Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm học 2018-2019 – Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Nam Từ Liêm
lượt xem 2
download
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm học 2018-2019 được biên soạn bởi Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Nam Từ Liêm có kèm theo hướng dẫn giải chi tiết giúp học sinh tự đánh giá kiến thức của bản thân và ôn luyện kiến thức ngay tại nhà.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm học 2018-2019 – Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Nam Từ Liêm
- UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2018 – 2019 Môn thi: Toán 9 Ngày thi: 07 tháng 12 năm 2018 (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút Bài I (2 điểm): 1. Rút gọn biểu thức: a) b) 2. Giải các phương trình sau: a) b) c) Bài II (2 điểm): d) Cho hai biểu thức: A = và B = với x ≥ 0; x ≠ 1 1. Rút gọn biểu thức B 2. Cho biểu thức P = B : A. Tìm giá trị của x để P 1 e) Bài III (2 điểm): Cho hàm số y = − 2x + 3 có đồ thị là đường thẳng (d1) và hàm số y = 0,5x – 2 có đồ thị là đường thẳng (d2). 1. Vẽ đường thẳng (d1) và (d2) cùng trên một mặt phẳng tọa độ 2. Tìm tọa độ giao điểm C của hai đường thẳng (d1) và (d2) bằng phép toán 3. Gọi A, B thứ tự là giao điểm của đường thẳng (d1) và (d2) với trục Oy. Tính diện tích tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm). f) Bài IV (3,5 điểm): Cho điểm M thuộc nửa đường tròn (O; R), đường kính AB (M khác A và B). Gọi E và F lần lượt là trung điểm của MA và MB. 1. Chứng minh rằng: tứ giác MEOF là hình chữ nhật. 2. Tiếp tuyến tại M của nửa đường tròn (O; R) cắt các đường thẳng OE và OF lần lượt tại C và D. Chứng minh: CA tiếp xúc với nửa đường tròn (O; R). Tính độ dài đoạn thẳng CA khi R = 3cm và 3. Chứng minh: AC.BD = R2 và SACDB ≥ 2R2 4. Gọi I là giao điểm của BC và EF, MI cắt AB tại K. Chứng minh r ằng: EF là đường trung trực của MK. g) Bài V (0,5 điểm): Cho các số thực x, y thỏa mãn x2 + y2 = 1 h) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: M = i) …………………..Hết……………….. j) Họ và tên thí sinh:………………………………………….Số báo danh: ………………
- k) UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM l) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I m) NĂM HỌC: 2018 – 2019 – MÔN: TOÁN 9 n) A. Hướng dẫn chung o) Nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa p) Trong mỗi bài, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các bước sau có liên quan không được điểm q) Bài hình học bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu không có hình vẽ đúng ở phần nào thì giám khảo không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó. r) Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn. s) B. Đáp án và thang điểm t w u ) ) ) v) Đáp án B Đ Ý x ab) a z ) c ) I 1 ) y 0 ) a ( af) = a a g ) ) ( 0 a ak) a i l ) ) 1 0 a ao) a
- 0 ( a at) a r u ) ) 2 0 a ax) a s ay) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2; 2} z ) ) ( 0 b bd) ĐK: x ≥ 5 Thiếu ĐK tính ““ b b be) ⇔ f ) ) 2 0 b bi) b c bj) Vậy phương trình có tập nghiệm là S = {9} k ) ) ( 0 b bp) B = ĐKXĐ: x ≥ 0; x ≠ 1 b l bq) B = s ) br) B = ) I b 0 n ) bv) B = b b m a bw) = x b ) ) o 0 ( ) ( ca) = c b ) 0 c cf) P = B : A c d cg) P = với x ≥ 0; x ≠ 1 h
- ck) c l b ) c 0 e ) co) Kết hợp với ĐKXĐ x ≥ 0; x ≠ 1 c ( cp) Vậy với 0 ≤ x
- dw) dx) ec) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường e e thẳng (d1) và (d2): e a ed) −2x + 3 = 0,5x – 2 ⇒ x = 2 ) ) 0 b e eh) Tính được y = 1 và kết luận tọa độ giao điểm e b của (d1) và (d2) là C(2; 1) i ) ) ( 0 em) Xác định đúng tọa độ 2 giao điểm của (d1) và e e (d2) với trục tung: A(0; 3) và B(0; 2) ⇒ OA = o k 3cm; OB = 2cm; AB = 5cm ) ) en) Kẻ CH ⊥ Oy; Tính được CH = 2cm. 0 c e er) SABC = (cm2) e l s ) ) ( 0 e e ex) Vẽ hình đúng đến câu a t v D ) ) I a e e w M e z ) u C ) ( ) F 0 ( I E A K O B ey) fc) Do ∆MAB nội tiếp nửa đường tròn (O) có cạnh f AB là đường kính ⇒ ∆MAB vuông tại M ⇒ hay d )
- 0 fg) +) Xét nửa đường tròn (O) có: E là trung điểm của MA (gt) fh) ⇒ OE ⊥ MA (quan hệ vuông góc giữa đường f kính và dây) m fi) ⇒ ) fj) +) Xét nửa đường tròn (O) có: F là trung điểm 0 MB (gt) fk) ⇒ OF ⊥ MB (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây) fl) ⇒ fp) +) Xét tứ giác MEOF có: f fq) ⇒ tứ giác MEOF là hình chữ nhật (dhnb) r ) 0 fv) +) Chứng minh: OC là đường trung trực của MA f ⇒ CA = CM x fw) +) Chứng minh được ∆ACO = ∆MCO (c.c.c) ) 0 f ga) Suy ra được ⇒ CA ⊥ AB g t gb) Mà A ∈ nửa (O; R) d ) gc) Nên CA là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O; R) ) b hay CA tiếp xúc với nửa (O; R) 0 f u gg) +) Xét ∆AEO vuông tại E có ⇒ g ) h ( ) 0 gk) +) tan = ⇒ CA = AO.tan = 3 (cm) g l ) g gp) +) Vì F là trung điểm của MB (gt), OF ⊥ MB g n (cmt) r ) gq) ⇒ OD là đường trung trực của MB ⇒ BD = MD )
- (t/c) 0 gu) +) Chứng minh: hay gv) +) Xét ∆COD vuông tại O (Cmt), đường cao OM, g có: z gw) OM2 = CM.MD (HTL trong tam giác vuông) ) gx) ⇒ CM.MD = R2 Mà CM = CA, MD = BD (cmt) 0 c nên g gy) AC.BD = R2 o hc) +) Chứng minh: ∆BDO = ∆MDO (c.c.c) ⇒ h ) hd) Mà ⇒ . DB ⊥ AB g ( he) +) Ta có CA ⊥ AB, DB ⊥ AB (cmt) ⇒ AC // BD ) hf) ⇒ tứ giác ACDB là hình thang ⇒ SACDB = (AC + 0 BD).AB hj) Áp dụng BĐT Côsi ta được: h hk) AC + BD ≥ 2 n hl) ⇒ SACDB = (AC + BD).AB ≥ .2R.2R = 2R2 ) hm) Vậy SACDB ≥ 2R2 0 hr) ∆CEI và ∆BFI có CE //BF ⇒ (Hệ quả ĐL Ta lét) h h (1) v p hs) ∆COD có ME // OD ⇒ (Định lí Talet) ) ) ht) Mà EO = MF = BF ⇒ 0 d hu) Từ (1) và (2) ⇒ h hy) ⇒ MI // BD (Định lí Talet đảo) hay MK // BD i q hz) ⇒ MK ⊥ AB (do BD ⊥ AB) c ) ia) Chứng minh được: EM = EK; FM = FK (Tính ) ( chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền 0 trong tam giác vuông) ib) ⇒ EF là đường trung trực của MK i i ig) Chứng minh được: Với mọi a, b ta có ab ≤ (*) il d f ih) Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có: ) ) ) ii) M = 0 V ij) Dấu “=” xảy ra ⇔ i ik) Vậy Mmax= khi x = hoặc x = io) Xét 2M + 1 = 2( i e ip) = với mọi x,y ⇒ M ≥ s ) iq) Dấu “=” xảy ra ⇔ ) ( ir) Vậy Mmin = khi x = hoặc x = 0
- it) iu)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p | 18 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p | 16 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 121)
4 p | 57 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 116)
4 p | 53 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 p | 12 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)
11 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 119)
4 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 112)
4 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 107)
4 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 109)
4 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý nâng cao (Mã đề 112) - Trường THPT Số 2 Mộ Đức
52 p | 109 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2013-2014 môn Lịch sử - Trường TH Long Tân
4 p | 90 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & ĐT Tp. Cần Thơ
1 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & DT An Giang
29 p | 88 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn