ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 8
lượt xem 32
download
PHÒNG GD& ĐT Yên Minh TRƯỜNG THCS Thắng Mố ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010-2011 MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 8 Thời gian: 45phút (không kể thời gian phát đề) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng sáng tạo mức độ nhận thức Phần 1: Khu vực Đông Nam Á dân cư và kinh tế TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hiểu đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á Điểm: 1.5 đ Tỉ lệ: 15% Phần 2: Tổng kết địa lý tự nhiên và Biết được đặc điểm 1.5 đ 100% điạ lí các châu lục của đới khí hậu nóng Điểm: 1 đ tỉ lệ :...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 8
- PHÒNG GD& ĐT Yên Minh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010-2011 MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 8 TRƯỜNG THCS Thắng Mố Thời gian: 45phút (không kể thời gian phát đề) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng sáng tạo mức độ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL nhận thức Phần 1: Khu vực Hiểu đặc Đông Nam Á dân điểm cư và kinh tế kinh tế các nước Đông Nam Á Điểm: 1.5 đ 1.5 đ Tỉ lệ: 15% 100% Phần 2: Tổng kết Biết được địa lý tự nhiên và đặc điểm điạ lí các châu lục của đới khí hậu nóng Điểm: 1 đ 1 điểm tỉ lệ : 10% 100% Phần 3: Địa lý tự Biết đặc Vị trí Chứng So nhiên Việt Nam điểm của Việt nam minh tài sánh biển Đông trên thế đặc nguyên Việt Nam giới. biển điểm Biết đặc Hiểu đặc Việt địa điểm khí điểm địa Nam hình hậu hình phong và liên hệ sông phú
- ngòi Việt Nguyên Nam nhân làm tài nguyên rừng nước ta bị tàn phá nghiêm trọng 75% = 7.5 đ 1.5 đ 0.25 đ 2.25 đ 3.5 đ =14.4% =0,25% =21.6% = 24% Tổng cộng: 100% 2.5 đ 0.25 đ 1.5 đ 2.25 đ 3.5 đ = 10 đ = 25% =0,25% = 15% =22.5% = 35% PHÒNG GD& ĐT Yên Minh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010-2011 MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 8 TRƯỜNG THCS Thắng Mố Thời gian: 45phút (không kể thời gian phát đề) I, Trắc nghiệm khách quan:( 2 điểm) A. Chọn chữ cái đầu câu em cho là đúng: (mỗi câu đúng 0.25 đ) 1. Việt Nam gia nhập ASEAN năm: a. 1994 b. 1995 c. 1996 d. 1997 2. Nước ta gắn liền với châu lục và đại dương: a. Châu Á và Thái Bình Dương b. Châu Á, Châu Âu và Thái Bình Dương c. Châu Á và Ấn Độ Dương d. Châu Á và Đại Tây Dương 3. Đảo lớn nhất nước ta là: a. Côn Đảo ( Bà Rịa – Vũng Tàu) b. Phú Quí (Bình Thuận)
- c. Phú Quốc (Kiên Giang) d. Cái Bầu ( Quảng Ninh) 4. Nam Bộ có mưa giông, mưa rào vào thời kì nào: a. Mùa có thời tiết khô nóng b. Từ tháng 11 đến tháng 4 c. Gió Đông Bắc d. Gió Tây Nam B. Nối vế A với vế B cho phù hợp ( Mỗi câu đúng 0.25đ) 1. Đảo Phú Quí. a. Bà Rịa – Vũng Tàu. 1+………… 2+……….. 2. Côn Đảo. b. Bình Thuận. 3+………… 3. Phú Quốc. c. Quảng Ninh. 4+………….. 4. Cát Bà d. Kiên Giang. II, Tự luận: 8 điểm 1. Mục tiêu hợp tác của Hiệp hội các nước Đông Nam Á đã thay đổi qua thời gian như thế nào? (1.5 đ) 2. Kể tên các loại gió chính trên Trái đất (1đ) 3. Chứng minh biển Việt Nam có nguồn tài nguyên phong phú (2 đ) 4. Địa hình đồng bằng châu thổ sông Hồng khác địa hình châu thổ sông Cửu Long như thế nào? Địa phương em đang sinh sống thuộc dang địa hình nào? Kể tên các đặc sản của địa phương mình. (3.5đ) ĐÁP ÁN I .Trắc nghiêm. A. (1đ) 1 2 3 4 b b c d B. (1đ). 1 + b. 2 + a. 3 + d. 4 + c.
- II . Tự luận (8 đ ) Câu 1. (1.5 đ). - Trong 25 năm đầu là một khối hợp tác về quân sự (0.5đ) - Từ 1990 là hòa bình phát triển kinh tế, xã hội .( 0.5đ) - Trên nguyên tắc tôn trọng chủ quyền của mỗi quốc gia .(0.5 đ) Câu 2. (1đ) . Gió Tín phong (mậu dịch ) (0.5đ) - Gió Tây ôn đới (0.25đ) - Gió Đông cực (0.25đ). - Câu 3. (2đ). Khoáng sản : dầu mỏ, khí đốt , cát thủy tinh (0.5đ). - Thủy sản : tôm, cua, sò ……….(0.5đ). - Mặt nuớc : để giao thông (0,5đ). - Du lịch : vịnh biển, bờ biển, bãi biển đẹp….(0.5đ). - Câu 4. (3.5đ). Đồng bằng sông Hồng (1 đ) Đồng băng sông Cửu Long (1đ) +Thấp và bằng phẳng +Là tam giác cân +Diện tích 15.000 km2, cao từ 3 – 7m +Diện tích 40.000 km2 +Có hệ thống đê dài 2700 ngăn lũ +Không có đê lớn bi ngập nước vào mùa lũ +Cải tạo đất trồng đay, cói +Sống chung với lũ, cải tạo đất phèn, mặn - Địa phương em đang sống là xã Thắng Mố huyện Yê n Minh tỉnh Hà Giang với địa hình đồi núi , Hà Giang với những sản vật như : chè San tuyết , rượu ngô , gạo nếp nương, thịt hun khói... (1.5 đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2009 -2010 - Sở DG & ĐT Thành Phố Đà Nẵng
3 p | 412 | 43
-
Bộ đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7
48 p | 215 | 40
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013
4 p | 186 | 23
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013 - Phòng GD & ĐT quận Tân Bình
4 p | 187 | 18
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2011 - Trường THCS Vĩnh Thịnh
5 p | 132 | 16
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013 - Trường PTDT TH & THCS Xuân Tầm
6 p | 145 | 12
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - 2013
3 p | 133 | 9
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - 2013 - Trường THCS Ninh Sở
4 p | 111 | 8
-
Đề kiểm tra học kì II môn Ngữ văn lớp 12
4 p | 138 | 7
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - 2013 - Trường THCS Cao Kỳ
4 p | 114 | 7
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013 - Trường THCS Chiềng On
4 p | 85 | 7
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - Trường THCS Hà Thạch
4 p | 112 | 7
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012-2013 - Trường PTDTBT THCS Đại Sơn
3 p | 90 | 6
-
Đề kiểm tra học kì II năm học 2012 - 2013 môn Vật lý lớp 6 - Trường THCS Phù Đổng
5 p | 113 | 6
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - 2013 - Trường THCS Hoàn Trạch
5 p | 95 | 5
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 6 năm học 2010 - 2011 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi - Đề chính thức
4 p | 143 | 5
-
Đáp án đề kiểm tra học kì II môn Địa lí lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT huyện Đăk Glei
2 p | 91 | 5
-
Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT huyện Đăk Glei
2 p | 88 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn