ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009 Môn: TOÁN - Lớp: 6 T
lượt xem 6
download
ài liệu ôn thi môn toán học gồm tổng hợpmột số chuyện đề Toán giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức và nắm vững bài hơn. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009 Môn: TOÁN - Lớp: 6 T
- Trường THCS Thanh Trạch ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009 ĐỀ SỐ 1 Môn: TOÁN - Lớp: 6 Thời gian: 90 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau : −3 a) Số nghịch đảo của là : 5 3 5 3 A. -3 B. C. D. −5 −3 5 b) Cho hai góc phụ nhau, trong đó số đo một góc là 250, số đo góc còn lại là: A. 650 B. 750 C. 1550 D. 900 c) Nếu x – 2 = -7 thì x bằng: A. 9 B. -5 C.5 D. -9 Câu 2: Đánh dấu X vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) Nếu Oy là tia phân giác của xOz thì xOy = yOz b) Số đo góc tù nhỏ hơn số đo góc vuông. c) (-2)4 = - 16 II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 3: Thực hiện phép tính: −5 7 −5 6 5 a/ . + . +1 8 13 8 13 8 1 2 b/ 1 : (1 + ) 4 3 Câu 4 : Tìm x biết: 3 −6 a/ .x = b/ | 2x + 1| = 3 4 7 Câu 5 : Lớp 6A có 42 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại h ọc lực 1 theo 3 mức: Giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh lo ại gi ỏi b ằng số học sinh 14 5 cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh xếp loại 13 trung bình của lớp 6A. Câu 6: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ 2 tia Oc và Ob sao cho: aOc = 400; aOb = 800. a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính cOb ? c) Tia Oc có là phân giác của aOb không? Giải thích. --------------------- HẾT ---------------------
- Trường THCS Thanh Trạch ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009 ĐỀ SỐ 2 Môn: TOÁN - Lớp: 6 Thời gian: 90 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau : a) Cho hai góc kề bù, trong đó số đo một góc là 250, số đo góc còn lại là: A. 650 B. 750 C. 1550 D. 900 −5 b) Nghịch đảo của số là : 7 5 −7 7 A. B. C. D. -5 7 5 5 c) Nếu x + 2 = -7 thì x bằng: A. 9 B. -5 C.5 D. -9 Câu 2: Đánh dấu X vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) Số đo góc nhọn lớn hơn 900. xOy b) Nếu Ot là tia phân giác của xOy thì xOt = 2 c) (-2)3 = 8 II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 3: Thực hiện phép tính: 3 7 3 6 3 a/ . + . −1 7 13 7 13 7 1 2 b/ (1 + ) :1 4 3 Câu 4 : Tìm x biết: 4 −6 a/ x : = b/ | 3x - 2| = 1 3 7 Câu 5 : Lớp 6B có 45 học sinh. Cuối năm học, các em được x ếp lo ại h ạnh ki ểm 1 theo 3 mức: Tốt, khá, trung bình. Biết số học sinh lo ại t ốt chi ếm số học sinh 3 5 cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh xếp loại 6 trung bình của lớp 6B. Câu 6: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Ot sao cho: xOy = 600; xOt = 1200. a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính yOt ? c) Tia Oy có là phân giác của xOt không? Giải thích.
- --------------------- HẾT --------------------- Trường THCS Thanh Trạch HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009 ĐỀ SỐ 1 Môn: TOÁN - Lớp: 6 Thời gian: 90 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm): Mỗi câu đúng: 0,5 điểm. Câu a b c Đáp án C A B Câu 2: Đánh dấu X vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai X a) Nếu Oy là tia phân giác của xOz thì xOy = yOz b) Góc tù là góc lớn hơn góc vuông. X c) (-2)4 = - 16 X II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Câu 3: Thực hiện phép tính:(2,0 điểm). Mỗi ý đúng: 1,0 điểm. −5 7 −5 6 5 −5 7 6 5 −5 5 a/ . + . +1 = .( + ) + (1 + ) = ( + ) + 1 = 1 8 13 8 13 8 8 13 13 8 8 8 1 2 5 5 5 3 3 b/ 1 : (1 + ) = : = . = 4 3 4 3 4 5 4 Câu 4 : Tìm x biết: (1,0 điểm). a) x = −6 : 3 7 4 0,25 điểm −8 = 7 = −1 1 0,25 điểm 7 b/ 2x + 1 = 3 => x=1 (0,25 điểm) x = -2 (0,25 điểm) Câu 5 : ( 2,0 điểm). 1 Số học sinh loại giỏi: .42 = 3 (Học sinh) 0,5 điểm 14 5 5 Số học sinh loại khá: .(42 − 3) = .39 = 15 (Học sinh) 0,5 điểm 13 13 Số học sinh loại trung bình: 45 – (15 + 3) = 27 (Học sinh) 0,5 điểm Vậy số học sinh loại trung bình là 27 học sinh. 0,5 điểm
- Câu 6: - Vẽ hình đúng: 0,5 điểm. b c 800 400 A a) Trên nửa mặt phẳng bờ chưa tia Oa có: aOc < aOb (400 < 800) 0,25 đ nên tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob. 0,25 đ b) Theo câu a, ta có tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Oc 0,25 đ => aOc + cOb = aOb 0,25 đ 0 0 0 40 + cOb = 80 => cOb = 40 c) Tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob (câu a) aOc = cOb = 400 (câu b) 0,5 đ => Tia Oc là tia phân giác của aOb Trường THCS Thanh Trạch
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009 ĐỀ SỐ 2 Môn: TOÁN - Lớp: 6 Thời gian: 90 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm): Mỗi câu đúng: 0,5 điểm. Câu a b c Đáp án C A B Câu 2: Đánh dấu X vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai X d) Nếu Oy là tia phân giác của xOz thì xOy = yOz e) Góc tù là góc lớn hơn góc vuông. X f) (-2)4 = - 16 X II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Câu 3: Thực hiện phép tính:(2,0 điểm). Mỗi ý đúng: 1,0 điểm. −5 7 −5 6 5 −5 7 6 5 −5 5 a/ . + . +1 = .( + ) + (1 + ) = ( + ) + 1 = 1 8 13 8 13 8 8 13 13 8 8 8 1 2 5 5 5 3 3 b/ 1 : (1 + ) = : = . = 4 3 4 3 4 5 4 Câu 4 : Tìm x biết: (1,0 điểm). a) x = −6 : 3 7 4 0,25 điểm −8 = 7 1 0,25 điểm = −1 7 b/ 2x + 1 = 3 => x=1 (0,25 điểm) x = -2 (0,25 điểm) Câu 5 : ( 2,0 điểm). 1 Số học sinh loại giỏi: .42 = 3 (Học sinh) 0,5 điểm 14 5 5 Số học sinh loại khá: .(42 − 3) = .39 = 15 (Học sinh) 0,5 điểm 13 13 Số học sinh loại trung bình: 45 – (15 + 3) = 27 (Học sinh) 0,5 điểm Vậy số học sinh loại trung bình là 27 học sinh. 0,5 điểm Câu 6: - Vẽ hình đúng: 0,5 điểm. b c
- 800 400 A a) Trên nửa mặt phẳng bờ chưa tia Oa có: aOc < aOb (400 < 800) 0,25 đ nên tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob. 0,25 đ b) Theo câu a, ta có tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Oc 0,25 đ => aOc + cOb = aOb 0,25 đ 0 0 0 40 + cOb = 80 => cOb = 40 c) Tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob (câu a) aOc = cOb = 400 (câu b) 0,5 đ => Tia Oc là tia phân giác của aOb §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm- ®Ò 1 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu 0,5 đ C©u 1 2 3 4 5 6 §¸p ¸n A C A A C D II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Mỗi câu 1đ a/ A = { 0; 2; 4;6} - Thiếu một phần tử trừ 0,25đ b/ - Chia khoảng cách không đều trừ 0,25. - Thiếu một số trừ 0,25 Câu 2 : (2 điểm) Mỗi câu 1đ a/ 16.25 + 16.75 = 16(25 + 75) (0,5đ) = 16. 100 = 1600 (0.25đ) (0.25đ)
- b/ 220 – [ 32.32 – (60 – 72)] = 220 – [ 32.32 – (60 – 49)] (0,25đ) = 220 – [ 32.32 – 11] (0,25đ) = 220 – [81 – 11] (0,25đ) = 220 – 70 = 150 (0,25đ) Câu 3 : (2 điểm) Mỗi câu 1đ a/ 124 - 2x = 246 2x = 246 – 124 (0,25đ) 2x = 122 (0,25đ) x = 122 : 2 (0,25đ) x = 61 (0,25đ) b/ 3x – 25 = 125 3x = 125 + 25 (0,25đ) 3x = 150 (0,25đ) x = 150 : 3 (0,25đ) x = 50 (0,25đ) Câu 4 : (1 điểm) Gọi r là số dư khi chia a cho 3 ( r < 3, r N), ta có: (0,25đ) a = 3.24 + r (0,25đ) Vì a chia cho 3 còn dư nên r =1 hoặc r = 2: + Khi r = 1: (0,25đ) a = 3.24 + 1 = 72 + 1 = 73 + Khi r = 2: (0,25đ) a = 3.24 + 2 = 72 + 2 = 74 Lưu ý: Mọi cách làm khác đúng đều cho điểm tối đa Họ và tên:..................................................... KIỂM TRA SỐ HỌC 6 Lớp:......... Thời gian: 45 phút ___________________________ §Ò 2 ____________________________________ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau : Câu 1: Với a = 10; b = 3 thì tích a0 . b3 bằng: A/ 10 C/ 30 B/ 27 D/ 3 Câu 2 : Cho tập hợp A = { 5 } ; thì : A/ A là tập hợp có một phần tử. C/ A là tập hợp có năm phần tử B/ A là tập hợp rỗng D/ A là tập hợp không có phần tử nào. Câu 3: A/ 23. 24 = 212 C/ 75 . 7 =75 B/ 36 . 34 = 310 D/ 54 . 52 = 52 Câu 4 : A/ 73 . 72 = 77 C/ 64 . 63 = 67 B/ 43 . 42 = 46 D/ 23. 25 = 27 Câu 5: Công thức nào sau đây là công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số : A/ am : an = am : n C/ am : an = a n - m
- B/ am : an = am – n D/ am : an = am+n Câu 6: Số phần tử của tập hợp M = {x∈ N | 3 ≤ x < 8 } là: A/ 5. C/ 4. B/ 3. D/ 2. II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu1: (2 điểm) a/ Viết tập hợp B các số tự nhiên lẻ không vượt quá 8 bằng cách liệt kê các phần tử. b/ Biểu diễn các phần tử của tập hợp B trên tia số. Câu 2 : (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a/ 14.35 + 14.65 b/ 210 – [ 32.32 – (57 – 62)] Câu 3 : (2 điểm) Tìm x, biết : a/ 133 + 3x = 259 b/ 2x – 23 = 127 Câu 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên b, biết rằng khi đem b chia cho 3 thì có thương là 32 và thấy vẫn còn dư. ----------------------------------------------- ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ............................ ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .................... ....................................................................................................................................................................... .... §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm - ®Ò 2 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu 0,5 đ C©u 1 2 3 4 5 6 §¸p ¸n B A B C B A II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Mỗi câu 1đ a/ B = {1, 3, 5, 7} - Thiếu một phần tử trừ 0,25đ b/ - Vẽ được tia số, biểu diễn chính xác: 1 đ Thiếu một số : Trừ 0,25đ. Chia mỗi khoảng không đều: Trừ 0,25đ. Câu 2 : (2 điểm) Mỗi câu 1đ a/ 14.35 + 14.65 = 14(35 + 65) (0,5đ) = 14. 100
- = 1400 (0.25đ) (0.25đ) b/ 210 – [ 32.32 – (57 – 62)] = 210 – [ 32.32 – (57 – 36)] (0,25đ) = 210 – [ 32.32 – 21] (0,25đ) = 210 – [81 – 21] (0,25đ) = 210 – 60 = 150 (0,25đ) Câu 3 : (2 điểm) Mỗi câu 1đ a/ 133 + 3x = 259 3x = 259 - 133 (0,25đ) 3 x = 126 (0,25đ) x = 126 : 3 (0,25đ) x = 42 (0,25đ) b/ 2x – 23 = 127 2x = 127 + 23 (0,25đ) 2x = 150 (0,25đ) x = 150 : 2 (0,25đ) x = 75 (0,25đ) Câu 4 : (1 điểm) Gọi r là số dư khi chia b cho 3 ( r < 3, r N), ta có: (0,25đ) a = 3.32 + r (0,25đ) Vì a chia cho 3 còn dư nên r =1 hoặc r = 2: + Khi r = 1: (0,25đ) b = 3.32 + 1 = 96 + 1 = 97 + Khi r = 2: (0,25đ) b = 3.32 + 2 = 96 + 2 = 98 Lưu ý: Mọi cách làm khác đúng đều cho điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2009 -2010 - Sở DG & ĐT Thành Phố Đà Nẵng
3 p | 412 | 43
-
Bộ đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7
48 p | 216 | 40
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013
4 p | 187 | 23
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013 - Phòng GD & ĐT quận Tân Bình
4 p | 187 | 18
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2011 - Trường THCS Vĩnh Thịnh
5 p | 133 | 16
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013 - Trường PTDT TH & THCS Xuân Tầm
6 p | 145 | 12
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - 2013
3 p | 133 | 9
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - 2013 - Trường THCS Ninh Sở
4 p | 111 | 8
-
Đề kiểm tra học kì II môn Ngữ văn lớp 12
4 p | 138 | 7
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - 2013 - Trường THCS Cao Kỳ
4 p | 115 | 7
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013 - Trường THCS Chiềng On
4 p | 85 | 7
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - Trường THCS Hà Thạch
4 p | 112 | 7
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012-2013 - Trường PTDTBT THCS Đại Sơn
3 p | 90 | 6
-
Đề kiểm tra học kì II năm học 2012 - 2013 môn Vật lý lớp 6 - Trường THCS Phù Đổng
5 p | 113 | 6
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - 2013 - Trường THCS Hoàn Trạch
5 p | 95 | 5
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 6 năm học 2010 - 2011 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi - Đề chính thức
4 p | 143 | 5
-
Đáp án đề kiểm tra học kì II môn Địa lí lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT huyện Đăk Glei
2 p | 91 | 5
-
Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT huyện Đăk Glei
2 p | 88 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn