intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Mã đề: 378

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề kiểm tra học kì 2 mã đề: 378', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Mã đề: 378

  1. TRƯỜNG PTTH LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Mã đề: 378 Môn VẬT LÝ. Khối 12 ban KHTN Thời gian làm bài : 60 phút ( không kể thời gian phát đề )   Câu hỏi 1: Chọn câu sai. A. rất nhiều thành tựu của ngành thiên văn là dựa vào phép phân tích quang phổ. B. ưu điểm của phép phân tích quang phổ là nhanh, nhạy, chính xác và ít tốn kém. C. quang phổ vạch do các chất lỏng và chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị nung nóng. D. quang phổ liên tục trên đó có nhiều vạch tối gọi là quang phổ hấp thụ. Câu hỏi 2: Chọn câu đúng. A. các leptôn có khối lượng trên 200 me. B. các hađrôn có khối lượng dưới 200 me. C. phôton là hạt sơ cấp có khối lượng t ĩnh bằng không. D. các nuclôn thuộc nhóm leptôn. Câu hỏi 3: Một lớp vàng dày 0,8 m cho 38,3% năng lượng ánh sáng truyền qua . Hệ số hấp thụ ánh sáng của vàng là A. 0,8.106 m-1 B. 1,2.106 m-1 C. 106 m-1 D. 1,4.106 m-1 Câu hỏi 4: Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 0,1220 m, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,4860 m. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là A. 0,3672 m B. 0,4324 m C. 0,0975 m D. 0,0224 m Câu hỏi 5: Chất phóng xạ Co có chu kì bán rã 5,33 năm. Cho NA= 6,022.1023 mol-1. Khố i lượng côban có hoạt 60 độ phóng xạ 5 Ci là A. 1,42.10-10 g C. 7,44.10-6 g B. 4,47  g D. 4,47 mg Câu hỏi 6: Bước sóng của vạch đỏ H  là 656nm và của vạch lam H là 486nm. Bước sóng dài nhất của dãy Pasen là C. 533,8  m A. 760 nm B. 1985,2 nm D. 1875,4 nm Câu hỏi 7: Chọn câu sai. A. Đa số thiên hà có dạng hình xoắn ốc. B. Các thiên hà có xu hướng tập hợp với nhau thành đám. C. Đường kính của thiên hà khoảng 10000 năm ánh sáng. D. Hệ Mặt Trời là thành viên của Ngân Hà. Câu hỏi 8: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ. B. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật hàm số mũ. C. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ. D. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ. Câu hỏi 9: Hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và giảm cường độ ánh sáng thì A. động năng ban đầu cực đại của các electron giảm đi.. B. hiệu điện thế hãm giảm đi. C. các electron quang điện đến anot có vận tốc giảm đi D. cường độ dòng quang điện bão hòa giảm đi. Câu hỏi 10: Chiếu vào catôt của tế bào quang điện ánh sáng có bước sóng 0,33 m. Đẻ triệt tiêu dòng quang điện phải đặt hiệu điện thế hãm có độ lớn 1,38 V. Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-19 C. Công thoát của electron và giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 3,81.10-25 J; 0,52.10-6 m B. 6,52.10-19 J; 3,05.10-7 m C. 3,81.10-19 J ; 5,22.10-6 m D. 3,81.10-19 J; 0,52  m Câu hỏi 11: Chọn câu trả lời đúng.Tương tác mạnh là : A. tương tác giữa photon và các hạt mang điện. B. tương tác giữa các hạt có khối lượng khác không. C. tương tác giữa các hadrôn. D. tương tác giữa các leptôn. Câu hỏi 12: Trong quang phổ hấp thụ của một khối khí hay hơi thì
  2. A. vị trí các vạch màu trùng với vị trí các vạch tối của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó. B. vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó. C. vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí hay hơi đó. D. vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu, vị trí các vạch màu trùng với vị trí các vạch tối của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó. Câu hỏi 13: Chọn câu sai. A. Khí CO2 có thể dùng để chế tạo laze khí. B. Laze rubi hoạt động dưới chế độ xung, lúc phát , lúc nghỉ. C. Laze rubi hoạt động dưới chế độ phát liên tục. D. Laze bán dẫn có thể làm việc liên tục ở nhiệt độ phòng. Câu hỏi 14: Chọn phát biểu sai. A. Hạt nhân có số nuclôn tăng gấp đôi sẽ có bán kính tăng gấp đôi. B. Điện tích hạt nhân t ỉ lệ với số prôton. C. Hạt nhân có khối lượng 1u sẽ có năng lượng tương ứng là 931,5 MeV. D. Các hạt nhân đồng vị có cùng số prôton. Câu hỏi 15: Một bản kim loại có công thoát 5 eV được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng 0,2 m. Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-19 C, m = 9,1.10-31kg. Vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra là A. 4,23.1011m/s B. 0,65.106 m/s C. 8,46.1011 m/s D. 1,23.106 m/s Câu hỏi 16: Tần số nhỏ nhất của phôton trong dãy Pasen là tần số của phôton của bức xạ khi electron A. chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo N. B. chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K. C. chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M D. chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M. Câu hỏi 17: Chất Pôlôni 284 Po phóng xạ  biến thành Pb với chu kỳ bán rã T = 138 ngày. Có bao nhiêu gam chì 10 được tạo thành từ 2,1g Po lúc đầu sau thời gian 276 ngày ? A. 1,545 g B. 1,500g C. 2,124 g D. 1,645 g 12 Câu hỏi 18: Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân 6 C thành 3 hạt  là bao nhiêu ? Cho biết mC = 1u = 931,5MeV/c2. 11,9967 u ; m = 4,0015u; A. 1,162512.10-13 MeV B. 7,2657 J C. 1,162512.10-19J D. 7,2657 MeV 60 Câu hỏi 19: Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm : A. 33 proton và 27 nơtron. B. 27 proton và 60 nơtron. C. 27 proton và 33 nơtron. D. 33 proton và 60 nơtron. Câu hỏi 20: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi UAK = 0 mà I 0 cho biết điều gì về quang electron lúc mới bật ra khỏi catốt A. electron vừa bật ra khỏi ca tôt liền bị hút quay trở lại. B. electron có một vận tốc ban đầu nào đó. C. electron có một vận tốc ban đầu cực đại. D. electron không có vận tốc ban đầu. Câu hỏi 21: Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W thì sau một năm khố i lượng Mặt Trời sẽ bị giảm đi một lượng là A. 1,33.1017 kg B. 4,33.109 kg C. 1,3.1018 kg D. 1,37.1017 kg Câu hỏi 22: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các f1= 4,5.1014Hz; f2 = 5,0.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4= 6,0.1014Hz thì hiện chùm bức xạ đơn sắc có tần số tượng quang dẫn xảy ra với A. chùm bức xạ 1 ;3 và 4. B. chùm bức xạ 4. C. chùm bức xạ 1 và 4. D. chùm bức xạ 1 ; 2 ;3 và 4. Câu hỏi 23: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400nm vào catot của một tế bào quang điện, được làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50 m. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là A. 4,67.105 m/s B. 6,33.105 m/s C. 5,45.105 m/s D. 3,28.105 m/s. Câu hỏi 24: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì A. tần số tăng , bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng. C. tần số không đổi, bước sóng tăng. D. tần số không đổi, bước sóng giảm. Câu hỏi 25: Chọn câu sai. Khi electron trong nguyên tử Hidro chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L
  3. A. nguyên tử phát ra phôton có tần số f = ( EM - EL ) /h B. nguyên tử phát ra bức xạ ứng với một vạch quang phổ thuộc dãy Lai-man. C. nguyên tử phát ra phôton có năng lượng  = EM - EL D. nguyên tử phát ra bức xạ ứng với một vạch quang phổ thuộc dãy Ban - me. Câu hỏi 26: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,25 m vào catot tế bào quang điện , ta có thể làm triệt tiêu dòng quang điện bằng cách nố i anot -catot với hiệu điện thế UAK - 2,475 V. Giới hạn quang điện của kim loại là A. 0,640 m B. 0,500 m C. 0,560 m D. 0,600 m Câu hỏi 27: Hạt  có động năng 4,5 MeV đập vào hạt nhân nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng   27 Al  30 P  0 n . Cho biết khối lượng các hạt nhân là mHe = 4,0015u, mAl= 26,97435u, mP= 29,97005u, 1 13 15 mn= 1,00866u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Tổng động năng của các hạt sinh ra là A. 2,36 MeV B. 1,84 MeV C. 7,16 MeV D. 0,44 MeV Câu hỏi 28: Đồng vị 92 U sau một chuỗi phóng xạ  và  biến đổ i thành 82 Pb . Số phóng xạ  và   trong  234 206 chuỗ i là A. 5 phóng xạ , 5 phóng xạ   . B. 10 phóng xạ , 8 phóng xạ   . C. 7 phóng xạ , 4 phóng xạ   . D. 16 phóng xạ , 12 phóng xạ   . Câu hỏi 29: Chọn ý đúng. Tấm kính đỏ A. hấp thụ ít ánh sáng đỏ. B. hấp thụ ít ánh sáng xanh. C. hấp thụ mạnh ánh sáng đỏ. D. không hấp thụ ánh sáng xanh. Câu hỏi 30: Tần số lớn nhất của bức xạ mà ống Cu-lit-giơ phát ra là 3.1018 Hz. Coi electron bật ra từ catot có vận tốc ban đâu bằng không. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai cực của ống là A. 8784 V B. 13400V C. 12422 V D. 15500 V Câu hỏi 31: Một khe hẹp F phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng 600nm chiếu sáng hai khe F1 F2 song song với khe F và cách nhau 1,2mm. Vân giao thoa được quan sát trên một màn E song song với mặt phẳng chứa F1, F2 và cách nó 0,5m. Tại điểm M cách vân trung tâm 0,875m sẽ là A. vân sáng thứ ba. B. vân tối thứ tư. C. vân sáng thứ tư. D. vân tối thứ ba. Câu hỏi 32: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng < 0 vào catôt của một tế bào quang điện thì dòng quang điện triệt tiêu I=0 khi UAK = Uh
  4. A. có bản chất như tia X. B. ion hóa chất khí yếu hơn tia . C. có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng . D. mang điện tích âm. -HẾT-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2