hợp chất mở đầu cho quá trình tổng hợp polysaccarit ở VSV là: A. ATP B. Glicogen C. ADP D. ADP - Glucozơ Câu49 : Nếu bộ gen của virut gắn vào bộ nhiễm sắc thể của tế bào nhưng tế bào vẫn sinh sản bình thường. Virut này được gọi là: A. Virut tiềm tan B. Virut ôn hoà C. Virut độc D. Cả 3 loại trên Câu 50 : Một số tế bào sinh dưỡng (2n = 46) thực hiện phân bào một số lần liên tục tạo ra tế bào mới với tổng số nhiễm sắc thể đơn là: 8832 NST. Số tế bào tham gia phân bào và số lần phân bào bào là A. 6 TB phân chia 5 lần. B. 6 TB phân chia 3 lần C. 5 TB phân chia 6 lần D. 4 TB phân chia 5 lần. 4
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2-NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY MÔN : SINH 10 .Thời gian : 60 phút Số báo danh:........ Điểm Nhận xét của giáo viên Phòng thi: ........... Lớp :..................... MÃ ĐỀ 103 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 I. PHẦN CHUNG- CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (30 câu, từ câu 1 đến câu 30) Câu 1 : Kết quả của giảm phân I? A. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST 2n. B. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST 2n C. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST n kép. D. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST n Câu 2 : Vì sao phải để thức ăn vào tủ lạnh: A. Tiêu diệt vi sinh vật gây hại B. Thức ăn ngon hơn C. Ức chế sự sinh sản, sinh trưởng của vi sinh vật D. Tăng hương vị thức ăn Câu 3 : Con đường nào sau không phải là con đường lây truyền HIV A. Dùng chung bơm kim tiêm B. Từ mẹ sang con qua thai nhi C. Hô hấp, ăn uống D. Truyền máu Câu 4 : VSV sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon chủ yếu là CO2 thuộc kiểu dinh dưỡng nào sau đây? A. Hóa dị dưỡng B. Quang tự dưỡng C. Quang dị dưỡng D. Hóa tự dưỡng Câu 5 : Đơn vị thường được sử dụng để đo kích thước của vi khuẩn là: A. nm B. m C. A0 D. mm Câu 6 : Hiện tượng có ở hô hấp mà không có ở lên men là : A. Giải phóng năng lượng từ quá trình phân B. Không sử dụng ôxi giải C. Có chất nhận điện tử từ bên ngoài D. Cả a, b,c đều đúng Câu 7 : Giai đọan cửa sổ của bệnh nhân HIV kéo dài trong thời gian bao lâu? A. 1 tuần B. 2 tuần – 3 tháng C. Hơn một năm D. 1 năm Câu 8 : Dựa vào vật chủ người ta phân chia virut thành: A. Virut hình khối và virut hình cầu B. Virut có lõi AND hoặc ARN C. Virut có võ ngoài bao bọc hay virut trần D. Virut ở động vật và virut ở vi khuẩn Câu 9 : Để tiến hành phân giải, chuyển hóa đậu nành trong quá trình làm tương, VSV sử dụng loại enzim nào sau đây? A. proteaza B. kitinaza C. lipaza D. amilaza Câu 10 : Trong quá trình nuôi cấy liên tục, pha lũy thừa kéo dài do: A. VSV sinh trưởng nhanh B. Chất dinh dưỡng thường xuyên được bổ sung C. Chất dinh dưỡng thường xuyên được bổ sung D. Chất độc hại tích lũy nhiều và lấy đi chất độc hại Câu 11 : Làm sữa chua là hình thức: A. Lên men lactic. B. Tổng hợp prôtêin. C. Phân giải prôtêin. D. Lên men êtylic. 1
- Câu 12 : Để tính số lượng tế bào VSV sau một thời gian nuôi cấy (N) với N0 tế bào ban đầu và n lần phân bào, người ta sử dụng công thức nào sau đây? A. N = N0 . 2 n B. N = x. 2 n C. N = x. 2n D. N = 2 n Câu 13 : Các chất nào sau đây ức chế sinh trưởng của VSV? A. O3 , N2 , P B. Cl, Br, I2 C. Cl, CO2, I2 D. NO3-, SO42- Câu 14 : Trong giảm phân , nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào : A. Kỳ giữa I B. Kỳ trung gian trước lần phân bào I C. Kỳ giữa II D. Kỳ trung gian trước lần phân bào II Câu 15 : Thời gian thế hệ của vi sinh vật là thời gian được tính: A. Từ khi sinh ra đến chết B. Từ khi xuất hiện đến khi quần thể suy vong C. Từ khi 1 tế bào sinh ra cho đến khi tế bào đó phân chia D. Từ khi hình thành trứng và tinh trùng đến khi tạo thành hợp tử Câu 16 : Khi hoàn thành kỳ trung gian, số nhiễm sắc thể trong tế bào là : A. 4n, trạng thái đơn B. 4n, trạng thái kép C. 2n, trạng thái đơn D. 2n, trạng thái kép Câu 17 : Vi khuẩn tía, vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh có kiểu dinh dưỡng nào sau đây? A. Hóa dị dưỡng B. Quang tự dưỡng C. Hóa tự dưỡng D. Quang dị dưỡng Câu 18 : Vi sinh vật hóa dị dưỡng sử dụng nguồn cacbon từ chất nào sau đây? A. CO2 B. Cacbonhidrat C. chất vô cơ D. Cả ba chất trên Câu 19 : Sinh trưởng của VSV là: A. Sự tăng lên về số lượng tế bào trong quần thể B. Sự tăng lên về kích thước và số lượng tế bào C. Sự tăng lên về kích thước của tế bào D. Sự tăng lên về khối lượng tế bào Câu 20 : Trong công nghiệp sản xuất bột giặt người ta sử dụng một só loại VSV tạo enzim. Vậy những VSV này có đặc tính gì? A. Vi khuẩn ưa bazo B. Vi khuẩn ưa trung tính C. vi khuẩn ưa axit D. Không thuộc các nhóm vi sinh vật trên Câu 21 : Nhóm VSV ưa ấm sống ở khoảng nhiệt độ nào sau đây? A.
- Câu 30 : Loại virut nào sau đây có dạng hình khối? HIV và Virut khảm A. HIV và phagơ T2 B. C. Phagơ T2 D. HIV thuốc lá II. PHẦN RIÊNG A. Theo chương trình chuẩn: (10 câu, từ câu 31 đến câu 40) Câu 31 : Trong quá trình sinh trưởng, vi sinh vật chịu tác động của các yếu tố vật lí nào sau đây?. A. Áp suất thẩm thấu và độ ẩm B. Ánh sáng, nhiệt độ, độ pH và áp suất thẩm thấu C. Nhiệt độ và độ pH D. Độ pH và ánh sáng Câu 32 : Virut có thể gây bệnh ở A. người, động vật, thực vật và vi sinh vật B. côn trùng và xạ khuẩn C. người và động vật D. thực vật và vi khuẩn Câu 33 : Virut có cấu tạo gồm những thành phần nào? A. Vỏ protein và ARN B. Vỏ protein, axit nuleic và có thể có vỏ ngoài C. Vỏ protein và ADN D. Vỏ protein, ARN và có thể có vỏ ngoài Câu 34 : Quá trình lên men lactic dị hình tạo ra sản phẩm là: A. axit lactic, O2 B. axit lactic, êtanol, axit axêtic, CO2 C. axit lactic D. Không phải A, B, C Câu 35 : Trong nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng giảm dần ở: A. pha tiềm phát B. pha suy vong C. pha cân bằng D. pha lũy thừa Câu 36 : Thời điểm vi khuẩn trao đổi chất diễn ra mạnh nhất là ở : A. pha suy vong B. pha tiềm phát C. pha lũy thừa D. pha cân bằng Câu 37 : “Mỗi NST kép tách nhau ra ở tâm động, hình thành 2 NST đơn đi về 2 cực của tế bào”, là diễn biến của: A. kỳ sau giảm phân I B. kỳ sau nguyên phân C. kỳ giữa giảm phân I D. kỳ giữa nguyên phân Câu 38 : Đặc điểm nào chỉ có ở virut mà không có ở vi khuẩn? A. Chứa ribôxôm, sinh sản độc lập B. Có cấu tạo tế bào và có kích thước nhỏ C. Chứa cả ADN và ARN, có vùng nhân D. Chỉ chứa ADN hoặc ARN Câu 39 : Thế nào là nguyên phân? A. Là hình thức phân bào nguyên nhiễm B. Là hình thức phân bào giảm nhiễm C. Là hình thức phân bào không có thoi vô sắc D. Cả A và C Câu 40 : Giai đoạn có biểu hiện: sút cân, sốt kéo dài, tiêu chảy, viêm da, mất trí...thuộc A. giai đoạn sơ nhiễm B. giai đọan không triệu chứng C. giai đoạn biểu hiện triệu chứng D. cả A và C B.Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41 : Hợp chất mở đầu cho quá trình tổng hợp polysaccarit ở VSV là: A. ADP B. Glicogen C. ADP - Glucozơ D. ATP Câu 42 : Nhóm vi khuẩn trong sữa chua, dưa muối thuộc nhóm VSV nào sau đây? A. VSV ưa axit B. VSV ưa kiềm C. VSV ưa trung tính D. Không thuộc 3 nhóm trên Câu 43 : Quá trình tổng hợp AND của virut khảm thuốc lá sử dụng bản gốc nào sau đây? A. AND B. ARN C. Prôtein D. Cả 3 loại trên Câu 44 : Loại chất dinh dưỡng nào sau đây tham gia vào tổng hợp một số axit amin: xistein và mêtiônin? A. C B. S C. P D. N Câu 45 : Một số tế bào sinh dưỡng (2n = 46) thực hiện phân bào một số lần liên tục tạo ra tế bào mới với tổng số nhiễm sắc thể đơn là: 8832 NST. Số tế bào tham gia phân bào và số lần phân bào bào là A. 6 TB phân chia 5 lần. B. 5 TB phân chia 6 lần C. 4 TB phân chia 5 lần. D. 6 TB phân chia 3 lần 3
- Câu 46 : Nếu bộ gen của virut gắn vào bộ nhiễm sắc thể của tế bào nhưng tế bào vẫn sinh sản bình thường. Virut này được gọi là: A. Virut tiềm tan B. Virut ôn hoà C. Virut độc D. Cả 3 loại trên Câu 47 : Quá trình phiên mã ngược xảy ra đối với nhóm VSV nào sau đây? HIV và virut khảm A. HIV, Adênô B. Adênô C. D. E.Coli, Phage thuốc lá Câu 48 : Nhóm VSV nào sau đây cần có O2 trong quá trình sinh trưởng của chúng? A. Tảo, động vật nguyên sinh B. Vi khuẩn baccilus, vi khuẩn uốn ván C. Nấm men rượu, vi khuẩn sinh mêtan D. Vi khuẩn uốn ván, vi khuẩn giang mai Câu 49 : Virut được phát hiện vào năm nào? A. 1892 B. 1898 C. 1888 D. 1882 Câu 50 : Cacbon chiếm bao nhiêu % khối lượng khô của tế bào VSV? A. 4% B. 50% C. 14% D. 5% 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
5 p | 154 | 11
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 135
5 p | 109 | 7
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
5 p | 86 | 7
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 81 | 7
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
5 p | 116 | 6
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 150 | 6
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hoá học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 99 | 6
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
5 p | 157 | 5
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
5 p | 102 | 5
-
Đề kiểm tra HK2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 213
5 p | 67 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 483
5 p | 67 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 210
5 p | 100 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 493
3 p | 120 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 146 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 356
4 p | 72 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 326
3 p | 81 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 61 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 81 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn